Dạng 2: Viết phương trình tiếp tuyến khi biết hệ số góc - Chuyên đề Toán 11
A. Phương pháp giải & Ví dụ
- Gọi (Δ) là tiếp tuyến cần tìm có hệ số góc k.
- Giả sử M (xo; yo) là tiếp điểm. Khi đó xo thỏa mãn: f ’ (xo) = k (*)
- Giải (*) tìm xo. Suy ra yo = f (xo)
- Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = k (x - xo) + yo
Lưu ý: Đối với bài toán này ta cần chú ý một số vấn đề sau:
+ Số tiếp tuyến của đồ thị chính là số nghiệm của phương trình: f’ (x) = k
+ Cho hai đường thẳng d1: y = k1x + b1 và d2: y = k2x + b2. Khi đó
Nếu đường thẳng d cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại A, B thì tan (∠ OAB) = ± OA/OB, trong đó hệ số góc của d được xác định bởi y’ (x) = tan (∠ OAB)
Ví dụ minh họa
Bài 1: Tìm tiếp tuyến của đồ thị hàm số: có hệ số góc k = -9?
Bài giải:
Tập xác định: D = R
Đạo hàm: y’ = x2 + 6x
Ta có: k = -9 ⇔ y’ (xo) = - 9
⇔ xo2 + 6xo = -9
⇔ (xo + 3)2 = 0
⇔ xo = -3 ⇒ yo = 16
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là (d): y = -9 (x + 3) + 16 = -9x – 11
Bài 2:
1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C): y = - x4 – x2 + 6, biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng:
2. Cho hàm số: có đồ thị là (C). Tìm trên đồ thị (C) điểm mà tại đó tiếp tuyến của đồ thị vuông góc với đường thẳng .
Bài giải:
1. Hàm số đã cho xác định D = R
Gọi (t) là tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số và (t) vuông góc với đường thẳng y = (1/6)x - 1, nên đường thẳng (t) có hệ số góc bằng -6
Cách 1: Gọi M (xo; yo) là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến (t) và đồ thị (C) của hàm số. Khi đó, ta có phương trình:
y’ (xo) = -6 ⇔ -4xo3 - 2xo = -6
⇔ (xo - 1)(2xo2 + 2xo + 3) = 0 (*).
Vì 2xo2 + 2xo + 3 > 0 ∀ xo ∈ R nên phương trình (*) ⇔ xo = 1 ⇒ yo = 4 ⇒ M (1; 4)
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = -6 (x – 1) + 4 = -6x + 10
Cách 2: Phương trình (t) có dạng y = -6x + m
PT (t) tiếp xúc (C) tại điểm M (xo; yo) khi hệ phương trình sau có nghiệm xo
⇔2. Hàm số đã cho xác định D = R
Ta có: y’ = x2 – 1
Gọi M (xo; yo) ∈ (C) ⇔
Tiếp tuyến Δ tại điểm M có hệ số góc: y’ (xo) = xo2 - 1
Đường thẳng d: y = (-1/3)x + 2/3 có hệ số góc k = (-1/3)
Vậy có 2 điểm M (-2; 0) hoặc M = (2; 4/3) là tọa độ cần tìm.
Bài 3: Cho hàm số: Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = (1/3)x + 2.
Bài giải:
TXĐ: D = R\ {1}
Ta có:
Gọi M (xo; yo) là tiếp điểm. Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = (1/3)x + 2 nên ta có:
+ Với M (0; -1) thì phương trình tiếp tuyến là: y = -3x – 1
+ Với M (2; 5) thì phương trình tiếp tuyến là: y = -3 (x – 2) + 5 = -3x + 11
Bài 4: Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 + 2, tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
Bài giải:
Tập xác định: D = R
Đạo hàm: y’ = 3x2 – 6x = 3 (x-1)2 - 3 ≥ -3
Vậy trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số đã cho, tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng -3
Bài 5: Cho hàm số: có đồ thị (H). Viết phương trình đường thẳng Δ vuông góc với đường thẳng d: y = - x + 2 và tiếp xúc với (H).
Bài giải:
Tập xác định: D = R\ {0}
Đạo hàm: y’ = 4/ (x2)
Đường thẳng Δ vuông góc với đường thẳng d: y = -x + 2 nên Δ có hệ số góc bằng 1. Ta có phương trình:
Tại M (2; 0). Phương trình tiếp tuyến là y = 1. (x – 2) = x – 2
Tại N (-2; 4). Phương trình tiếp tuyến là y = x + 2 + 4 = x + 6
Bài 6: Lập phương trình tiếp tuyến của đường cong (C): y = x3 + 3x2 – 8x + 1, biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng Δ: y = x + 2017?
Bài giải:
Tập xác định: D = R
Đạo hàm: y’ = 3x2 + 6x – 8
Tiếp tuyến cần tìm song song với đường thẳng Δ: y = x + 2017 nên hệ số góc của tiếp tuyến là 1
Ta có phương trình:
Tại M (1; -3). Phương trình tiếp tuyến là y = x – 1 – 3 = x – 4
Tại N (-3; 25). Phương trình tiếp tuyến là y = x + 3 + 25 = x + 28
Bài 7: Cho hàm số y = -x3 + 3x2 – 3 có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y = (1/9)x + 2017 là bao nhiêu?
Bài giải:
Tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y = (1/9)x + 2017 có dạng Δ: y = -9x + c
Δ là tiếp tuyến của (C) ⇔ Hệ phương trình có nghiệm
⇔
Vậy có hai giá trị c thỏa mãn.
B. Bài tập vận dụng
Bài 1: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số: tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành bằng:
A. 9 B. 1/9 C. -9 D. -1/9
Đáp án: A
Chọn A
Tập xác định: D = R\ {1}
Đạo hàm: y' = 1/ (x-1)2
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại A (2/3; 0)
Hệ số góc của tiếp tuyến là y’ (2/3) = 9
Bài 2: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số: tại giao điểm với trục tung bằng:
A. -2 B. 2 C. 1 D. -1
Đáp án: B
Chọn B
Tập xác định: D = R\ {-1}
Đạo hàm: y’ = 2/ (x+1)2
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có xo = 0 ⇒ y’ (0) = 2
Bài 3: Cho hàm số y = x3 – 3x2 có đồ thị (C) có bao nhiêu tiếp tuyến của (C) song song đường thẳng y = 9x + 10
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Đáp án: C
Chọn C
Tập xác định: D = R
Đạo hàm: y’ = 3x2 – 6x. k = 9 ⇒ 3xo2 - 6xo = 9
Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán
Bài 4: Gọi (C) là đồ thị của hàm số y = x4 + x. Tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng d: x + 5y = 0 có phương trình là:
A. y = 5x – 3
B. y = 3x – 5
C. y = 2x – 3
D. y = x + 4
Đáp án: A
Chọn A
Ta có: y’ = 4x3 + 1
Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = (-1/5)x nên tiếp tuyến có hệ số góc là 5
Khi đó ta có:
4x3 + 1 = 5 ⇔ x = 1 ⇒ y = 2
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M (1; 2) có dạng
y = 5 (x – 1) + 2 = 5x – 3
Bài 5: Gọi (C) là đồ thị hàm số: . Tìm tọa độ các điểm trên (C) mà tiếp tuyến tại đó với (C) vuông góc với đường thẳng có phương trình y = x + 4
A. (1 + √ 3; 5+3√ 3), (1-√ 3; 5-3√ 3)
B. (2; 12)
C. (0; 0)
D. (-2; 0)
Đáp án: A
Chọn A
Tập xác định: D = R\ {1}
Đạo hàm:
Giả sử a là hoành độ điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán ⇒ y’ (a) = -1
Bài 6: Biết tiếp tuyến (d) của hàm số y = x3 – 2x + 2 vuông góc với đường phân giác góc phần tư thứ nhất. Phương trình (d) là:
Đáp án: C
Chọn C.
Tập xác định: D = R
y’ = 3x2 – 2
Đường phân giác góc phần tư thứ nhất có phương trình Δ: x = y
⇒ (d) có hệ số góc là – 1
3x2 – 2 = -1 ⇔ x = ± 1/√ 3
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là
và
Bài 7: Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị y = tanx tại điểm có hoành độ x = π /4.
A. k = 1 B. k = 0,5 C. k = √ 2/2 D. 2
Đáp án: D
Chọn D
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị y = tanx tại điểm có hoành độ x = π /4 là k = y’ (π /4) = 2
Bài 8: Hệ số góc của tiếp tuyến của đường cong: tại điểm có hoành độ xo = π là:
A. -√ 3/12 B. √ 3/12 C. -1/12 D. 1/12
Đáp án: C
Chọn C
Bài 9: Cho hàm số y = x3 – 6x2 + 7x + 5 (C). Tìm trên (C) những điểm có hệ số góc tiếp tuyến tại điểm đó bằng -2?
A. (-1; -9); (3; -1)
B. (1; 7); (3; -1)
C. (1; 7); (-3; -97)
D. (1; 7); (-1; -9)
Đáp án: B
Chọn B
Gọi M (xo; yo) là tọa độ tiếp điểm. Ta có y’ = 3x2 – 12x + 7
Hệ số góc của tiếp tuyến bằng -2
⇒ y’ (xo) = -2 ⇔ 3xo2 - 12xo + 7 = -2 ⇔
Bài 10: Cho hàm số: tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng d: 3y – x + 6 = 0 là
A. y = -3x – 3; y = -3x – 11
B. y = -3x – 3; y = -3x + 11
C. y = -3x + 3; y = -3x – 11
D. y = -3x – 3; y = 3x – 11
Đáp án: A
Chọn A
d: 3y – x + 6 = 0 ⇔ y = (1/3)x - 2
Gọi M (xo; yo) là tọa độ tiếp điểm. Ta có
Tiếp tuyến vuông góc với d nên hệ số góc của tiếp tuyến là -3 nên y’ (xo) = -3
Với xo = -3/2 ⇒ yo = 3/2 ⇒ phương trình tiếp tuyến: y = -3 (x + 3/2) + 3/2 = -3x-3
Với xo = -5/2 ⇒ yo = (-7)/2 ⇒ phương trình tiếp tuyến: y = -3 (x + 5/2)-7/2 = -3x-11
Bài 11: Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = (2m – 1)x4 – m + 5/4 tại điểm có hoành độ x = - 1 vuông góc với đường thẳng d: y = 2x – y – 3 = 0
A. 3/4 B. 1/4 C. 7/16 D. 9/16
Đáp án: D
Chọn D
d: y = 2x – y – 3 = 0 ⇔ y = 2x – 3, hệ số góc của đường thẳng d là 2
y’ = 4 (2m – 1)x3
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = (2m – 1)x4 – m + 5/4 tại điểm có hoành độ x = -1 là y’ (-1) = -4 (2m – 1)
Ta có 2. -4 (2m – 1) = -1 ⇔ m = 9/16
Bài 12: Cho hàm số: có đồ thị cắt trục tung tại A (0; -1), tiếp tuyến tại A có hệ số góc k = -3. Các giá trị của a, b là
A. a = 1, b = 1
B. a = 2, b = 1
C. a = 1, b = 2
D. a = 2, b = 2
Đáp án: B
Chọn B
A (0; - 1) ∈ (C) nên ta có: -1 = b/ (-1) ⇔ b = 1
Ta có
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị tại điểm A là:k = y’ (0) = -a – b = -3 ⇔ a = 3 – b = 2.
Bài 13: Điểm M trên đồ thị hàm số y = x3 - 3x2 - 1 mà tiếp tuyến tại đó có hệ số góc k bé nhất trong tất cả các tiếp tuyến của đồ thị thì M, k là
A. M (1; -3), k = -3
B. M (1; 3), k = -3
C. M (1; -3), k = 3
D. M (-1; -3), k = -3
Đáp án: A
Chọn A.
Gọi M (xo; yo). Ta có y’ = 3x2 – 6x
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị tại M là:
k = y’ (xo) = 3xo2 - 6xo = 3 (xo - 1)2 - 3 ≥ -3
Vậy k bé nhất bằng -3 khi xo = 1, yo = -3
Bài 14: Cho hàm số y = x3 + 3x2 - 6x + 1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = (-1/18)x + 1
A. y = 18x + 8 và y = 18x -27
B. y = 18x + 8 và y = 18x - 2
C. y = 18x + 81 và y = 18x - 2
D. y = 18x + 81 và y = 18x - 27
Đáp án: D
Chọn D.
Gọi M (xo; yo) là tiếp điểm
Ta có: y’ = 3x2 + 6x – 6
Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = (-1/18)x + 1 nên ta có:
y' (xo) = 18 ⇔ 3xo2 + 6xo - 6 = 18 ⇔
Từ đó ta tìm được hai tiếp tuyến: y = 18x + 81 và y = 18x – 27
Bài 15: Cho hàm số y = x3 - 3x + 1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 9
A. y = 9x - 1 hay y = 9x + 17
B. y = 9x - 1 hay y = 9x + 1
C. y = 9x - 13 hay y = 9x + 1
D. y = 9x - 15 hay y = 9x + 17
Đáp án: D
Chọn D
Ta có: y’ = 3x2 – 3. Gọi M (xo; yo) là tiếp điểm
Ta có: y’ (xo) = 9 ⇔ 3xo2 - 3 = 9 ⇔ xo = ±2
xo = 2 ⇒ yo = 3. Phương trình tiếp tuyến: y = 9 (x – 2) + 3 = 9x – 15
xo = -2 ⇒ yo = -1. Phương trình tiếp tuyến: y = 9 (x + 2) – 1 = 9x + 17