Trang chủ > Lớp 11 > Chuyên đề Toán 11 (có đáp án) > Giải phương trình lượng giác cơ bản - Chuyên đề Toán 11

Giải phương trình lượng giác cơ bản - Chuyên đề Toán 11

A. Phương pháp giải

+ Nếu α là một nghiệm của phương trình sinx = m thì phương trình này có hai họ nghiệm là:

Giải phương trình lượng giác cơ bản ảnh 1

Chú ý: phương trình sinx= m chỉ có nghiệm khi: - 1 ≤ m ≤ 1.

+ Nếu α là một nghiệm của phương trình cosx = m thì phương trình đã cho có hai họ nghiệm:

Giải phương trình lượng giác cơ bản ảnh 2

+ Nếu α là một nghiệm của phương trình tanx = m thì phương trình này có nghiệm là:

x = α + kπ

+ Nếu α là một nghiệm của phương trình cot x = m thì phương trình này có nghiệm là:

x = α + kπ

+ Các trường hợp đặc biệt:

• Sinx = 0 ⇔ x = kπ

• Sinx = 1 ⇔ x = π/2 + k2π

• Sinx = -1 ⇔ x = (-π)/2 + k2π

• cos = 0 ⇔ x = π/2 + kπ

• cosx = 1 ⇔ x = k2π

• cosx =- 1 ⇔ x = π + k2π

B. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Hỏi x = 7π/3 là nghiệm của phương trình nào sau đây?

A. 2sinx - √ 3=0.

B. 2sinx+ √ 3=0.

C. 2cosx- √ 3=0

D. 2cosx+ √ 3=0.

Bài giải:

Đáp án đúng là: A

Hướng dẫn:

Cách 1:

Với x = 7π/3, suy ra

Giải phương trình lượng giác cơ bản ảnh 3
.

Cách 2: Thử x=7π/3 lần lượt vào các phương trình.

Ví dụ 2. Giải phương trình sin (2x/3 - π/3) = 0.

A. x=kπ (k∈Z)

B. Giải phương trình lượng giác cơ bản ảnh 4

.

C. Giải phương trình lượng giác cơ bản ảnh 5

.

D. Giải phương trình lượng giác cơ bản ảnh 6

Bài giải:

Đáp án đúng là: D.

Hướng dẫn:

Ta có: sin (2x/3 - π/3) = 0.

⇔ 2x/3 - π/3 = kπ (k∈Z)

⇔ 2x/3 = π/3 + kπ

⇔ x = π/2 + k3π/2 (k∈Z).

Ví dụ 3. Với giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số y = sin3x và y = sinx bằng nhau?

A. Giải phương trình lượng giác cơ bản ảnh 7

B. Giải phương trình lượng giác cơ bản ảnh 8

C. Giải phương trình lượng giác cơ bản ảnh 9

D. Giải phương trình lượng giác cơ bản ảnh 10

Bài giải:

Đáp án đúng là: B.

Hướng dẫn:

Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị: sin 3x= sinx

Giải phương trình lượng giác cơ bản ảnh 11

Ví dụ 4. Giải phương trình cot (3x-1)= -√ 3

A. Giải phương trình lượng giác cơ bản ảnh 12

B. Giải phương trình lượng giác cơ bản ảnh 13

C. Giải phương trình lượng giác cơ bản ảnh 14

D. Giải phương trình lượng giác cơ bản ảnh 15

Bài giải:

Đáp án đúng là: A.

Ta có: cot (3x - 1) = -√ 3

⇒ cot (3x - 1) = cot (-π/6).

⇔ 3x - 1 = (-π)/6 + kπ

⇔ x = 1/3 - π/ (18) + k. π/3 = 1/3 + 5π/ (18) + (k - 1). π/3

Đặt k - 1 = l => Nghiệm phương trình là: x = 1/3+ 5π/ (18)+l. π/3

Ví dụ 5. Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình tanx = 1?

A. sinx = √ 2/2

B. sinx = √ 2/2

C. cotx = 1

D. cot2x = 1

Bài giải:

Đáp án đúng là: C.

Hướng dẫn:

Cách 1:

Ta có: tanx = 1 ⇒ x = π/4 + kπ (k∈Z).

Xét đáp án C, ta có:

cotx = 1 ⇒ x = π/4 + kπ (k∈Z).

Cách 2:

Ta có đẳng thức tanx = 1/cotx. Kết hợp giả thiết tanx = 1, ta được cotx = 1.

Vậy hai phương trình tanx = 1 và cotx = 1 là tương đương.

Ví dụ 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình: cosx = m + 1 có nghiệm?

A. 1

B. 2

C. 3

D. Vô số.

Bài giải:

Đáp án đúng là: C.

Hướng dẫn:

Áp dụng điều kiện có nghiệm của phương trình cosx = a.

+ Phương trình có nghiệm khi |a| ≤ 1.

+Phương trình vô nghiệm khi |a| > 1.

Do đó, phương trình cosx = m + 1 có nghiệm khi và chỉ khi

Giải phương trình lượng giác cơ bản ảnh 16

Vậy có 3 giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm.

Ví dụ 7. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình: cos (2x - π/3) - m = 2 có nghiệm. Tính tổng T của các phần tử trong S.

A. T = 6

B. T = 3

C. T = - 3

D. T = - 6

Bài giải:

Đáp án đúng là: D.

Phương trình:

cos (2x - π/3) - m = 2

⇔ cos (2x- π/3)= m+2.

Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi:

- 1 ≤ m + 2 ≤ 1 ⇔ - 3 ≤ m ≤ -1.

Mà m nguyên nên m∈ {-3; -2; -1}

Suy ra: T= - 3+ (-2)+ (-1)= - 6

Ví dụ 8. Giải phương trình: tan⁡ (π/3 + x) = tan π/4

A. -π/12 + kπ

B. π/12 + kπ

C. -π/3 + kπ

D. -π/4 + kπ

Bài giải:

Đáp án đúng là: D.

Hướng dẫn:

Ta có: tan⁡ (π/3 + x) = tan π/4

⇔ π/3 + x = π/4 + kπ (k∈Z)

⇔ x = π/4 - π/3 + kπ = (-π)/12 + kπ

Ví dụ 9. Giải phương trình: cos⁡ ((x + π)/4) = 1/2

A. x = π/3 + 4kπ hoặc x = (- π)/3 + k4π)

B. x = π/12 + 4kπ hoặc x = (- π)/12 + k4π)

C. x = π/3 + 4kπ hoặc x = (- 7π)/3 + k4π)

D. Đáp án khác

Bài giải:

Đáp án đúng là: C

Hướng dẫn:

Ta có: cos⁡ ((x + π)/4) = 1/2 hay cos⁡ ((x + π)/4) = cos π/3

Giải phương trình lượng giác cơ bản ảnh 17

Ví dụ 10. Giải phương trình: sinx = 2/5

A. x = α + k2π hoặc x = - α + k2π

B. x = α + k2π hoặc x = π + α + k2π

C. x = α + kπ hoặc x = π - α + kπ

D. x = α + k2π hoặc x = π - α + k2π

Với sinα = 2/5

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Hướng dẫn:

Vì - 1 < 2/5 < 1 nên có số α để sinα = 2/5

Khi đó sinx = 2/5

⇔ sinx = sinα nên x = α + k2π hoặc x = π - α + k2π

Ví dụ 11. Giải phương trình tanx = 2

A. 2+ kπ

B. arctan 2+ kπ

C. 2+ k2π

D. arctan 2+ k 2π

Bài giải:

Đáp án đúng là: B.

Hướng dẫn:

Ta có: tanx = 2 ⇒ x = arctan2 + kπ (k∈Z)

Ví dụ 12. Giải phương trình: cot⁡ (π/3 + x) = cot (π + x)/2

A. π/3 + k4π

B. π/3 + k2π

C. π/3 + kπ

D. π/6 + kπ

Bài giải:

Đáp án đúng là: B.

Hướng dẫn:

Ta có: cot⁡ (π/3 + x) = cot (π + x)/2

⇒ π/3 + x = (π + x)/2 + kπ với k∈Z

⇒ x - x/2 = π/2 - π/3 + kπ

⇒ x/2 = π/6 + kπ x = π/3 + k2π

Ví dụ 13. Giải phương trình cos (400 + x) = cos (800 – x)

A. x= 200 + k. 1800

B. x= 200 + k. 3600

C. x= - 400+ k. 1800

D. Cả A và C đúng

Bài giải:

Đáp án đúng là: A.

Hướng dẫn

Ta có: cos (400+ x) = cos (800 – x)

Giải phương trình lượng giác cơ bản ảnh 18

Ví dụ 14. Giải phương trình: cos (x + 100) = 1/3

A.Giải phương trình lượng giác cơ bản ảnh 19

B. Giải phương trình lượng giác cơ bản ảnh 20

C.Giải phương trình lượng giác cơ bản ảnh 21

D. Giải phương trình lượng giác cơ bản ảnh 22

Bài giải:

Đáp án đúng: C.

Hướng dẫn:

Ta có: cos (x+100) = 1/3

Giải phương trình lượng giác cơ bản ảnh 23

C. Bài tập vận dụng

Câu 1: Giải phương trình cos (π/3 - x) = 0

A. - π/2 + l2π

B. - π/3 + l2π

C. π/6 + l2π

D. - π/6 + l2π

Ta có: cos (π/3-x)=0

⇒ cos (π/3-x) = cos π/2

⇒ π/3-x= π/2 + k2π

⇒ -x= π/2- π/3+k2π

⇒ - x= π/6+k2π ⇒ x= - π/6- k2π

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là x= - π/6 + l2π (với l= - k và nguyên)

Chọn D.

Câu 2: Phương trình: sin (2x/3 - π/3) = 0 có nghiệm là:

A. Giải phương trình lượng giác cơ bản ảnh 24

B. x=kπ.

C. Giải phương trình lượng giác cơ bản ảnh 25

D. Giải phương trình lượng giác cơ bản ảnh 26

Chọn D.

sin (2x/3- π/3)=0 ⇒ 2x/3- π/3=kπ

⇒ 2x/3 = π/3+ kπ ⇒ x= π/2+k3π/2

Câu 3: Nghiệm của phương trình: sinx. (2cosx-√ 3)=0 là:

A. Giải phương trình lượng giác cơ bản ảnh 27

B.Giải phương trình lượng giác cơ bản ảnh 28

C. Giải phương trình lượng giác cơ bản ảnh 29

D. Giải phương trình lượng giác cơ bản ảnh 30

Chọn A

D.

Giải phương trình lượng giác cơ bản ảnh 31

Câu 4:Cho phương trình sin (x - 100) = 2m + 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Ta có: phương trình sin (x-100)= 2m+1 có nghiệm khi và chỉ khi:

- 1 ≤ 2m+1 ≤ 1

⇒ -2 ≤ 2m ≤ 0 ⇔ - 1 ≤ m ≤ 0

⇒ có hai giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm là m= -1 hoặc m = 0

Chọn B.

Câu 5:Giải phương trình sinx= -1/3

A. Giải phương trình lượng giác cơ bản ảnh 32

B. Giải phương trình lượng giác cơ bản ảnh 33

C. Giải phương trình lượng giác cơ bản ảnh 34

D. Giải phương trình lượng giác cơ bản ảnh 35

Chọn C.

Ta có: sinx=-1/3

D.

Giải phương trình lượng giác cơ bản ảnh 36

Câu 6: Giải phương trình cot x = 3

A. arccot 3 + k. π (k∈Z)

B. arctan 3 + k. π (k∈Z)

C. arccot 3 + k. 2π (k∈Z)

D. - arccot 3 + k. π (k∈Z)

Ta có: cotx = 3

⇒ x= arccot 3 + k. π (k∈Z)

Chọn A.

Câu 7: Giải phương trình cos (x+ π)/3= (- 1)/2

A. Giải phương trình lượng giác cơ bản ảnh 37

B. Giải phương trình lượng giác cơ bản ảnh 38

C. Giải phương trình lượng giác cơ bản ảnh 39

D. Giải phương trình lượng giác cơ bản ảnh 40

Chọn B

Giải phương trình lượng giác cơ bản ảnh 41

Câu 8: Giải phưởng trình sinx=sin⁡ (2x- π/3)

A. Giải phương trình lượng giác cơ bản ảnh 42

B. Giải phương trình lượng giác cơ bản ảnh 43

C. Giải phương trình lượng giác cơ bản ảnh 44

D.Giải phương trình lượng giác cơ bản ảnh 45

Chọn D.

Giải phương trình lượng giác cơ bản ảnh 46

Câu 9:

Câu 10:Giải phương trình tanx = (- √ 3)/3

A. - π/6+kπ

B. π/6+kπ

C. - π/3+kπ

D. π/3+k2π

Ta có: tanx= (- √ 3)/3

⇒ tanx= tan (- π)/6

⇒ x= - π/6+kπ

Chọn A.

Câu 11:Giải phương trình cot (x - π/2) = cot⁡ ((π/4 - x)

A. 3π/8 + kπ

B. 3π/8 + kπ/2

C. 3π/4 + kπ/2

D. 3π/4 + kπ

Ta có: cot (x- π/2)=cot⁡ ((π/4-x))

⇒ x- π/2= π/4-x+kπ

⇒ 2x= 3π/4+kπ ⇒ x= 3π/8+kπ/2

Chọn B.

Câu 12: Giải phương trình tanx = cot (x + π/3)

A. π/12 + kπ

B. π/6 + kπ/2

C. π/12 - kπ/2

D. π/3 + kπ

Lời giải

Ta có: tanx= cot (x+ π/3)

⇒ cot⁡ (π/2-x) = cot⁡ (x+ π/3)

⇒ π/2- x = x+ π/3+kπ

⇒ - 2x= (-π)/6+kπ

⇒ x= π/12- kπ/2

Chọn C.

Câu 13:Giải phương trình sinx = cosx

A. π/4 + k2π

B. π/4 + kπ

C. π/2 + kπ

D. Đáp án khác

Lời giải

Ta có: sinx = cosx

⇒ sinx= sin (π/2-x)

Giải phương trình lượng giác cơ bản ảnh 47
.

Chọn B.

Câu 14: Nghiệm của phương trình sin3x = cosx là:

A. Giải phương trình lượng giác cơ bản ảnh 48

B.Giải phương trình lượng giác cơ bản ảnh 49

C. Giải phương trình lượng giác cơ bản ảnh 50

D. Giải phương trình lượng giác cơ bản ảnh 51
.

Lời giải

Chọn A.

Ta có: sin3x= cosx

Giải phương trình lượng giác cơ bản ảnh 52
.