Giáo án: Chương trình địa phương (phần văn) - Ngữ Văn lớp 9
Hoạt động của giáo viên và học sinh | Kiến thức cần đạt |
---|---|
Hoạt động 1. Hướng dẫn học sinh tập hợp theo tổ bản thống kê đã sưu tầm được: - Giáo viên hướng dẫn học sinh lần lượt thực hiện các hoạt động | I. Học sinh tập hợp theo tổ bản thống kê đã sưu tầm được: - Các thành viên trong tổ (nhóm) nộp bản thống kê - Tổ trưởng (nhóm trưởng) tập hợp vào thành một bản |
Hoạt động 2. Hướng dẫn các tổ đọc trước lớp bản thống kê: - Giáo viên hình thành 1 bảng thống kê đầy đủ (dựa vào tư liệu và bản thống kê của học sinh) | II. Các tổ đọc trước lớp bản thống kê (danh sách tác giả, tác phẩm đã sưu tầm) - Bổ sung vào bản thống kê của mình những tác phẩm tác giả còn thiếu |
Hoạt động 3. Hướng dẫn học sinh nhận xét đánh giá: - Học sinh nhận xét - Giáo viên đánh giá | III. Đại diện từng tổ đọc trước lớp bài viết tốt nhất: (Giải thích và nêu cảm nghĩ về 1 trong những tác phẩm viết về địa phương) |
Hoạt động 4. Tìm hiểu những tác phẩm viết về địa phương Vĩnh Phúc | IV. Tác phẩm viết về địa phương Vĩnh Phúc. |
STT | TÊN TÁC GIẢ | NĂM SINH - QUÊ | TÁC PHẨM CHÍNH |
---|---|---|---|
1 | Nguyễn Đình Ảnh | 4/3/1942 - Sơn Dương - Lâm Thao - Phú Thọ | Chào đất nước (1970), Trăng rừng (1977), Trước cổng trời (1989), Giã biệt một cánh sao chiều (1984), Sắc cầu vồng (1998) |
2 | Nguyễn Ngọc Bái | 1945 - Vũ Yển - Thanh Ba - Phú Thọ | Trầm tĩnh cánh rừng (1990), Thấp thoáng bóng mình (1991), Đa mồ côi (1992), Thời áo lính (1993), Thạch thảo miền rừng (1994) |
3 | Tạ Minh Châu | 13/12/1949 - Thuỵ Vân - Việt Trì | Đi ngược hoàng hôn (1994), Lời rao trong đêm (2001) |
4 | Đào Ngọc Chung | 10/3/1939 | Trăng khuyết (1972), Phía núi xa mờ (1993), Kỉ niệm dọc đường (1994), Đường cỏ hương quê (1999) |
5 | Nguyễn Đức Duyệt | 1943 - Thị trấn Tam Sơn- Sông Lô, Vĩnh Phúc | Một thời để nhớ |
6 | Phạm Tiến Duật | 14/1/1941 - Thị xã Phú Thọ | Ở hai đầu núi (1981), Nhóm lửa (1996), Vầng trăng và những quầng lửa (1983) |
7 | Kim Dũng | 1/6/1939 - Bạch Hạc - Việt Trì | Mùa lúa mùa trăng (1978), Khát vọng (1982), Trăng trên phố (1994), Thức với dòng song (2001) |
8 | Xuân Mai | 20/4/1949 - Lim - Bắc Ninh | Ở một vùng quê, Tổ quốc, Hình trong thơ |
9 | Nguyễn Công Dương | 6/9/1939 - Mê Linh - Vĩnh Phúc | Mặt trời của em (1977), Cỏ ướt (1992), Cánh gió (1997) |
10 | Trịnh Hoài Đức | 14/7/1945- Thuỵ Vân - Việt Trì | Thả lên vòm nhớ (2002) |
11 | Dương Dương Thảo | 15/4/1972- Đông Anh - Hà Nội | Nắng lưu ly (1996) |
12 | Nguyễn Hưng Hải | 8/4/1959 - Hùng Đô - Tam Nông | Ban mai chóng mặt (1989), Đêm Thị Mầu (1994), Thềm trăng |
13 | Đỗ Thị Thu Hiền | 25/5/1969 - Cổ Tiết - Tam Nông | Vệt nắng đầu tiên, Hũ vàng của cha, Cổ tích người lữ hành |
14 | Lê Như Kí | 3/7/1934 - Lâm Thao | Hoa vùng chè (1978) |
15 | Nguyễn Văn Mạch | 10/9/1942 - Hạ Giáp - Phù Ninh - Phú Thọ | Hoa gạo tháng 3 (1999) |
16 | Ngô Quang Nam | 1941 - Tiền Hải - Thái Bình | Rừng cọ, Điệp khúc lời ru, Tìm nhau, Bút tre, Duyên một vầng trăng |
17 | Trần Thị Nương | 15/11/1953 - Phụ Khánh - Hạ Hoà | Đừng đánh mất (1993), Tiếng gọi từ trăng núi (1995), Bão tím (1999), Ngọn lửa (2002) |
18 | Trần Nhương | 17/12/1942 - Thạch Sơn - Lâm Thao | Gương mặt tôi yêu (1980), Bài thơ tình của lính (1987), Sắc màu và con chữ (1998) |
19 | Khánh Nguyễn | 10/1/1942 - Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc | Lời từ đất (1973), Nắng lên cao (1975), Chân trời (1977), Tranh trên đất (1997) |
20 | Lê Xuân Kiều | 1939 - TT Tam Sơn - Sông Lô - Vĩnh Phúc | Vải thiều, Vườn cò nhà ông. |
21 | Nguyễn Thị Minh Thông | 12/12/1949 - Lâm Thao - Phú Thọ | Đất nước (1991), Bông hồng sau chiến tranh (1998) |
22 | Nguyễn Văn Toại | 27/5/1940 - Xuân Lăng - Lâm Thao | Thảo nguyên hoạ mi (1972), Gom nhặt nhưng ngày (2003) |
23 | Hùng Hoàng | 1938 - Bản Giản - Lập Thạch - Vĩnh Phúc | Cây xương rồng |
24 | Nguyễn Văn Cầu | 7/1934 - Tam Nông - Phú Thọ | Tập truyện "Ngưỡng cửa mùa xuân", Tập thơ "Giọt sữa" |
25 | Hà Thị Hải | 1970 - Phong Châu - Phú Thọ | Ký ức sông Lô |
26 | Hà Phạm Phú | 15/9/1943 - Đan Hoà - Hạ Hoà - Phú Thọ | Hát về người (1981), Hương nắng tiếng chim (1982), Cỏ yêu (1999) |
27 | Lâm Quý | 18/4/1947 - Quang Yên - Lập Thạch | Tình Thơ cao Lan (1997), Điều có thật trong dân gian (1988) |
28 | Nguyễn Bùi Vợi (Bùi Vợi) | Vĩnh Phúc | Qua Thâm Thình |
29 | Hữu Thỉnh (Nguyễn Hữu Thỉnh) | 1942 - Tam Dương - Vĩnh Phúc | Lá cọ, Các anh về... , Sang thu |