Tìm tập xác định của hàm số lượng giác - Chuyên đề Toán 11
A. Phương pháp giải
+ Hàm số y = 1/f (x) xác định khi f (x) ≠ 0.
+ Hàm số y= √ (f (x)) xác định khi f (x) ≥ 0.
+ Hàm số y = 1/√ (f (x)) xác định khi f (x)> 0
+ Hàm số y= tan [f (x)] xác định khi cos [f (x)] ≠ 0.
+ Hàm số y = cot [f (x)] xác định khi sin [f (x)] ≠ 0
+ Hàm số y= tan [f (x)]+cot [g (x)] xác định khi cos [f (x)] ≠ 0; sin [g (x)] ≠ 0
* Chú ý:
sinx ≠ 0 ⇔ x ≠ k. π
cosx ≠ 0 ⇔ x ≠ π/2+kπ với k nguyên
sinx ≠ 1 ⇔ x ≠ π/2+k2π và sinx ≠ -1 ⇔ x ≠ -π/2+k2π
cosx ≠ 1 ⇔ x ≠ k2π và cosx ≠ -1 ⇔ x ≠ π+k2π
B. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Tìm tập xác định D của hàm số
A. D=R
B. D=R\ {0}
C.
D.
Bài giải:
Đáp án đúng là: C.
Giải thích:
Hàm số xác định khi và chỉ khi
Vậy tập xác định là
Ví dụ 2. Tìm tập xác định D của hàm số
A. D=R
B. .
C. .
D. .
Bài giải:
Đáp án đúng là: D
Giải thích:
Hàm số xác định khi và chỉ khi
Vậy tập xác định .
Ví dụ 3. Tập xác định của hàm số .là:
A.
B. D=R
C.
D.
Bài giải:
Đáp án đúng là: B
Giải thích:
Ta có:
Vậy hàm số đã cho xác định với mọi x∈ R
Ví dụ 4. Hàm số chỉ xác định khi:
A. x ≠ π /2 +kπ, k∈ Z.
B. x=0.
C. x≠ kπ, k∈ Z.
D. x= k2π, k∈ Z.
Bài giải:
Đáp án đúng là: D
Giải thích:
Hàm số đã cho xác định khi cos x - 1 ≥ 0, mà cos x - 1 ≤ 0, ∀ x∈ R
Do vậy để hàm số xác định thì cosx=1, x= k2π, k∈ Z
Ví dụ 5. Tập xác định của hàm số là:
A. R
B.
C.
D.
Bài giải:
Đáp án đúng là: C
Giải thích:
Hàm số xác định khi cos (x/2-π/4) ≠ 0
⇔ x/2-π/4 ≠ π/2+kπ ⇔ x/2 ≠ 3π/4+kπ
⇔ x ≠ 3π/2+k2π, k ∈ Z
Ví dụ 6: Tập xác định của hàm số là:
A. R\ {π/6+kπ/2, k ∈ Z}.
B.
C.
D.
Bài giải:
Đáp án đúng là: A
Giải thích:
Hàm số xác định khi sin (2x-π/3) ≠ 0
⇔ 2x-π/3 ≠ kπ ⇔ 2x ≠ π/3+ kπ
⇔ x ≠ π/6+kπ/2, k ∈ Z
Ví dụ 7. Xét hai mệnh đề sau:
(I): Các hàm số y= sin x và y= cosx có chung tập xác định là R
(II): Các hàm số y= tanx và y= cotx có chung tập xác định là
A. Chỉ (I) đúng.
B. Chỉ (II) đúng.
C. Cả hai đều sai.
D. Cả hai đều đúng.
Bài giải:
Đáp án đúng là: A
+ Hai hàm số y= sinx và y= cosx có chung tập xác định là D = R
⇒ (I) đúng
+ Hàm số y= tanx tập xác định là .
Và hàm số y= cot x tập xác định là=> (II) sai
Ví dụ 8: Tập xác định của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Bài giải:
Đáp án đúng là: A
Điều kiện:
Tập xác định:
Ví dụ 9: Tập xác định của hàm số là:
A. .
B. .
C.
D.
Bài giải:
Đáp án đúng là: A
Cách 1: Hàm số đã cho xác định khi .
Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay tính giá trị của hàm số và Ta thấy hàm số đều không xác định => Chọn A
Ví dụ 10: Tìm tập xác định D của hàm số .
A.
B. D=R
C. .
D.
Bài giải:
Đáp án đúng là: B
Ta có .
=> Tập xác định D=R.
Ví dụ 11: Tìm tập xác định của hàm số
A.
B. D =
C. .
D.
Bài giải:
Đáp án đúng là: C
Giải thích:
Ta có
=> Hàm số đã cho xác định khi
Ví dụ 12: Tìm tập xác định của hàm số:
A.
B.
C.
D.
Bài giải:
Đáp án đúng là: C
Giải thích:
Hàm số đã cho xác định khi
Mà cos18x ≥ -1 ⇒ 19cos18 x ≥ -19
⇒ 20+ 19cos18x ≥ 20-19= 1 > 0
Vậy 20+19cos18x > 0, ∀ x ∈ R nên hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi:
Vậy hàm số đã cho xác định khi x ≠ π/2+k2π, k ∈ Z
Ví dụ 13: Hàm số nào sau đây có tập xác định là R?
A.
B.
C.
D.
Bài giải:
Đáp án đúng là: D
Giải thích:
Ta xét các phương án:
+ Với A thì hàm số xác định khi
+Với B thì hàm số xác định khi
+ Với C thì hàm số xác định khi tan2x xác định ≤ ⇒ cos2x ≠ 0
.
+ Với D thì cos 4x ≥ -1 và sin2x ≥ -1 với ∀ x
⇒ cos4x + 5 > 0 và sin2x + 3 > 0với mọi x
⇒
Ví dụ 14: Hàm số nào sau đây có tập xác định khác với các hàm số còn lại?
A. y= tanx
B.
C.
D.
Bài giải:
Đáp án đúng là: C
Với A thì hàm số xác định khi cosx khác 0
Với B thì hàm số xác định khi cosx khác 0
Với C thì hàm số xác định khi
Từ đây ta chọn C do khác với A và B
Ví dụ 15: Hàm số có tập xác định là:
A.
B. D=R.
C.
D.
Bài giải:
Đáp án đúng là: B
Giải thích:
Hàm số đã cho xác định khi: đúng với mọi x
Do đó hàm số đã cho có tập xác định: D= R
Ví dụ 16: Chọn khẳng định đúng:
A. Hàm số có tập xác định là các đoạn
B. Hàm số có tập xác định là các đoạn
C. Hàm số có tập xác định là các đoạn
D. Hàm số có tập xác định là các đoạn
Bài giải:
Đáp án đúng là: C
Giải thích:
Ta xét các phương án:
+ Với A thì hàm số xác định khi
=> A sai.
+ Với B thì hàm số xác định khi
=> B sai.
+ Với C thì hàm số xác định khi xác định khi
=> C đúng.
Ví dụ 17: Xét hai mệnh đề:
(I): Các hàm số y= 1/sinx và y= cotx có chung tập xác định là .
(II):Các hàm số y= 1/cosx và y= tanx có chung tập xác định là
A. Chỉ (I) đúng.
B. Chỉ (II) đúng.
C. Cả hai đều sai.
D. Cả hai đều đúng.
Bài giải:
Đáp án đúng là: D
+ Ta thấy cả hai hàm số y= 1/sinx và y = cot x đều xác định khi sinx ≠ 0.
+ Tương tự thì hai hàm số ở mệnh đề II đều xác định khi cosx ≠ 0.
⇒ Cả hai mệnh đề đã cho là đúng.
Ví dụ 18: Cho hàm số . Tập xác định của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Bài giải:
Đáp án đúng là: C
Hàm số xác định khi và chỉ khi: .
Ví dụ 19: Cho hàm số . Tập xác định:
A.
B. .
C. .
D. .
Bài giải:
Đáp án đúng là: D
Hàm số xác định khi
Ví dụ 20: Cho hàm số . Hãy chỉ ra khoảng mà hàm số không xác định k∈ Z
A.
B.
C.
D.
Bài giải:
Đáp án đúng là: B
Hàm số đã cho xác định khi
Khoảng nên hàm số không xác định trong khoảng này.
Ví dụ 21: Tập xác định của hàm số y= cosx/ (cos3x. cos (x- π/3).cos (π/3+x)) là:
A. .
B.
C.
D.
Bài giải:
Đáp án đúng là: A
Giải thích:
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi:
cos3x. cos (x- π/3).cos (π/3+x) ≠ 0
.
Ví dụ 22: Tập xác định của hàm số . là:
A. .
B..
C. .
D. .
Bài giải:
Đáp án đúng là: B
Hàm số . xác định khi ..
Vậy tập xác định của hàm số là: D=R\ {kπ/2; k ∈ Z}.
Ví dụ 23: Tập xác định của hàm số . là:
A.
B. D=R.
C.
D. .
Bài giải:
Đáp án đúng là: A
Ta có -1 ≤ cos2x ≤ 1 nên -3 ≤ -3cos2x ≤ 3
⇒ 2 ≤ 5-3cos2x ≤ 8. Vậy 5-3cos2x > 0 với mọi x. .
Mặt khác
Hàm số đã cho xác định
Tập xác định
C. Bài tập vận dụng
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y=sin (1/x)+2x
A. D= [-2; 2]
B. D= [-1; 1]\ {0}
C. D=R
D. D=R\ {0}
Chọn D
Hàm số đã cho xác định khi six (1/x) xác định < ⇒ x≠ 0.
Câu 2:Tìm tập xác định của hàm số y= (1+cosx)/sinx
A. D=R\ {kπ|k ∈ Z}.
B. D=R\ {π/2+kπ|k ∈ Z}.
C. D=R\ {π+k2π|k ∈ Z}.
D. D=R\ {k2π|k ∈ Z}.
Chọn A
Hàm số đã cho xác định khi: sinx ≠ 0 hay x ≠ kπ; k ∈ Z.
Vậy tập xác định của hàm số là D= R\ {kπ; k ∈ Z}
Câu 3:Tập xác định của hàm số y= tan (2x+π/3) là
A. D. D=R\ {π/2+kπ|k ∈ Z}.
B. D. D=R\ {π/6+kπ|k ∈ Z}.
C. D. D=R\ {π/12+kπ|k ∈ Z}.
D. D. D=R\ {π/12+kπ/2|k ∈ Z}.
Chọn D
Hàm số đã cho xác định khi
cos (2x+π/3) ≠ 0 ⇔ 2x+π/3 ≠ π/2+kπ ⇒ 2x ≠ π/6+kπ
⇔ x ≠ π/12+kπ/2, k ∈ Z ⇒ D=R\ {π/12+kπ/2, k ∈ Z}.
Câu 4:Xét bốn mệnh đề sau
(1) Hàm số y= sinx có tập xác định là R
(2) Hàm số y= cosx có tập xác định là R
(3) Hàm số y= tan x có tập xác định là R\ {kπ|k ∈ Z}
(4) Hàm số y= cotx có tập xác định là R\ {kπ/2|k ∈ Z}
Số mệnh đề đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Chọn B
Mệnh đề (1) và (2) là đúng
Mệnh đề (3) và (4) là sai
Sửa lại cho đúng như sau
( 3): Hàm số y= tanx có TXĐ là R\ {π/2+kπ|k ∈ Z}
(4) Hàm số y= cot x có TXĐ là R\ {kπ|k ∈ Z}.
Câu 5:Tập xác định của hàm số IMG_129. là
A. D= [0; 2π]
B. D= [0; +∞]
C. D=R
D. D=R\ {0}
Chọn B
Hàm số đã cho xác định khi x≥ 0.
Câu 6:Tập xác định của hàm số y= (2sinx+1)/ (1-cosx) là:
A. x ≠ kπ/2.
B. x ≠ kπ.
C. x ≠ π/2+kπ.
D. x ≠ π/2+k2π.
Chọn A
Hàm số xác định khi: 1-cosx≠ 0 ⇒ x≠ k2π.
Câu 7: Tập xác định của hàm số y= tan 2x là
A. x ≠ -π/4+kπ/2.
B. x ≠ π/2+kπ.
C. x ≠ π/4+kπ/2.
D. x ≠ π/4+kπ.
Chọn C
Điều kiện xác định của hàm số đã cho là:
cos2x≠ 0 ⇒ 2x≠ π/2+kπ ⇒ x ≠ π/4+kπ/2
Câu 8:Tập xác định của hàm số y= (1-sinx)/ (sinx+1) là
A. x ≠ π/2+k2π.
B. x ≠ k2π.
C. x ≠ 3π/2+k2π.
D. x ≠ π+k2π.
Chọn C
Điều kiện xác định của hàm số đã cho là: sinx ≠ 1 ⇒ x ≠ 3π/2+k2π.
Câu 9:Tập xác định của hàm số y= (1-3cosx)/sinx là
A. x ≠ π/2+kπ.
B. x ≠ k2π.
C. x ≠ kπ/2.
D. x ≠ kπ.
Chọn D
Điều kiện xác định của hàm số đã cho là: sinx≠ 0 ⇒ x ≠ kπ
Câu 10:Tập xác định của hàm số y=tan (2x-π /3) là
A. x ≠ π/6+kπ/2.
B. x ≠ 5π/12+kπ.
C. x ≠ π/2+kπ.
D. x ≠ 5π/12+kπ/2.
Chọn D
Điều kiện xác định của hàm số đã cho là:
cos (2x-π/3) ≠ 0 ⇒ 2x-π/3 ≠ π/2+kπ ⇒ 2x ≠ 5π/6+kπ ⇒ x ≠ 5π/12+kπ/2.
Câu 11:Tìm tập xác định D của hàm số y=1/ (sin (x-π/2))
A. D= R\ {k π/2; k ∈ Z}.
B. D=R {kπ; k ∈ Z}.
C. D= R\ {(1+2k) π/2; k ∈ Z}.
D. D=R {(1+2k)π; k ∈ Z}.
Chọn C
Hàm số xác định khi và chỉ khi:
sin (x-π/2) ≠ 0 ⇔ x-π/2 ≠ kπ ⇔ x ≠ π/2+kπ, k ∈ Z
Vậy tập xác định D= R\ {(1+2k)π/2; k ∈ Z}..
Câu 12:Tìm tập xác định D của hàm số y=1/ (sinx-cosx)
A. D=R.
B. D= R\ {(-π)/4+k2π; k ∈ Z}.
C. D= R\ {π/4+k2π; k ∈ Z}.
D. D= R\ {π/4+kπ; k ∈ Z}
Chọn D
Hàm số xác định khi và chỉ khi:
sinx-cosx ≠ 0 ⇔ tanx ≠ 1 ⇔ x ≠ π/4+kπ, k ∈ Z
Vậy tập xác định D= R\ {π/4+kπ; k ∈ Z}.
Câu 13:Tìm tập xác định D của hàm số y= cot (2x- π/4)+sin2x.
A. R\ {π/4+kπ; k ∈ Z}.
B. D= R
C. R\ {π/8+kπ; k ∈ Z}.
D. Đáp án khác
Chọn D
Hàm số xác định khi và chỉ khi:
sin (2x-π/4) ≠ 0 ⇔ 2x-π/4 ≠ kπ ⇔ x ≠ π/8+k π/2, k ∈ Z
Vậy tập xác định D=R\ {π/8+kπ/2, k ∈ Z}.
Câu 14:Tìm tập xác định D của hàm số y= √ (sinx+2)
A. D=R.
B. D= [-2; +∞].
C. D= [0; 2π].
D. D=Ø.
Chọn A
Ta có -1 ≤ sinx ≤ 1 ⇒ 1 ≤ sinx+2 ≤ 3, ∀ x ∈ R.
Do đó luôn tồn tại √ (sinx+2).
Vậy tập xác định D=R.
Câu 15:Tìm tập xác định D của hàm số y= √ (sinx-2).
A. D=R.
B. D=R\ {kπ; k ∈ Z}.
C. D= [-1; 1].
D. D=Ø.
Chọn D
Ta có -1 ≤ sinx ≤ 1 ⇒ -3 ≤ sinx-2 ≤ -1, ∀ x ∈ R. .
⇒ sinx- 2 < 0 với mọi x.
Do đó không tồn tại √ (sinx-2), ∀ x ∈ R.
Vậy tập xác định D=∅.
Câu 16:Tìm tập xác định D của hàm số y=1/ √ (1-sinx).
A. D=R\ {kπ; k ∈ Z}
B. D=R\ {π/2+kπ; k ∈ Z}
C. D=R\ {π/2+k2π; k ∈ Z}
D. D=∅
Chọn C
Hàm số xác định khi và chỉ khi 1-sinx > 0 ⇒ sinx < 1 (*).
Mà -1 ≤ sinx ≤ 1 ⇒ (*)< ⇒ sinx≠ 1 ⇒ x≠ π/2+kπ; k ∈ Z.
Vậy tập xác định D=R\ {π/2+k2π; k ∈ Z}.
Câu 17:Tập xác định của hàm số IMG_130
A. D=R\ {-π/6+k2π; k ∈ Z}.
B. D=R\ {7π/6+kπ, k2π; k ∈ Z}.
C. D=R\ {k2π; k ∈ Z}.
D. Đáp án khác
Chọn D
IMG_131.
Tập xác định của hàm số là R\ {-π/6+kπ, k2π; k ∈ Z}.
Câu 18:Tập xác định của hàm số IMG_132 là:
A. D=R\ {± π/4+kπ, π/2+kπ; k ∈ Z}.
B. D=R\ {kπ/2; k ∈ Z}.
C. D=R\ {π/4+kπ; k ∈ Z}.
D. D=R\ {± π/4+kπ; k ∈ Z}.
Chọn A
IMG_133
Vậy D=R\ {± π/4+kπ; k ∈ Z}.
Câu 19: Hàm sốIMG_134 có tập xác định là:
A. D=R\ {π/6+kπ/2, kπ; k ∈ Z}.
B. D=R\ {π/12+kπ, kπ/2; k ∈ Z}.
C. D=R\ {π/12+kπ, kπ; k ∈ Z}.
D. D=R\ {π/12+kπ/2, kπ; k ∈ Z}.
Chọn D
Hàm số xác định khi
IMG_135
Vậy tập xác định của hàm số là D=R\ {π/12+kπ/2, kπ; k ∈ Z}.
Câu 20:Tập xác định của hàm số y=cotx/ (sinx-1) là:
A. D=R\ {π/3+k2π; k ∈ Z}.
B. D=R\ {kπ/2; k ∈ Z}.
C. D=R\ {π/2+k2π, kπ; k ∈ Z}.
D. D=R\ {π/2+k2π; k ∈ Z}.
Chọn C
Hàm số đã cho xác định khi
+ cot x xác định ⇒ sinx ≠ 0 và sinx-1 ≠ 0
Vậy hàm số xác định khi và chỉ khi:
IMG_136. là:
Câu 21:Tập xác định của hàm số y=2016tan20172x là
A. D=R\ {π/2+kπ; k ∈ Z}
B. D=R\ {kπ/2; k ∈ Z}
C. D=R
D. D=R\ {π/4+kπ/2; k ∈ Z}
Chọn D
Ta có y= 2016tan20172x = 2016. (tan2x)2017
2017 là một số nguyên dương, do vậy hàm số đã cho xác định khi tan2x xác định
⇒ cos2x ≠ 0 < ⇒ x≠ π/4+kπ/2; k ∈ Z.
Câu 22:Để tìm tập xác định của hàm số y= tanx+ cosx, một học sinh đã giải theo các bước sau:
Bước 1: Điều kiện để hàm số có nghĩa là sinx≠ 0 và cosx≠ 0.
Bước 2: ⇒ x≠ π/2+kπ và x≠ kπ; k ∈ Z
Bước 3: Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D=R\ {π/2+kπ, kπ; k ∈ Z}.
Bài giải của bạn đó đúng chưa? Nếu sai, thì sai bắt đầu ở bước nào?
A. Bài giải đúng.
B. Sai từ bước 1.
C. Sai từ bước 2.
D. Sai từ bước 3.
Chọn B
Nhận thấy hàm số đã cho xác định khi tanx xác định (do cosx xác định với mọi x thuộc R).
Do vậy hàm số xác định khi cosx≠ 0 ⇒ x≠ π/2+kπ, k ∈ Z
Câu 23:Tập xác định D của hàm sốIMG_137 là
A. D=R\ {π/2+k2π; k ∈ Z}
B. D=R\ {π/2+kπ; k ∈ Z}
C. D=R\ {π/2+kπ/2; k ∈ Z}
D. D=R\ {kπ/2; k ∈ Z}
Chọn B
Hàm số đã cho xác định khi.
IMG_138
Câu 24:Tìm tập xác định của hàm số y=1/ (sin2x-cos2x)
A. D=R\ {π/2+kπ; k ∈ Z}
B. D=R\ {kπ/2; k ∈ Z}
C. D=R
D. D=R\ {π/4+kπ/2; k ∈ Z}
Chọn D
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi:
sin2x-cos2x ≠ 0 ⇒ cos2x≠ 0 ⇒ x≠ π/4+kπ/2; k ∈ Z
Câu 25:Tìm tập xác định của hàm số y=2017tan2x/sin2x-cos2x
A. D=R\ {π/2+kπ; k ∈ Z}
B. D=R\ {π/2; k ∈ Z}
C. D=R
D. D=R\ {π/4+kπ/2; k ∈ Z}
Chọn D
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi:
sin2x-cos2x ≠ 0 và cos2x≠ 0 < ⇒ cos2x≠ 0 ⇒ x≠ π/4+kπ/2; k ∈ Z
Câu 26:Tập xác định của hàm số y= sinx/ (sinx+cosx)
A. D=R\ {-π/4+kπ; k ∈ Z}
B. D=R\ {kπ/4; k ∈ Z}
C. D=R\ {π/4+kπ, π/2+kπ; k ∈ Z}
D. D=R\ {π/4+kπ; k ∈ Z}
Chọn A
Hàm số đã cho xác định khi sinx+cosx ≠ 0 ⇒ √ 2sin (x+π/4)≠ 0 ⇒ x≠ -π/4+kπ; k ∈ Z
Vậy TXĐ D=R\ {π/4+kπ; k ∈ Z}.
Câu 27:Tập xác định của hàm số y= tanx/ (cosx-1)
A. x≠ k2π
B. x=π/3+k2π
C. x≠ π/2+kπ và x≠ k2π
D. x≠ π/2+kπ và x≠ π/3+kπ
Chọn C