Trang chủ > Lớp 11 > Chuyên đề Toán 11 (có đáp án) > Dạng 1: Tìm giới hạn của hàm số bằng định nghĩa - Chuyên đề Toán 11

Dạng 1: Tìm giới hạn của hàm số bằng định nghĩa - Chuyên đề Toán 11

A. Phương pháp giải & Ví dụ

Ta sử dụng phương pháp chung để làm các bài toán dạng này.

Ví dụ minh họa

Bài 1: Tìm các giới hạn sau:

Bài giải:

Ta có:

Bài 2: Xét xem các hàm số sau có giới hạn tại các điểm chỉ ra hay không? Nếu có hay tìm giới hạn đó?

Bài giải:

Bài 3: Tìm m để các hàm số:

Bài giải:

Ta có:

Bài 4: Tìm các giới hạn sau:

Bài giải:

Ta có:

Bài 5: Xét xem các hàm số sau có giới hạn tại các điểm chỉ ra hay không? Nếu có hay tìm giới hạn đó?

Bài giải:

Ta có:

Vậy hàm số f (x) không có giới hạn khi x → 0.

Bài 6: Tìm m để các hàm số:

Bài giải:

Ta có:

Bài 7: Tìm giới hạn các hàm số sau:

Bài giải:

Ta có:

Bài 8: Tìm giới hạn các hàm số sau:

Bài giải:

B. Bài tập vận dụng

Bài 1: bằng:

A. 0

B. 2

C. 4

D. 6

Đáp án: D

Đáp án D

Bài 2: bằng số nào sau đây?

A. 1/9 B. 3/5 C. -2/5 D. -2/3

Đáp án: A

Đáp án A.

Bài 3: bằng:

A. 5 B. 1 C. 5/3 D. -5/3

Đáp án: C

Đáp án là C

Bài 4: bằng:

A. 0 B. 4/9 C. 3/5 D. +∞

Đáp án: C

Chia cả tử và mẫu của phân thức cho x4 ta có

Đáp án C

Bài 5: Cho hàm số:

A. -1

B. 0

C. 1

D. +∞

Đáp án: D

Vì tử số có giới hạn là 2, mẫu số có giới hạn 0 và 1 - x > 0 với x < 1. Đáp án D

Bài 6: bằng:

A. -15

B. -7

C. 3

D. +∞

Đáp án: B

= 4- 3.2 - 5 = -7. Đáp án B

Bài 7: bằng:

A. 4/5 B. 4/7 C. 2/5 D. 2/7

Đáp án: D

Đáp án D

Bài 8: bằng:

A. -∞ B. 12/5 C. 4/3 D. +∞

Đáp án: C

Đáp án C

Bài 9: bằng:

A. -5

B. 1

C. 3

D. 5

Đáp án: D

= | -4 + 2 - 3| = 5. Đáp án D

Bài 10: Cho hàm số:

A. -4

B. -2

C. -1

D. 2

Đáp án: C

Đáp án C

Bài 11: bằng:

A. +∞

B. 2

C. 1

D. -∞

Đáp án: A

Đáp án A

Bài 12: bằng:

Đáp án: A

Đáp án A

Bài 13: bằng:

A. -1/2 B. 1/2 C. -∞ D. +∞

Đáp án: C

Đáp án C

Bài 14: bằng:

Đáp án: A

Đáp án A

Bài 15: Cho hàm số

A. -∞

B. 2

C. 4

D. +∞

Đáp án: B

Đáp án B