Trang chủ > Lớp 11 > Chuyên đề Toán 11 (có đáp án) > Tìm tập xác định của hàm số lượng giác - Chuyên đề Toán 11

Tìm tập xác định của hàm số lượng giác - Chuyên đề Toán 11

A. Phương pháp giải

+ Hàm số y = 1/f (x) xác định khi f (x) ≠ 0.

+ Hàm số y= √ (f (x)) xác định khi f (x) ≥ 0.

+ Hàm số y = 1/√ (f (x)) xác định khi f (x)> 0

+ Hàm số y= tan [f (x)] xác định khi cos [f (x)] ≠ 0.

+ Hàm số y = cot [f (x)] xác định khi sin [f (x)] ≠ 0

+ Hàm số y= tan [f (x)]+cot⁡ [g (x)] xác định khi cos⁡ [f (x)] ≠ 0; sin⁡ [g (x)] ≠ 0

* Chú ý:

sinx ≠ 0 ⇔ x ≠ k. π

cosx ≠ 0 ⇔ x ≠ π/2+kπ với k nguyên

sinx ≠ 1 ⇔ x ≠ π/2+k2π và sinx ≠ -1 ⇔ x ≠ -π/2+k2π

cosx ≠ 1 ⇔ x ≠ k2π và cosx ≠ -1 ⇔ x ≠ π+k2π

B. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Tìm tập xác định D của hàm số Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

A. D=R

B. D=R\ {0}

C. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

D. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

Bài giải:

Đáp án đúng là: C.

Giải thích:

Hàm số xác định khi và chỉ khiCách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

Vậy tập xác định làCách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

Ví dụ 2. Tìm tập xác định D của hàm số Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

A. D=R

B. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11.

C. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11.

D. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11.

Bài giải:

Đáp án đúng là: D

Giải thích:

Hàm số xác định khi và chỉ khi Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

Vậy tập xác định Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11.

Ví dụ 3. Tập xác định của hàm số Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11.là:

A. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

B. D=R

C. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

D. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

Bài giải:

Đáp án đúng là: B

Giải thích:

Ta có: Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

Vậy hàm số đã cho xác định với mọi x∈ R

Ví dụ 4. Hàm số Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11 chỉ xác định khi:

A. x ≠ π /2 +kπ, k∈ Z.

B. x=0.

C. x≠ kπ, k∈ Z.

D. x= k2π, k∈ Z.

Bài giải:

Đáp án đúng là: D

Giải thích:

Hàm số đã cho xác định khi cos x - 1 ≥ 0, mà cos x - 1 ≤ 0, ∀ x∈ R

Do vậy để hàm số xác định thì cosx=1, x= k2π, k∈ Z

Ví dụ 5. Tập xác định của hàm số Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11 là:

A. R

B.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

C. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

D.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

Bài giải:

Đáp án đúng là: C

Giải thích:

Hàm số xác định khi cos⁡ (x/2-π/4) ≠ 0

⇔ x/2-π/4 ≠ π/2+kπ ⇔ x/2 ≠ 3π/4+kπ

⇔ x ≠ 3π/2+k2π, k ∈ Z

Ví dụ 6: Tập xác định của hàm sốCách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11 là:

A. R\ {π/6+kπ/2, k ∈ Z}.

B. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

C. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

D. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

Bài giải:

Đáp án đúng là: A

Giải thích:

Hàm số xác định khi sin⁡ (2x-π/3) ≠ 0

⇔ 2x-π/3 ≠ kπ ⇔ 2x ≠ π/3+ kπ

⇔ x ≠ π/6+kπ/2, k ∈ Z

Ví dụ 7. Xét hai mệnh đề sau:

(I): Các hàm số y= sin x và y= cosx có chung tập xác định là R

(II): Các hàm số y= tanx và y= cotx có chung tập xác định là

Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

A. Chỉ (I) đúng.

B. Chỉ (II) đúng.

C. Cả hai đều sai.

D. Cả hai đều đúng.

Bài giải:

Đáp án đúng là: A

+ Hai hàm số y= sinx và y= cosx có chung tập xác định là D = R

⇒ (I) đúng

+ Hàm số y= tanx tập xác định là Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11.

Và hàm số y= cot x tập xác định làCách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11=> (II) sai

Ví dụ 8: Tập xác định của hàm số Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11 là:

A. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

B. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

C.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

D. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

Bài giải:

Đáp án đúng là: A

Điều kiện: Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

Tập xác định:Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

Ví dụ 9: Tập xác định của hàm số Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11 là:

A. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11.

B. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11.

C. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

D. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

Bài giải:

Đáp án đúng là: A

Cách 1: Hàm số đã cho xác định khi Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11.

Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay tính giá trị của hàm số Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11Ta thấy hàm số đều không xác định => Chọn A

Ví dụ 10: Tìm tập xác định D của hàm số Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11.

A. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

B. D=R

C. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11.

D. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

Bài giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11.

=> Tập xác định D=R.

Ví dụ 11: Tìm tập xác định của hàm số Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

A.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

B. D =

C. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11.

D. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

Bài giải:

Đáp án đúng là: C

Giải thích:

Ta có Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

=> Hàm số đã cho xác định khi Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

Ví dụ 12: Tìm tập xác định của hàm số: Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

A. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

B. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

C. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

D. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

Bài giải:

Đáp án đúng là: C

Giải thích:

Hàm số đã cho xác định khi Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

Mà cos18x ≥ -1 ⇒ 19cos18 x ≥ -19

⇒ 20+ 19cos18x ≥ 20-19= 1 > 0

Vậy 20+19cos18x > 0, ∀ x ∈ R nên hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi:

Vậy hàm số đã cho xác định khi x ≠ π/2+k2π, k ∈ Z

Ví dụ 13: Hàm số nào sau đây có tập xác định là R?

A. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

B. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

C. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

D. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

Bài giải:

Đáp án đúng là: D

Giải thích:

Ta xét các phương án:

+ Với A thì hàm số xác định khi

+Với B thì hàm số xác định khi

+ Với C thì hàm số xác định khi tan2x xác định ≤ ⇒ cos2x ≠ 0

Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11.

+ Với D thì cos 4x ≥ -1 và sin2x ≥ -1 với ∀ x

⇒ cos4x + 5 > 0 và sin2x + 3 > 0với mọi x

Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

Ví dụ 14: Hàm số nào sau đây có tập xác định khác với các hàm số còn lại?

A. y= tanx

B. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

C. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

D. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

Bài giải:

Đáp án đúng là: C

Với A thì hàm số xác định khi cosx khác 0

Với B thì hàm số xác định khi cosx khác 0

Với C thì hàm số xác định khi Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

Từ đây ta chọn C do khác với A và B

Ví dụ 15: Hàm số Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11 có tập xác định là:

A.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

B. D=R.

C. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

D.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

Bài giải:

Đáp án đúng là: B

Giải thích:

Hàm số đã cho xác định khi: Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11 đúng với mọi x

Do đó hàm số đã cho có tập xác định: D= R

Ví dụ 16: Chọn khẳng định đúng:

A. Hàm số Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11 có tập xác định là các đoạn Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

B. Hàm số Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11 có tập xác định là các đoạn Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

C. Hàm số Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11 có tập xác định là các đoạn Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

D. Hàm số Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11 có tập xác định là các đoạn Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

Bài giải:

Đáp án đúng là: C

Giải thích:

Ta xét các phương án:

+ Với A thì hàm số Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11 xác định khiCách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

=> A sai.

+ Với B thì hàm số Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11 xác định khi Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

=> B sai.

+ Với C thì hàm số xác định khi Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11 xác định khiCách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

=> C đúng.

Ví dụ 17: Xét hai mệnh đề:

(I): Các hàm số y= 1/sinx và y= cotx có chung tập xác định là Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11.

(II):Các hàm số y= 1/cosx và y= tanx có chung tập xác định là Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

A. Chỉ (I) đúng.

B. Chỉ (II) đúng.

C. Cả hai đều sai.

D. Cả hai đều đúng.

Bài giải:

Đáp án đúng là: D

+ Ta thấy cả hai hàm số y= 1/sinx và y = cot x đều xác định khi sinx ≠ 0.

+ Tương tự thì hai hàm số ở mệnh đề II đều xác định khi cosx ≠ 0.

⇒ Cả hai mệnh đề đã cho là đúng.

Ví dụ 18: Cho hàm số Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11. Tập xác định của hàm số là:

A.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

B.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

C. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

D. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

Bài giải:

Đáp án đúng là: C

Hàm số xác định khi và chỉ khi: Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11.

Ví dụ 19: Cho hàm số Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11. Tập xác định:

A. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

B. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11.

C. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11.

D. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11.

Bài giải:

Đáp án đúng là: D

Hàm số xác định khi Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

Ví dụ 20: Cho hàm số Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11. Hãy chỉ ra khoảng mà hàm số không xác định k∈ Z

A. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

B. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

C. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

D. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

Bài giải:

Đáp án đúng là: B

Hàm số đã cho xác định khi Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

Khoảng Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11 nên hàm số không xác định trong khoảng này.

Ví dụ 21: Tập xác định của hàm số y= cosx/ (cos3x. cos⁡ (x- π/3).cos⁡ (π/3+x)) là:

A. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11.

B. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

C. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

D. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

Bài giải:

Đáp án đúng là: A

Giải thích:

Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi:

cos⁡3x. cos⁡ (x- π/3).cos⁡ (π/3+x) ≠ 0

Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11.

Ví dụ 22: Tập xác định của hàm số Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11. là:

A. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11.

B.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11.

C. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11.

D. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11.

Bài giải:

Đáp án đúng là: B

Hàm số Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11. xác định khi Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11..

Vậy tập xác định của hàm số là: D=R\ {kπ/2; k ∈ Z}.

Ví dụ 23: Tập xác định của hàm số Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11 . là:

A. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

B. D=R.

C. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

D. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11.

Bài giải:

Đáp án đúng là: A

Ta có -1 ≤ cos2x ≤ 1 nên -3 ≤ -3cos⁡2x ≤ 3

⇒ 2 ≤ 5-3cos2x ≤ 8. Vậy 5-3cos2x > 0 với mọi x. .

Mặt khác Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

Hàm số đã cho xác định

Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

Tập xác định Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11

C. Bài tập vận dụng

Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y=sin (1/x)+2x

A. D= [-2; 2]

B. D= [-1; 1]\ {0}

C. D=R

D. D=R\ {0}

Chọn D

Hàm số đã cho xác định khi six (1/x) xác định < ⇒ x≠ 0.

Câu 2:Tìm tập xác định của hàm số y= (1+cosx)/sinx

A. D=R\ {kπ|k ∈ Z}.

B. D=R\ {π/2+kπ|k ∈ Z}.

C. D=R\ {π+k2π|k ∈ Z}.

D. D=R\ {k2π|k ∈ Z}.

Chọn A

Hàm số đã cho xác định khi: sinx ≠ 0 hay x ≠ kπ; k ∈ Z.

Vậy tập xác định của hàm số là D= R\ {kπ; k ∈ Z}

Câu 3:Tập xác định của hàm số y= tan (2x+π/3) là

A. D. D=R\ {π/2+kπ|k ∈ Z}.

B. D. D=R\ {π/6+kπ|k ∈ Z}.

C. D. D=R\ {π/12+kπ|k ∈ Z}.

D. D. D=R\ {π/12+kπ/2|k ∈ Z}.

Chọn D

Hàm số đã cho xác định khi

cos⁡ (2x+π/3) ≠ 0 ⇔ 2x+π/3 ≠ π/2+kπ ⇒ 2x ≠ π/6+kπ

⇔ x ≠ π/12+kπ/2, k ∈ Z ⇒ D=R\ {π/12+kπ/2, k ∈ Z}.

Câu 4:Xét bốn mệnh đề sau

(1) Hàm số y= sinx có tập xác định là R

(2) Hàm số y= cosx có tập xác định là R

(3) Hàm số y= tan x có tập xác định là R\ {kπ|k ∈ Z}

(4) Hàm số y= cotx có tập xác định là R\ {kπ/2|k ∈ Z}

Số mệnh đề đúng là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Chọn B

Mệnh đề (1) và (2) là đúng

Mệnh đề (3) và (4) là sai

Sửa lại cho đúng như sau

( 3): Hàm số y= tanx có TXĐ là R\ {π/2+kπ|k ∈ Z}

(4) Hàm số y= cot x có TXĐ là R\ {kπ|k ∈ Z}.

Câu 5:Tập xác định của hàm số IMG_129. là

A. D= [0; 2π]

B. D= [0; +∞]

C. D=R

D. D=R\ {0}

Chọn B

Hàm số đã cho xác định khi x≥ 0.

Câu 6:Tập xác định của hàm số y= (2sinx+1)/ (1-cosx) là:

A. x ≠ kπ/2.

B. x ≠ kπ.

C. x ≠ π/2+kπ.

D. x ≠ π/2+k2π.

Chọn A

Hàm số xác định khi: 1-cosx≠ 0 ⇒ x≠ k2π.

Câu 7: Tập xác định của hàm số y= tan 2x là

A. x ≠ -π/4+kπ/2.

B. x ≠ π/2+kπ.

C. x ≠ π/4+kπ/2.

D. x ≠ π/4+kπ.

Chọn C

Điều kiện xác định của hàm số đã cho là:

cos2x≠ 0 ⇒ 2x≠ π/2+kπ ⇒ x ≠ π/4+kπ/2

Câu 8:Tập xác định của hàm số y= (1-sinx)/ (sinx+1) là

A. x ≠ π/2+k2π.

B. x ≠ k2π.

C. x ≠ 3π/2+k2π.

D. x ≠ π+k2π.

Chọn C

Điều kiện xác định của hàm số đã cho là: sinx ≠ 1 ⇒ x ≠ 3π/2+k2π.

Câu 9:Tập xác định của hàm số y= (1-3cosx)/sinx là

A. x ≠ π/2+kπ.

B. x ≠ k2π.

C. x ≠ kπ/2.

D. x ≠ kπ.

Chọn D

Điều kiện xác định của hàm số đã cho là: sinx≠ 0 ⇒ x ≠ kπ

Câu 10:Tập xác định của hàm số y=tan (2x-π /3) là

A. x ≠ π/6+kπ/2.

B. x ≠ 5π/12+kπ.

C. x ≠ π/2+kπ.

D. x ≠ 5π/12+kπ/2.

Chọn D

Điều kiện xác định của hàm số đã cho là:

cos (2x-π/3) ≠ 0 ⇒ 2x-π/3 ≠ π/2+kπ ⇒ 2x ≠ 5π/6+kπ ⇒ x ≠ 5π/12+kπ/2.

Câu 11:Tìm tập xác định D của hàm số y=1/ (sin (x-π/2))

A. D= R\ {k π/2; k ∈ Z}.

B. D=R {kπ; k ∈ Z}.

C. D= R\ {(1+2k) π/2; k ∈ Z}.

D. D=R {(1+2k)π; k ∈ Z}.

Chọn C

Hàm số xác định khi và chỉ khi:

sin (x-π/2) ≠ 0 ⇔ x-π/2 ≠ kπ ⇔ x ≠ π/2+kπ, k ∈ Z

Vậy tập xác định D= R\ {(1+2k)π/2; k ∈ Z}..

Câu 12:Tìm tập xác định D của hàm số y=1/ (sinx-cosx)

A. D=R.

B. D= R\ {(-π)/4+k2π; k ∈ Z}.

C. D= R\ {π/4+k2π; k ∈ Z}.

D. D= R\ {π/4+kπ; k ∈ Z}

Chọn D

Hàm số xác định khi và chỉ khi:

sinx-cosx ≠ 0 ⇔ tanx ≠ 1 ⇔ x ≠ π/4+kπ, k ∈ Z

Vậy tập xác định D= R\ {π/4+kπ; k ∈ Z}.

Câu 13:Tìm tập xác định D của hàm số y= cot (2x- π/4)+sin2x.

A. R\ {π/4+kπ; k ∈ Z}.

B. D= R

C. R\ {π/8+kπ; k ∈ Z}.

D. Đáp án khác

Chọn D

Hàm số xác định khi và chỉ khi:

sin (2x-π/4) ≠ 0 ⇔ 2x-π/4 ≠ kπ ⇔ x ≠ π/8+k π/2, k ∈ Z

Vậy tập xác định D=R\ {π/8+kπ/2, k ∈ Z}.

Câu 14:Tìm tập xác định D của hàm số y= √ (sinx+2)

A. D=R.

B. D= [-2; +∞].

C. D= [0; 2π].

D. D=Ø.

Chọn A

Ta có -1 ≤ sinx ≤ 1 ⇒ 1 ≤ sinx+2 ≤ 3, ∀ x ∈ R.

Do đó luôn tồn tại √ (sinx+2).

Vậy tập xác định D=R.

Câu 15:Tìm tập xác định D của hàm số y= √ (sinx-2).

A. D=R.

B. D=R\ {kπ; k ∈ Z}.

C. D= [-1; 1].

D. D=Ø.

Chọn D

Ta có -1 ≤ sinx ≤ 1 ⇒ -3 ≤ sinx-2 ≤ -1, ∀ x ∈ R. .

⇒ sinx- 2 < 0 với mọi x.

Do đó không tồn tại √ (sinx-2), ∀ x ∈ R.

Vậy tập xác định D=∅.

Câu 16:Tìm tập xác định D của hàm số y=1/ √ (1-sinx).

A. D=R\ {kπ; k ∈ Z}

B. D=R\ {π/2+kπ; k ∈ Z}

C. D=R\ {π/2+k2π; k ∈ Z}

D. D=∅

Chọn C

Hàm số xác định khi và chỉ khi 1-sinx > 0 ⇒ sinx < 1 (*).

Mà -1 ≤ sinx ≤ 1 ⇒ (*)< ⇒ sinx≠ 1 ⇒ x≠ π/2+kπ; k ∈ Z.

Vậy tập xác định D=R\ {π/2+k2π; k ∈ Z}.

Câu 17:Tập xác định của hàm số IMG_130

A. D=R\ {-π/6+k2π; k ∈ Z}.

B. D=R\ {7π/6+kπ, k2π; k ∈ Z}.

C. D=R\ {k2π; k ∈ Z}.

D. Đáp án khác

Chọn D

IMG_131.

Tập xác định của hàm số là R\ {-π/6+kπ, k2π; k ∈ Z}.

Câu 18:Tập xác định của hàm số IMG_132 là:

A. D=R\ {± π/4+kπ, π/2+kπ; k ∈ Z}.

B. D=R\ {kπ/2; k ∈ Z}.

C. D=R\ {π/4+kπ; k ∈ Z}.

D. D=R\ {± π/4+kπ; k ∈ Z}.

Chọn A

IMG_133

Vậy D=R\ {± π/4+kπ; k ∈ Z}.

Câu 19: Hàm sốIMG_134 có tập xác định là:

A. D=R\ {π/6+kπ/2, kπ; k ∈ Z}.

B. D=R\ {π/12+kπ, kπ/2; k ∈ Z}.

C. D=R\ {π/12+kπ, kπ; k ∈ Z}.

D. D=R\ {π/12+kπ/2, kπ; k ∈ Z}.

Chọn D

Hàm số xác định khi

IMG_135

Vậy tập xác định của hàm số là D=R\ {π/12+kπ/2, kπ; k ∈ Z}.

Câu 20:Tập xác định của hàm số y=cotx/ (sinx-1) là:

A. D=R\ {π/3+k2π; k ∈ Z}.

B. D=R\ {kπ/2; k ∈ Z}.

C. D=R\ {π/2+k2π, kπ; k ∈ Z}.

D. D=R\ {π/2+k2π; k ∈ Z}.

Chọn C

Hàm số đã cho xác định khi

+ cot x xác định ⇒ sinx ≠ 0 và sinx-1 ≠ 0

Vậy hàm số xác định khi và chỉ khi:

IMG_136. là:

Câu 21:Tập xác định của hàm số y=2016tan20172x là

A. D=R\ {π/2+kπ; k ∈ Z}

B. D=R\ {kπ/2; k ∈ Z}

C. D=R

D. D=R\ {π/4+kπ/2; k ∈ Z}

Chọn D

Ta có y= 2016tan20172x = 2016. (tan2x)2017

2017 là một số nguyên dương, do vậy hàm số đã cho xác định khi tan2x xác định

⇒ cos2x ≠ 0 < ⇒ x≠ π/4+kπ/2; k ∈ Z.

Câu 22:Để tìm tập xác định của hàm số y= tanx+ cosx, một học sinh đã giải theo các bước sau:

Bước 1: Điều kiện để hàm số có nghĩa là sinx≠ 0 và cosx≠ 0.

Bước 2: ⇒ x≠ π/2+kπ và x≠ kπ; k ∈ Z

Bước 3: Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D=R\ {π/2+kπ, kπ; k ∈ Z}.

Bài giải của bạn đó đúng chưa? Nếu sai, thì sai bắt đầu ở bước nào?

A. Bài giải đúng.

B. Sai từ bước 1.

C. Sai từ bước 2.

D. Sai từ bước 3.

Chọn B

Nhận thấy hàm số đã cho xác định khi tanx xác định (do cosx xác định với mọi x thuộc R).

Do vậy hàm số xác định khi cosx≠ 0 ⇒ x≠ π/2+kπ, k ∈ Z

Câu 23:Tập xác định D của hàm sốIMG_137 là

A. D=R\ {π/2+k2π; k ∈ Z}

B. D=R\ {π/2+kπ; k ∈ Z}

C. D=R\ {π/2+kπ/2; k ∈ Z}

D. D=R\ {kπ/2; k ∈ Z}

Chọn B

Hàm số đã cho xác định khi.

IMG_138

Câu 24:Tìm tập xác định của hàm số y=1/ (sin2x-cos2x)

A. D=R\ {π/2+kπ; k ∈ Z}

B. D=R\ {kπ/2; k ∈ Z}

C. D=R

D. D=R\ {π/4+kπ/2; k ∈ Z}

Chọn D

Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi:

sin2x-cos2x ≠ 0 ⇒ cos2x≠ 0 ⇒ x≠ π/4+kπ/2; k ∈ Z

Câu 25:Tìm tập xác định của hàm số y=2017tan2x/sin2x-cos2x

A. D=R\ {π/2+kπ; k ∈ Z}

B. D=R\ {π/2; k ∈ Z}

C. D=R

D. D=R\ {π/4+kπ/2; k ∈ Z}

Chọn D

Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi:

sin2x-cos2x ≠ 0 và cos2x≠ 0 < ⇒ cos2x≠ 0 ⇒ x≠ π/4+kπ/2; k ∈ Z

Câu 26:Tập xác định của hàm số y= sinx/ (sinx+cosx)

A. D=R\ {-π/4+kπ; k ∈ Z}

B. D=R\ {kπ/4; k ∈ Z}

C. D=R\ {π/4+kπ, π/2+kπ; k ∈ Z}

D. D=R\ {π/4+kπ; k ∈ Z}

Chọn A

Hàm số đã cho xác định khi sinx+cosx ≠ 0 ⇒ √ 2sin (x+π/4)≠ 0 ⇒ x≠ -π/4+kπ; k ∈ Z

Vậy TXĐ D=R\ {π/4+kπ; k ∈ Z}.

Câu 27:Tập xác định của hàm số y= tanx/ (cosx-1)

A. x≠ k2π

B. x=π/3+k2π

C. x≠ π/2+kπ và x≠ k2π

D. x≠ π/2+kπ và x≠ π/3+kπ

Chọn C