Ngữ pháp Tiếng Anh thực hành
Giới thiệu về Ngữ pháp Tiếng Anh thực hành
Ngữ pháp Tiếng Anh thực hành gồm có 250 bài viết:
Phần I: Công thức, dấu hiệu, bài tập gồm có các bài: Các thì trong tiếng Anh, câu bị động, câu điều kiện, động từ khuyết thiếu, từ loại, so sánh, các câu chủ đề khác.
Phần II: Ngữ pháp gồm có các bài: Các thì trong tiếng Anh, động từ khuyết thiếu trong tiếng Anh, câu điều kiện trong tiếng Anh, câu tường thuật trong tiếng Anh, câu hỏi và trợ động từ trong tiếng Anh, V-ing và To V trong tiếng Anh, mạo từ trong tiếng Anh, đại từ phản thân và từ hạn định trong tiếng Anh, mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh, liên từ và Giới từ trong tiếng Anh...
Mục lục Ngữ pháp Tiếng Anh thực hành
I. Công thức, dấu hiệu, bài tập
Các thì trong tiếng Anh
Bài tập Thì hiện tại đơn cực hay có lời giảiBài tập Thì hiện tại tiếp diễn cực hay có lời giải
Bài tập Thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn cực hay có lời giải
Bài tập Thì hiện tại hoàn thành cực hay có lời giải
Bài tập Thì hiện tại hiện tại hoàn thành tiếp diễn cực hay có lời giải
Bài tập Thì quá khứ đơn cực hay có lời giải
Bài tập Thì quá khứ tiếp diễn cực hay có lời giải
Bài tập Thì quá khứ hoàn thành cực hay có lời giải
Bài tập Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn cực hay có lời giải
Bài tập Thì tương lai gần cực hay có lời giải
Bài tập Thì tương lai đơn cực hay có lời giải
Bài tập Thì tương lai đơn và tương lai gần cực hay có lời giải
Bài tập Thì tương lai tiếp diễn cực hay có lời giải
Bài tập Thì tương lai hoàn thành cực hay có lời giải
Câu bị động
Bài tập Câu bị động (theo các thì) cực hay có lời giảiBài tập Câu bị động thì Hiện tại đơn cực hay có lời giải
Bài tập Câu bị động thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn cực hay có lời giải
Bài tập Câu bị động thì Hiện tại hoàn thành cực hay có lời giải
Bài tập Câu bị động thì Quá khứ đơn cực hay có lời giải
Bài tập Câu bị động thì Quá khứ hoàn thành cực hay có lời giải
Bài tập Câu bị động thì Quá khứ tiếp diễn cực hay có lời giải
Bài tập Câu bị động thì Tương lai đơn cực hay có lời giải
Bài tập Câu bị động thì Tương lai hoàn thành cực hay có lời giải
Bài tập Câu bị động thì Tương lai tiếp diễn cực hay có lời giải
Bài tập Câu bị động (động từ khuyết thiếu) cực hay có lời giải
Bài tập Câu bị động nâng cao cực hay có lời giải
Câu điều kiện
Bài tập Câu điều kiện loại 1 cực hay có lời giảiBài tập Câu điều kiện loại 2 cực hay có lời giải
Bài tập Câu điều kiện loại 3 cực hay có lời giải
Bài tập Câu điều kiện nâng cao cực hay có lời giải
Bài tập Câu ước I wish cực hay có lời giải
Bài tập As long as cực hay có lời giải
Bài tập Đảo ngữ câu điều kiện cực hay có lời giải
Bài tập Unless cực hay có lời giải
Động từ khuyết thiếu
Bài tập Can, Could cực hay có lời giảiBài tập May, Might cực hay có lời giải
Bài tập Have to, Must, Need cực hay có lời giải
Bài tập Should, Ought to, Had better cực hay có lời giải
Bài tập Modal verb + Have + Past participle cực hay có lời giải
Từ loại
Bài tập Mạo từ cực hay có lời giảiBài tập Danh từ cực hay có lời giải
Bài tập Đại từ cực hay có lời giải
Bài tập Tính từ cực hay có lời giải
Bài tập Trạng từ cực hay có lời giải
Bài tập Giới từ cực hay có lời giải
Bài tập Liên từ cực hay có lời giải
Bài tập Mệnh đề quan hệ cực hay có lời giải
So sánh
Bài tập So sánh bằng cực hay có lời giảiBài tập So sánh gấp nhiều lần cực hay có lời giải
Bài tập So sánh hơn nhất cực hay có lời giải
Bài tập So sánh hơn cực hay có lời giải
Bài tập So sánh kép cực hay có lời giải
Các chủ đề khác
Bài tập về Từ chỉ số lượng trong Tiếng Anh cực hay có lời giảiBài tập về Câu cảm thán trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
Bài tập về Câu chẻ trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
Bài tập về Câu ghép trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
Bài tập về Câu giả định trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
Bài tập về Câu gián tiếp trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
Bài tập về Câu hỏi đuôi trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
Bài tập về Chủ ngữ giả trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
Bài tập Đảo ngữ trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
Bài tập về If only trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
Bài tập về In order to, So as to trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
Bài tập về Neither, Either trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
Bài tập về So, Such, Enough, Too trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
Bài tập về So sánh trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
Bài tập về Though, Although, In spite of, Despite trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
Bài tập về Used to, Get used to, Be used trong Tiếng Anh to cực hay có lời giải
Bài tập Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
Bài tập Other, Others, The other, The others, Another cực hay có lời giải
Bài tập Phân từ (Participle Phrase – Cụm phân từ) cực hay có lời giải
Bài tập Rút gọn mệnh đề quan hệ cực hay có lời giải
II. Ngữ pháp chi tiết
Các thì trong tiếng Anh
Thì Hiện tại tiếp diễnThì Hiện tại đơn
Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (I)
Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (II)
Thì quá khứ đơn
Quá khứ tiếp diễn
Hiện tại hoàn thành (I)
Hiện tại hoàn thành (II)
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn vs Hiện tại hoàn thành
Cách sử dụng For và Since
Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn (I)
Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn (II)
Quá khứ hoàn thành
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Phân biệt Have & Have got
Cách sử dụng Used to
Thì Hiện tại mang nghĩa tương lai (Tương lai gần)
Tương lai gần: I am going to do
Thì tương lai đơn: Will và Shall (I)
Thì tương lai đơn: Will và Shall (II)
Tương lai gần vs Tương lai đơn
Tương lai tiếp diễn & Tương lai hoàn thành
Mệnh đề when & mệnh đề if
Động từ khuyết thiếu trong tiếng Anh
Động từ khuyết thiếu là gì?Can, could và (be) able to
Could (do) và could have (done)
Must và Can't
May và Might (I)
May và Might (II)
Have to & Must
Must, mustn't & needn't
Cách sử dụng Should (I)
Cách sử dụng Should (II)
Had better & Cấu trúc It's time
Cách sử dụng Would
Lời yêu cầu, Lời mời, lời đề nghị
Câu điều kiện trong tiếng Anh
Câu điều kiện loại 1 và 2Cấu trúc I wish
Câu điều kiện loại 3
Cách sử dụng wish
Câu bị động trong tiếng Anh
Câu bị động (I)Câu bị động (II)
Câu bị động (III)
Mẫu câu It is said that, He is said to
Mẫu câu Have something done
Câu tường thuật trong tiếng Anh
Câu tường thuật - Reported Speech (I)Câu tường thuật - Reported Speech (II)
Câu hỏi và trợ động từ trong tiếng Anh
Câu hỏi & Cách đặt câu hỏi (I)Câu hỏi & Cách đặt câu hỏi (II)
Trợ động từ
Câu hỏi đuôi (Question Tag)
V-ing và To V trong tiếng Anh
V + V-ingV + to infinitive
V + (Object) + to infinitive
V + V-ing hay V + to (I)
V + V-ing hay V + to (II)
V + V-ing hay V + to (III)
Prefer & Would Rather
Giới từ + V-ing
Be/get used to + V-ing
V + giới từ + V-ing
Thành ngữ + V-ing
Giới từ to, for và so that
Tính từ + to V
Afraid to/of và giới từ + V-ing
See sb do và see sb doing
Mệnh đề V-ing (-ing Clause)
Mạo từ trong tiếng Anh
Mạo từ: Định nghĩa & Phân loạiCách sử dụng mạo từ a/an
So sánh mạo từ a/an và one
Cách sử dụng little/a little, few/a few
Cách sử dụng mạo từ the (I)
Cách sử dụng mạo từ the (II)
Cách sử dụng mạo từ the (III)
Cách sử dụng mạo từ the (IV)
Cách sử dụng mạo từ the (V)
Tên riêng có/không có mạo từ THE (I)
Tên riêng có/không có mạo từ THE (II)
Các trường hợp bỏ qua mạo từ the
Các trường hợp bỏ qua mạo từ the (tiếp)
Cách sử dụng this/these, that/those
Danh từ trong tiếng Anh
Danh từ: Định nghĩa & Phân loạiGiống của danh từ
Danh từ số nhiều & Danh từ số ít
Danh từ đếm được & Danh từ không đếm được (I)
Danh từ đếm được & Danh từ không đếm được (II)
Danh từ đếm được với a/an và some
Sở hữu cách
Sở hữu cách & Cấu trúc of + danh từ
Danh từ ghép (I)
Danh từ ghép (II)
Đại từ phản thân và từ hạn định trong tiếng Anh
Cách sử dụng own, mineĐại từ phản thân
Cách sử dụng there và it
Cách sử dụng some và any
no, none, nothing, nobody
Cách sử dụng much, many, little, few
All/all of most/some/many ...
Both/both of, neither/neither of, either/either of
All, everybody, và everyone
Cách sử dụng each và every
Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh
Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) - IMệnh đề quan hệ (Relative Clause) - II
Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) - III
Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) - IV
Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) - V
Mệnh đề -ing, mệnh đề -ed
Tính từ và trạng từ trong tiếng Anh
Tính từ tận cùng bằng -ing & -edThứ tự tính từ: tính từ trước danh từ
Tính từ & Trạng từ (I)
Tính từ & Trạng từ (II)
Cách sử dụng so & such
Cách sử dụng enough & too
Cách sử dụng quite & rather
So sánh hơn (I)
So sánh hơn (II)
So sánh không bằng
So sánh nhất
Thứ tự từ (I)
Thứ tự từ (II)
Still, yet, already & any more ...
Cách sử dụng even, event though ...
Liên từ và Giới từ trong tiếng Anh
Although/though/even though & in spite of/despiteCách sử dụng in case
Unless, as long as, provided/providing
Cách sử dụng As
Like & As
Cách sử dụng As if
For, during & while
By, Until & By the time
Giới từ (Preposition) trong tiếng Anh
Giới từ at/on/in (thời gian)Phân biệt on time và in time; at the end và in the end
Giới từ in/at/on (nơi chốn) - I
Giới từ in/at/on (nơi chốn) - II
Giới từ in/at/on (nơi chốn) - III
Giới từ to/at/in/into
Cách sử dụng khác của on/in/at
Giới từ by
Danh từ + giới từ
Tính từ + giới từ (I)
Tính từ + giới từ (II)
Động từ + giới từ (I)
Động từ + giới từ (II)
Động từ + giới từ (III)
Động từ + giới từ (IV)
Động từ + giới từ (V)
Cụm động từ (Phrasal Verb)
Tính từ trong tiếng Anh
Tính từ: Định nghĩa & Phân loạiVị trí của Tính từ
Thứ tự tính từ chỉ chất lượng
Cách cấu thành dạng so sánh của Tính từ
So sánh bằng, so sánh không bằng, so sánh hơn, so sánh nhất
than/as + đại từ + trợ động từ
Mạo từ THE + tính từ
Tính từ + ONE/ONES và Tính từ làm Đại từ
Cách sử dụng many & much
Một số cấu trúc tính từ + động từ nguyên thể
Tính từ + động từ nguyên thể/mệnh đề that/giới từ
Trạng từ trong tiếng Anh
Trạng từ: Định nghĩa & Phân loạiCách hình thành trạng từ
Trạng từ & Tính từ giống nhau
Cách sử dụng long & near
So sánh hơn và so sánh nhất
Cách sử dụng Far, farther, further
Cách sử dụng much, more, most
Các dạng so sánh của trạng từ
Vị trí trạng từ chỉ cách thức
Vị trí trạng từ chỉ nơi chốn
Vị trí trạng từ chỉ thời gian
Vị trí trạng từ chỉ tần suất
Thứ tự của trạng từ (bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh thực hành)
Vị trí trạng từ bổ nghĩa câu
Vị trí trạng từ chỉ mức độ
Cách sử dụng Fairly và rather
Cách sử dụng quite
Cách sử dụng Hardly, Scarcely, Barely
Phép đảo ngược động từ