Trang chủ > Lớp 11 > Chuyên đề Toán 11 (có đáp án) > Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải - Chuyên đề Toán 11

Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải - Chuyên đề Toán 11

A. Phương pháp giải

1) Nếu số hạng tổng quát cho dưới dạng Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 1 thì:

Thu gọn un, dựa vào biểu thức thu gọn để chặn un.

Ta cũng có thể chặn tổng:Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 2 bằng một tổng mà ta có thể biết được chặn trên, chặn dưới của nó.

2) Nếu dãy số (un) cho bởi một hệ thức truy hồi thì:

Dự đoán chặn trên, chặn dưới rồi chứng minh bằng phương pháp chứng minh quy nạp.

Ta cũng có thể xét tính đơn điệu (nếu có) sau đó giải bất phương trình un+1 − un dựa vào đó chặn (un).

3) Nếu số hạng tổng quát cho bởi công thức thì ta dựa vào phương pháp đánh giá (chú ý n ∈ N*)

B. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Xét tính bị chặn của các dãy số (un) có Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 3

A. Bị chặn

B. Không bị chặn

C. Bị chặn trên

D. Bị chặn dưới

Bài giải:

* Với n∈ N* ta có: Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 4 nên dãy số bị chặn dưới bởi 0

+ Lại có: Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 5 với n ∈ N* => Dãy (un) bị chặn trên bởi 2.

=> Dãy số (un) bị chặn.

Đáp án đúng là: A.

Ví dụ 2: Xét tính bị chặn của các dãy số (un) biết un = (− 1)n

A. Bị chặn

B. Không bị chặn

C. Bị chặn trên

D. Bị chặn dưới

Bài giải:

Ta có: Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 6

=> − 1 ≤ un ≤ 1 với mọi n nên (un) là dãy số bị chặn.

Đáp án đúng là: A.

Ví dụ 3: Xét tính bị chặn của các dãy số (un) biết un = 4n − 2

A. Bị chặn

B. Không bị chặn

C. Bị chặn trên

D. Bị chặn dưới

Bài giải:

Ta có: n ≥ 1 nên 4n − 2 ≥ 2 => dãy số (un) bị chặn dưới bởi 2 và dãy (un) không bị chặn trên.

Đáp án đúng là: D.

Ví dụ 4: Cho dãy số (un) xác định bởi Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 7. Chọn mệnh đề sai.

A. Dãy số (un) bị chặn trên.

B. Dãy số (un) bị chặn dưới.

C. Dãy số tăng.

D. Dãy số không bị chặn.

Bài giải:

+ Xét hiệu:

Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 8

Vậy (un) là dãy số tăng.

+ Ta có: Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 9

=> ∀ n ∈ N*; un < 2 nên (un) bị chặn trên. (1)

Vì (un) là dãy số tăng nên Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 10

=> (un) bị chặn dưới. (2)

Từ (1) và (2) suy ra (un) bị chặn.

=> D sai.

Mệnh đề sai là: D.

Ví dụ 5: Cho dãy số (un) xác định bởi un = 1 + (n − 1). 2n. Chọn mệnh đề sai.

A. Dãy số tăng.

B. Công thức truy hồi của dãy số là:

Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 11

C. 5 số hạng đầu tiên của dãy số là 1,5,17,49,129.

D. Dãy số bị chặn trên.

Bài giải:

+ Ta có:

Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 12

=> C đúng

+ Xét hiệu:

Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 13

Vậy công thức truy hồi: Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 14

+ Ta có: un+1 − un = (n+1). 2n > 0

Suy ra dãy số (un) là dãy số tăng.

Ta có: un = 1 + (n − 1).2n ≥ 1 với ∀ n ≥ 1

=> (un) là dãy số bị chặn dưới.

=> D sai.

Mệnh đề sai là: D.

Ví dụ 6: Cho dãy số (un) xác định bởi Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 15. Chọn mệnh đề đúng.

A. Dãy số (un) bị chặn trên; không bị chặn dưới.

B. Dãy số (un) bị chặn dưới; không bị chặn trên.

C. Dãy số (un) không bị chặn.

D. Dãy số (un) bị chặn.

Bài giải:

Công thức un được viết lại: Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 16

Với mọi n ∈ N* ta có: 2n2 + 4 > 0

Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 17

=> (un) bị chặn trên bởi Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 18

+ Lại có: với mọi n ∈ N* thì: n2 + 1 > 0 và 2n2 + 4 > 0

Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 19

=> (un) bị chặn dưới bởi 0.

Vậy dãy số (un) là bị chặn

Mệnh đề đúng là: D.

Ví dụ 7: Cho dãy số (un) xác định bởi Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 20. Chọn mệnh đề sai.

A. Dãy số tăng.

B. Dãy số bị chặn trên.

C. Dãy số bị chặn dưới nhưng không bị chặn trên.

D. Dãy số bị chặn.

Bài giải:

* Ta viết lại: Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 21

Xét hiệu số:

Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 22

Vậy dãy số (un) là dãy số tăng.

* Ta có:

Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 23

Suy ra (un) là một dãy số bị chặn.

Kết luận (un) là một dãy số tăng và bị chặn.

Mệnh đề sai là: C.

Ví dụ 8: Cho dãy số (un) được xác định bởi un = n2 − 4n + 3. Tìm mệnh đề sai.

A. Công thức truy hồi của dãy số là:

Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 24

B. Dãy số bị chặn dưới.

C. Tổng n số hạng đầu tiên của dãy số là

Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 25

D. Dãy số bị chặn trên.

Bài giải:

* Ta có: u1 = 12 − 4.1 + 3 = 0

Xét hiệu:

Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 26

Vậy công thức truy hồi:

Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 27

* Ta có: un = n2 − 4n + 4 − 1 = (n − 2)2 − 1 ≥ 1 với ∀ n ≥ 1

Vậy dãy số bị chặn dưới, nhưng không bị chặn trên.

*Ta có:

Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 28
Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 29
Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 30

Mệnh đề sai là: D.

Ví dụ 9: Cho dãy số (un) xác định bởi Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 31. Tìm mệnh đề đúng nhất?

A. Dãy số bị chặn trên; không bị chặn dưới.

B. Dãy số bị chặn dưới; không bị chặn trên.

C. Dãy số không bị chặn.

D. Dãy số bị chặn.

Bài giải:

+ Rõ ràng un > 0 với mọi n nên (un) bị chặn dưới bởi 0.

+ Lại có:

Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 32

Suy ra:

Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 33

=> (un) bị chặn trên.

Kết luận (un) bị chặn.

Mệnh đề đúng là: D.

Ví dụ 10: Cho dãy số (un) xác định bởi Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 34. Chọn mệnh đề đúng?

A. Dãy số bị chặn.

B. Dãy số bị chặn trên nhưng không bị chặn dưới.

C. Dãy số bị chặn dưới nhưng không bị chặn trên.

D. Dãy số không bị chặn.

Bài giải:

* Rõ ràng un > 0 với ∀ n ∈ N* nên (un) bị chặn dưới bởi 0.

* Ta có: Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 35.

=> Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 36
với mọi n.

=> (un) bị chặn trên bởi 2.

Kết luận (un) bị chặn.

Mệnh đề đúng là: A.

Ví dụ 11: Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số (un) biết Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 37

A. Dãy số tăng, bị chặn trên

B. Dãy số tăng, bị chặn dưới

C. Dãy số giảm, bị chặn trên

D. Cả A, B, C đều sai

Bài giải:

* Với mọi n ∈ N*; ta có un > 0. Xét tỉ số

Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 38

=> un+1 < un nên dãy (un) là dãy số giảm.

* Vì dãy số (un) là dãy số giảm nên un ≤ u1 = 2 ∀ n

Suy ra: 0 < un ≤ 2 ∀ n ∈ N*

=> dãy (un) là dãy bị chặn.

Đáp án đúng là: D.

Ví dụ 12: Cho dãy số Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 39. Xét dãy số yn = xn+1 − xn. Khẳng định nào đúng về dãy (yn)

A. Tăng, bị chặn

B. Giảm, bị chặn

C. Tăng, chặn dưới

D. Giảm, chặn trên

Bài giải:

Ta có:

Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 40

Do đó:

Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 41

Ta chứng minh dãy (yn) tăng.

Ta có:

Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 42

Ta chứng minh dãy (yn) bị chặn.

Trước hết ta chứng minh: xn ≤ 4 (n− 1) (1) với n ≥ 2

* Với n = 2, ta có: x2 = 4x1 = 4 nên (1) đúng với n = 2.

* Giả sử (1) đúng với n = k, tức là: xk ≤ 4 (k− 1). Ta chứng minh đúng với n = k + 1

Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 43

Nên (1) đúng với n = k + 1. Theo nguyên lí quy nạp ta suy ra (1) đúng

Ta có:

Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 44

Vậy bài toán được chứng minh.

C. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Xét tính bị chặn của dãy số (un): un = 4 − 3n − n2

A. Bị chặn

B. Không bị chặn

C. Bị chặn trên

D. Bị chặn dưới

Đáp án: C

Ta có

Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 45

=> dãy số (un) bị chặn trên; dãy (un) không bị chặn dưới.

Câu 2: Xét tính bị chặn của dãy số (un) biết: Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 46

A. Bị chặn

B. Không bị chặn

C. Bị chặn trên

D. Bị chặn dưới

Đáp án: A

Ta có:

Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 47

+ Với mọi n ∈ N* ta có 2n > 0 và n2 − n + 1 > 0

Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 48
nên un > 1 (1)

+ Áp dụng bất đẳng thức Cô- si ta được: n2 + 1 ≥ 2n

=> n2 − n + 1 ≥ n nên

Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 49

=> un ≤ 3 (2).

Từ (1) và (2) suy ra dãy số (un) là bị chặn.

Câu 3: Xét tính bị chặn của dãy số (un) biết: Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 50

A. Bị chặn

B. Không bị chặn

C. Bị chặn trên

D. Bị chặn dưới

Đáp án: A

* Với mọi n nguyên dương ta có:

Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 51

* Lại có:

Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 52
với mọi n ∈ N*

Vậy 0 < un ≤ 2 nên dãy số (un) là dãy số bị chặn.

Câu 4: Cho dãy số (un) xác đinh bởi: Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 53. Tìm mệnh đề đúng?

A. Dãy số bị chặn trên.

B. Dãy số bị chặn dưới.

C. Dãy số bị chặn.

D. Dãy số không bị chặn.

Đáp án: C

* Với mọi n ∈ N* ta có: un > 0

=> (un) bị chặn dưới bởi 0.

Lại có:

Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 54

Suy ra

Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 55

=> (un) bị chặn trên bởi

Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 56

Kết luận (un) bị chặn.

Câu 5: Cho dãy số (un) xác đinh bởi: Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 57. Tìm mệnh đề sai?

A. Dãy số bị chặn

B. Dãy số bị chặn trên; không bị chặn dưới.

C. Dãy số bị chặn dưới; không bị chặn trên.

D. Dãy số không bị chặn.

Đáp án: A

+ Với mọi n ∈ N* ta có un > 0 nên dãy số bị chặn dưới bởi 0.

+ Lại có:

Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 58

Suy ra:

Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 59

Nên (un) bị chặn trên.

Kết luận (un) bị chặn.

Câu 5: Cho dãy số (un) xác đinh bởi: Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 60. Tìm mệnh đề sai?

A. Với mọi n ∈ N*; un < 15

B. Dãy số (un) là dãy số tăng.

C. Dãy số (un) bị chặn dưới.

D. Dãy số (un) bị chặn.

Đáp án: D

* Ta dùng quy nạp chứng minh: với mọi n ∈ N*; un < 15

Ta có u1 = 1 < 15 nên đúng với n= 1.

Giả sử đúng với n = k; k ∈ N* tức là có: uk < 15.

khi đó

Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 61

Vậy un < 15 với ∀ n ∈ N*. (1)

* Ta có

Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 62
(do (1))

=> dãy số (un) tăng

=> un ≥ u1 = 1 nên (un) bị chặn dưới bởi 1.

Câu 6: Cho dãy số (un) xác đinh bởi: Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 63. Tìm mệnh đề đúng?

A. Dãy số bị chặn trên nhưng không bị chặn dưới.

B. Dãy số bị chặm dưới nhưng không bị chặn trên.

C. Dãy số bị chặn.

D. Dãy số không bị chặn.

Đáp án: C

*Với k = 2,3... n ta có

Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 64

Do đó:

Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 65

Vế cộng vế suy ra:

Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 66

=> (un) bị chặn trên bởi 2.

* Mặt khác; với ∀ n ∈ N* ta có: un > 0

=> (un) bị chặn dưới bởi 0.

=> (un) bị chặn.

Câu 7: Cho dãy số (un) xác đinh bởi: Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 67. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

A. Dãy số (un) bị chặn.

B. Dãy số (un) không bị chặn.

C. Dãy số (un) bị chặn trên nhưng không bị chặn dưới.

D. Dãy số (un) bị chặn dưới nhưng không bị chặn trên.

Đáp án: A

*Với mọi n∈ N* ta có:

Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 68
nên (un) bị chặn dưới bởi 0.

* Lại có:

Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 69

Mà:

Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 70

Suy ra: un < 3 với mọi n nên dãy số (un) bị chặn trên bởi 3.

Kết luận: dãy số (un) bị chặn.

Câu 8: Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số (un) biết: Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 71

A. Dãy số tăng, bị chặn

B. Dãy số giảm, bị chặn

C. Dãy số không tăng không giảm, không bị chặn

D. Cả A, B, C đều sai

Đáp án: A

* Ta có:

Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 72
với mọi n ≥ 1.

Suy ra un+1 > un ∀ n ≥ 1 ⇔ dãy (un) là dãy tăng.

* Mặt khác:

Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 73

Với n ≥ 1; thì

Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 74

Lại có với n ≥ 1 thì

Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 75

Suy ra:

Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 76

Vậy dãy (un) là dãy bị chặn.

Câu 9: Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số (un) biết: Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 77

A. Dãy số tăng, bị chặn trên

B. Dãy số tăng, bị chặn dưới

C. Dãy số giảm, bị chặn trên

D. Cả A, B, C đều sai

Đáp án: B

* Ta có:

Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 78

=> un+1 > un ∀ n > 1 => dãy (un) là dãy số tăng.

* Lại có:

Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 79
dãy (un) bị chặn dưới.

Câu 10: Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số (un) biết: Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 80

A. Dãy số tăng, bị chặn trên

B. Dãy số tăng, bị chặn dưới

C. Dãy số giảm, bị chặn

D. Cả A, B, C đều sai

Đáp án: C

+ Với mọi n ∈ N* ta có: un > 0. Xét tỉ số:

Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 81

=> un+1 < un với mọi n.

=> Dãy số (un) là dãy số giảm.

+ Mặt khác: √ (1 + n + n2) > 1 với ∀ n ∈ N*

Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 82

Vậy 0 < un < 1 nên dãy (un) là dãy bị chặn.

Câu 11: Xét tính tăng giảm và bị chặn của dãy số: Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 83

A. Tăng, bị chặn

B. Giảm, bị chặn

C. Tăng, chặn dưới

D. Giảm, chặn trên

Đáp án: B

*Trước hết bằng quy nạp ta chứng minh: 1 < un ≤ 2

Điều này đúng với n = 1.

Giả sử đúng với n = k + 1 tức là: 1 < uk ≤ 2. Ta chứng minh đúng với n = k+ 1.

Thật vậy ta có:

Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 84
Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 85
nên ta có đpcm.

Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 86

Vậy dãy (un) là dãy giảm và bị chặn.

Câu 12: Xét tính tăng giảm và bị chặn của dãy số: Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 87

A. Tăng, bị chặn

B. Giảm, bị chặn

C. Tăng, chặn dưới

D. Giảm, chặn trên

Đáp án: A

*Trước hết ta chứng minh 1 < un < 4

Điều này hiển nhiên đúng với n = 1.

Giả sử đúng với n = k tức là: 1 < uk < 4. Ta chứng minh đúng với n = k + 1

Thật vậy: 1 < uk+1 = uk + √ (uk-1) < √ 4 + √ 4 = 4

Vậy dãy (un) là bị chặn.

*Ta chứng minh (un) là dãy tăng

Ta có: u1 < u2, giả sử un+1 < un, ∀ n ≥ k.

Khi đó:

Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 88
Cách xét tính bị chặn của dãy số cực hay có lời giải ảnh 89

=> dãy (un) là dãy tăng.

Vậy dãy (un) là dãy tăng và bị chặn.