Tính đạo hàm của hàm số lượng giác - Chuyên đề Toán 11
A. Phương pháp giải
Áp dụng công thức tính đạo hàm của hàm số:
Trong đó hàm số y = f (x) có đạo hàm tại các điểm mà hàm số xác định.
B. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Tính đạo hàm của hàm số y = sin (2x + 8)?
A. 2 cos (2x + 8)
B. cos (2x + 8)
C. –cos (2x + 8)
D. -2cos (2x + 8)
Bài giải:
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp ta có:
y' = cos (2x + 8). (2x + 8)' = 2cos (2x + 8)
Đáp án đúng là: A.
Ví dụ 2. Tính đạo hàm của hàm số: y = cos (x2 + 7x - 9)?
A. - sin (x2 + 7x- 9)
B. - sin (x2+ 7x – 9)( x2+ 7x- 9)
C. – (2x+7). sin (x2 + 7x- 9)
D. sin (x2+ 7x- 9)( 2x+7)
Bài giải:
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp ta có:
y' = -sin (x2+7x-9). (x2+7x-9)' = - sin (x2+ 7x- 9). (2x+ 7).
Đáp án đúng là: C.
Ví dụ 3. Tính đạo hàm của hàm số: y = sin 8x + cos 2x
A. cos8x – sin2x
B. 8 cos8x – 2sin 2x
C. 8. cos8x + 2sin2x
D. – cos8x + sin 2x
Bài giải:
Ta có: y'= (sin8x)'+ (cos2x)'=8 cos8x-2 sin2x
Đáp án đúng là: B.
Ví dụ 4. Tính đạo hàm của hàm số: y = 2 sin (√ (x2+4x)-1)?
Bài giải:
Ví dụ 5. Tính đạo hàm của hàm số y = tan (4x+ 1) – cot 2x?
Bài giải:
Ví dụ 6. Tính đạo hàm của hàm số: y = tan (√ (x2+2x))
Bài giải:
Ví dụ 7. Tính đạo hàm của hàm số: y = sin (x2- 3x) – tan (x2- 1)?
Bài giải:
Ví dụ 8. Tính đạo hàm của hàm số: y = sin4 ( 6x-2)?
A. 4. sin3 (6x-2)
B. 4. sin3 (6x-2).cos (6x-2)
C. 24. sin3 (6x-2).cos (6x-2)
D. -24. sin3 (6x-2).cos (6x-2)
Bài giải:
Ta có: y' = 4. sin3 (6x-2). [sin (6x-2)]'
⇔ y' = 4. sin3 (6x-2).cos (6x-2). (6x-2)'
⇔ y' = 24. sin3 (6x-2).cos (6x-2)
Đáp án đúng là: C.
Ví dụ 9. Tính đạo hàm của hàm số y= xsin (x+ 1)?
A. sin (x+ 1) + x. cos (x+ 1)
B. cos (x+ 1) – x. sin (x+1)
C. – sin (x+ 1) + x. cos (x+ 1)
D. sin (x+ 1) – x. cos (x+ 1)
Bài giải:
Áp dụng công thức đạo hàm của một tích ta có:
y'= (x').sin (x+1)+ x. [sin (x+1)]'
⇔ y'=1. sin (x+1)+x. cos (x+1) (x+1)'
⇔ y'=sin (x+1)+x. cos (x+1).
Đáp án đúng là: A.
Ví dụ 10. Tính đạo hàm của hàm số y = (1 + tanx)4
Bài giải:
Ví dụ 11. Tính đạo hàm của hàm số y= √ (sin4x)
Bài giải:
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp y= √u với u= sin4x ta có:
Ví dụ 12. Tính đạo hàm của hàm số y = √ (cos (x3- x2+2))?
Bài giải:
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp y =√u với u= cos (x3- x2+2) ta có
Ví dụ 13. Tính đạo hàm của hàm số y = sin (tanx)?
Bài giải:
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp và đạo hàm của hàm số lượng giác ta có;
Ví dụ 14. Tính đạo hàm của hàm số y= sin2x. cosx
A. 2cos2x – sin2x. cosx B. - sinx. cos2x + sin3x
C. 2sinx. cos2x + sin3x D. 2sinx. cos2x – sin3x
Bài giải:
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm số lượng giác và đạo hàm của một tích ta có:
y'= (sin2 x)'. cosx+ sin2 x (cosx)'
⇔ y'=2sinx. ( sinx)'. cosx+ sin2x. (-sinx)
⇔ y'=2sinx. cosx. cosx- sin3 x = 2sinx. cos2x – sin3x
Chon D
Ví dụ 15. Tính đạo hàm của hàm số y= x/cosx
Bài giải:
Áp dụng công thức đạo hàm của một thương ta có:
Ví dụ 16. Tính đạo hàm của hàm số y = (x2+ 2x).cos x
A. ( 2x+2).cosx+ (x2+2x).sinx
B. ( 2x+2).cosx- (x2+2x)
C. ( 2x+2).cosx- (x2+2x).sinx
D. Đáp án khác
Bài giải:
Áp dụng công thức đạo hàm của một tích ta có:
y'= (x2+2x)'. cosx+ (x2+2x). (cosx)'
⇔ y'= (2x+2).cosx- (x2+2x).sinx
Chọn C.
Ví dụ 17. Tính đạo hàm của hàm số y= (1- cos 2x) (2- sin3x)
A. y'=-2sin2x. ( 2-sin3x)+3cos 3x (1- cos2x)
B. y'=2sin2x. ( 2-sin3x)-3cos 3x (1- cos2x)
C. y'=2sin2x. ( 2-sin3x)+3cos 3x (1- cos2x)
D. Đáp án khác
Bài giải:
Áp dụng công thức đạo hàm của một tích ta có
y'= (1-cos2x)'. ( 2-sin3x)+ (1-cos2x). (2-sin3x)'
⇔ y'=sin2x. ( 2x)'. ( 2-sin3x)+ (1-cos2x). (-cos3x). (3x)'
⇔ y'=2sin2x. ( 2-sin3x)-3cos 3x (1- cos2x)
Chọn B.
Ví dụ 18. Tính đạo hàm của hàm số:
Bài giải:
Ví dụ 19. Tính đạo hàm của hàm số sau:
Bài giải:
C. Bài tập vận dụng
Câu 1: Tính đạo hàm của hàm số y = sin (x2+ 4x- 20)?x
A. ( 2x- 4) cos (x2+ 4x – 20)
B. (x2+ 4x- 20). cos (x2 +4x- 20)
C. (2x+ 4).cos (x2+ 4x- 20)
D. -2cos (x2+4x- 20)
+ Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp ta có;
y'=cos (x2+ 4x-20). (x2+4x-20)' = cos (x2+ 4x- 20). (2x+ 4)
Chọn C
Câu 2: Tính đạo hàm của hàm số: y= cos (x2+√x - 2)?
A. - sin (x2+ √x - 2). (2x+ 1/ (2√x)).
B. - sin (x2+√x – 2)( x2+√x- 2)
C. – (2x+√x). sin (x2 + √x- 2)
D. sin (x2+ 7x- 2)( 2x+ √x)
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp ta có:
y'= -sin (x2+√x-2). (x2+√x-2)' = - sin (x2+ √x - 2). (2x+ 1/ (2√x)).
Chọn A.
Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số: y= 3sin 2x - 4cos 6x
A. - 6 cos2x + 24 sin6x
B. 6cos2x + 24sin 6x
C. 6. cos2x + 2sin6x
D. 3cos2x + 4sin x
Ta có: y'= (3sin2x)'- (4cos6x)'=3.2 cos2x+4.6 sin6x
Hay y'=6cos2x+24. sin6x
Chọn B.
Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số: y=4 sin (√ (2x+3)-x2+2x)?
Câu 5: Tính đạo hàm của hàm số y= 3tan (x2 - 1) – 4cot 4x?
Câu 6: Tính đạo hàm của hàm số: y=tan (√ (2x2+x))+x -10
Câu 7: Tính đạo hàm của hàm số: y= sin [(x- 1)( x+ 2) + 10] – tan (x3- x2)?
Câu 8: Tính đạo hàm của hàm số: y = sin3 ( √ (4x+2))?
Câu 9: Tính đạo hàm của hàm số y = (2x+ 2). sin (2x - 3)?
A. sin (2x-3)+2 (2x+2).cos (2x-3).
B. 2sin (2x-3)+ (2x+2).cos (2x-3).
C. 2sin (2x-3)-2 (2x+2).cos (2x-3).
D. 2sin (2x-3)+2 (2x+2).cos (2x-3).
Áp dụng công thức đạo hàm của một tích ta có:
y'= (2x+2)'. sin (2x-3)+ (2x+2). [sin (2x-3)]'
⇔ y'=2. sin (2x-3)+ (2x+2).cos (2x-3) (2x-3)'
⇔ y'=2sin (2x-3)+2 (2x+2).cos (2x-3).
Chọn D.
Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số y= (-cotx+ tanx)3
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hơp y= un với u= -cotx+ tanx ta được”
y'=3. (-cotx+tanx)2. (-cotx+tanx)'
Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số y= √ (sin (x3+ x2-x))
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp y= √u với u= sin (x3+ x2-x) ta có:
Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số y= √ (cos3 ( 2x+2))?
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp y =√u với u= cos3 (2x+2) ta có
Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số y= 2cos (3cot 2x)?
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp và đạo hàm của hàm số lượng giác ta có;
y'=-2 sin (3cot2x). (3. cot2x)'
Câu 14: Tính đạo hàm của hàm số y= sin (2x- 3).cos (8- 4x)
A. 2 cos (2x-3).cos (8-4x)+2 sin (2x-3).sin (8-4x)
B. - 2 cos (2x-3).cos (8-4x)-8 sin (2x-3).sin (8-4x)
C. - 2 cos (2x-3).cos (8-4x)-4 sin (2x-3).sin (8-4x)
D. 2 cos (2x-3).cos (8-4x)+4 sin (2x-3).sin (8-4x)
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm số lượng giác và đạo hàm của một tích ta có:
y^'= [sin (2x-3)]'. cos (8-4x)+sin (2x-3). [cos (8-4x)]'
⇔ y'=cos (2x-3). (2x-3)'. cos (8-4x)
+sin (2x-3). (-sin (8-4x)). (8-4x)'
⇔ y'=2 cos (2x-3).cos (8-4x)+4 sin (2x-3).sin (8-4x)
Chọn D.
Câu 15: Tính đạo hàm của hàm số
Áp dụng công thức đạo hàm của một thương ta có:
Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số y= √ (2x3+ x2-1). sinx
Áp dụng công thức đạo hàm của một tích ta có:
Câu 17: Tính đạo hàm của hàm số y= (2x +cos x) (cos2x- sin3x)?
A. ( 2- sinx). (cos2x-sin3x)+ (2x+cosx). (2sin2x-3cos3x)
B. ( 2+ sinx). (cos2x-sin3x)+ (2x+cosx). (- 2sin2x-3cos3x)
C. ( 2- sinx). (cos2x-sin3x)+ (2x+cosx). (- 2sin2x-3cos3x)
D. Đáp án khác
Áp dụng công thức đạo hàm của một tích ta có
y'= (2x+ cosx)'. (cos2x-sin3x)+ (2x+ cosx). (cos2x-sin3x)'
⇔ y'= (2- sinx). (cos2x-sin3x)+ (2x+cosx). (- 2sin2x-3cos3x)
Chọn C.
Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số
Áp dụng công thức đạo hàm của một thương
Câu 19: Tính đạo hàm của hàm số y= 1/cot (x2+2x)?
Câu 20: Tính đạo hàm của hàm số:
Câu 21: Tính đạo hàm của hàm số sau: y=sin (x+1)/ (x-2)
Bài giải: