Trang chủ > Lớp 11 > Chuyên đề Toán 11 (có đáp án) > Dạng 2: Tìm m để hàm số liên tục - Chuyên đề Toán 11

Dạng 2: Tìm m để hàm số liên tục - Chuyên đề Toán 11

A. Phương pháp giải & Ví dụ

Ta sử dụng điều kiện để hàm số liên tục và điều kiện để phương trình có nghiệm để làm các bài toán dạng này.

- Điệu kiện để hàm số liên tục tại x0: Dạng 2: Tìm m để hàm số liên tục ảnh 1

- Điều kiện để hàm số liên tục trên một tập D là f (x) liên tục tại mọi điểm thuộc D.

- Phương trình f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên D nếu hàm số y = f (x) liên tục trên D và có hai số a, b thuộc D sao cho f (a).f (b) < 0.

Phương trình f (x) = 0 có k nghiệm trên D nếu hàm số y = f (x) liên tục trên D và tồn tại k khoảng rời nhau (ai; ai+1) (i = 1,2, …, k) nằm trong D sao cho f (ai). f (ai+1) < 0.

Ví dụ minh họa

Bài 1: Xác định a để hàm số: Dạng 2: Tìm m để hàm số liên tục ảnh 2 liên tục trên R.

Bài giải:

Hàm số xác định trên R

Với x < 2 ⇒ hàm số liên tục

Với x > 2 ⇒ hàm số liên tục

Với x =, ta có:

Dạng 2: Tìm m để hàm số liên tục ảnh 3

Hàm số liên tục trên R ⇔ hàm số liên tục tại x = 2

Dạng 2: Tìm m để hàm số liên tục ảnh 4

Vậy a = -1, a = 0.5 là những giá trị cần tìm.

Bài 2: Cho hàm số f (x) = x3 – 1000x2 + 0,01. Phương trình f (x) = 0 có nghiệm thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?

I. (–1; 0) II. (0; 1) III. (1; 2)

Bài giải:

Ta có hàm số y = f (x) = x3 – 1000x2 + 0,01 là hàm liên tục trên R

f (0) = 0.01 và f (-1) = - 1001 + 0.01 < 0. Nên f (0). (-1) < 0.

Vậy hàm số có nghiệm trong khoảng I

Bài 3: Tìm m để các hàm số sau liên tục trên R

Dạng 2: Tìm m để hàm số liên tục ảnh 5

Bài giải:

Với x < 0 ⇒ hàm số liên tục

Với x > 0 ⇒ hàm số liên tục

Với x = 0 ta có:

Dạng 2: Tìm m để hàm số liên tục ảnh 6

Hàm số liên tục trên R ⇔ hàm số liên tục tại x = 0

Dạng 2: Tìm m để hàm số liên tục ảnh 7

Bài 4: Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất một nghiệm: x7 + 3x5 - 1 = 0

Bài giải:

Ta có hàm số f (x) = x7 + 3x5 - 1 liên tục trên R và f (0).f (1) = - 3 < 0

=> Phương trinh f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc (0,1).

Bài 5: CMR phương trình sau có ít nhất một nghiệm: x2sinx + xcosx + 1 = 0

Bài giải:

Ta có hàm số f (x) = x2sinx + xcosx + 1 liên tục trên R và f (0).f (π) = -π < 0.

=> Phương trinh f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc (0; π).

Bài 6: Xác định a, b để các hàm số sau liên tục trên R

Dạng 2: Tìm m để hàm số liên tục ảnh 8

Bài giải:

Ta có hàm số đã cho liên tục trên R\ {π /2}. Do các hàm y = sinx và y = ax + b lên tục trên R.

Ta chỉ cần xét tính liên tục của hàm số tại x = π /2.

Dạng 2: Tìm m để hàm số liên tục ảnh 9

Vậy a, b là số thực thỏa mãn phương trình Dạng 2: Tìm m để hàm số liên tục ảnh 10 thì hàm số đã cho liên tục trên R.

Bài 7: Tìm m để các hàm số sau liên tục trên R: Dạng 2: Tìm m để hàm số liên tục ảnh 11

Bài giải:

Hàm số xác định trên R

Với x < 2 ⇒ hàm số liên tục

Với x > 2 ⇒ hàm số liên tục

Với x = 2 ta có:

Dạng 2: Tìm m để hàm số liên tục ảnh 12

⇔ m = 3

Vậy m = 3 là giá trị cần tìm

Bài 8: Xác định a, b để các hàm số sau liên tục trên R

Dạng 2: Tìm m để hàm số liên tục ảnh 13

Bài giải:

Với x ≠ 2 và x ≠ 0 hàm số liên tục.

Để hàm số đã cho liên tục trên R thì hàm số phải liên tục tại x = 2 và x = 0

Dạng 2: Tìm m để hàm số liên tục ảnh 14

Vậy a = 1 và b = -1 thì hàm số liên tục trên R

B. Bài tập vận dụng

Bài 1: Cho hàm số: Dạng 2: Tìm m để hàm số liên tục ảnh 15

Với giá trị nào của a thì hàm số f (x) liên tục tại x = - 2?

A. a = -5

B. a = 0

C. a = 5

D. a = 6

Đáp án: C

Dạng 2: Tìm m để hàm số liên tục ảnh 16

Đáp án C

Bài 2: Cho hàm số: : Dạng 2: Tìm m để hàm số liên tục ảnh 17

Với giá trị nào của a thì hàm số f (x) liên tục tại x = 3?

A. a = 3 B. a = 1/3 C. a = -1/3 C. a = -2

Đáp án: B

Dạng 2: Tìm m để hàm số liên tục ảnh 18

Đáp án B

Bài 3: Cho hàm số: Dạng 2: Tìm m để hàm số liên tục ảnh 19

Với giá trị nào của m thì hàm số đã cho liên tục tại x = 2?

A. -2

B. -1

C. 1

D. 3

Đáp án: C

Dạng 2: Tìm m để hàm số liên tục ảnh 20

Đáp án C

Bài 4: Cho hàm số: Dạng 2: Tìm m để hàm số liên tục ảnh 21

Giá trị nào của m để hàm số đã cho liên tục tại x = -2?

A. 7

B. -7

C. 5

D. 1

Đáp án: A

Dạng 2: Tìm m để hàm số liên tục ảnh 22

Đáp án A

Bài 5: Cho hàm số: Dạng 2: Tìm m để hàm số liên tục ảnh 23

Với giá trị nào của a thì hàm số đã cho liên tục tại x = 2?

A. -2

B. -1

C. 1

D. 3

Đáp án: B

Dạng 2: Tìm m để hàm số liên tục ảnh 24

Đáp án B

Bài 6: Cho hàm số: Dạng 2: Tìm m để hàm số liên tục ảnh 25

Hàm số đã cho liên tục trên R khi và chỉ khi:

Dạng 2: Tìm m để hàm số liên tục ảnh 26

Đáp án: A

Hàm số đã cho liên tục trên R khi và chỉ khi hàm số đó liên tục tại x = 1 và x = -1

Dạng 2: Tìm m để hàm số liên tục ảnh 27

Đáp án A

Bài 7: Cho hàm số: Dạng 2: Tìm m để hàm số liên tục ảnh 28

Giá trị của m để f (x) liên tục tại x = 2 là:

Dạng 2: Tìm m để hàm số liên tục ảnh 29

Đáp án: C

Hàm số liên tục tại x = 2 khi và chỉ khi

Dạng 2: Tìm m để hàm số liên tục ảnh 30

Đáp án C

Bài 8: Cho hàm số: Dạng 2: Tìm m để hàm số liên tục ảnh 31

Tìm b để f (x) liên tục tại x = 3

A. √ 3 B. - √ 3 C. (2√ 3)/3 D. – (2√ 3)/3

Đáp án: D

Hàm số liên tục tại x = 3 khi và chỉ khi

Dạng 2: Tìm m để hàm số liên tục ảnh 32

Đáp án D

Bài 9: Cho hàm số: Dạng 2: Tìm m để hàm số liên tục ảnh 33

Tìm k để f (x) gián đoạn tại x = 1.

Dạng 2: Tìm m để hàm số liên tục ảnh 34

Đáp án: A

f (x) gián đoạn tại x = 1 khi và chỉ khi:

Dạng 2: Tìm m để hàm số liên tục ảnh 35

Đáp án A

Bài 10: Cho hàm số: Dạng 2: Tìm m để hàm số liên tục ảnh 36

Tìm m để f (x) liên tục trên [0; +∞) là.

A. 1/3 B. 1/2 C. 1/6 D. 1

Đáp án: C

f (x) liên tục trên [0; +∞) khi và chỉ khi f (x) liên tục tại x = 0+ và liên tục tại x = 9

Dạng 2: Tìm m để hàm số liên tục ảnh 37

Đáp án C

Bài 11: Cho hàm số: Dạng 2: Tìm m để hàm số liên tục ảnh 38

Giá trị của a để f (x) liên tục trên R là:

A. 1 và 2 B. 1 và –1 C. –1 và 2 D. 1 và –2

Đáp án: D

Dạng 2: Tìm m để hàm số liên tục ảnh 39

Đáp án D

Bài 12: Cho hàm số: Dạng 2: Tìm m để hàm số liên tục ảnh 40

Tìm a để f (x) liên tục tại x = 0

A. 1 B. –1 C. –2 D. 2

Đáp án: B

Hàm số liên tục tại x = khi và chỉ khi

Dạng 2: Tìm m để hàm số liên tục ảnh 41

Đáp án B

Bài 13: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

I. f (x) liên tục trên đoạn [a; b] và f (a).f (b) > 0 thì tồn tại ít nhất số c ∈ (a; b) sao cho f (c) = 0

II. f (x) liên tục trên (a; b] và trên [b; c) nhưng không liên tục trên (a; c)

A. Chỉ I đúng B. Chỉ II đúng C. Cả I và II đúng D. Cả I và II sai

Đáp án: D

Đáp án D

Bài 14: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

I. f (x) liên tục trên đoạn [a; b] và f (a).f (b) < 0 thì phương trình f (x) = 0 có nghiệm

II. f (x) không liên tục trên [a; b] và f (a).f (b) ≥ 0 thì phương trình f (x) = 0 vô nghiệm

A. Chỉ I đúng B. Chỉ II đúng C. Cả I và II đúng D. Cả I và II sai

Đáp án: A

Đáp án A

Bài 15: Cho hàm số: Dạng 2: Tìm m để hàm số liên tục ảnh 42. Chọn câu đúng trong các câu sau:

(I) f (x) liên tục tại x = 2

(II) f (x) gián đoạn tại x = 2

(III) f (x) liên tục trên đoạn [-2,2]

A. Chỉ (I) và (III) B. Chỉ (I) C. Chỉ (II) D. Chỉ (II) và (III)

Đáp án: B

TXĐ: D = (-∞, -2] ∪ [2, +∞). Vậy (III) và (II) sai. Đáp án B