Trang chủ > Lớp 9 > Giải Toán 9 > Luyện tập trang 19-20 - trang 19 SGK Toán 9 Tập 1

Luyện tập trang 19-20 - trang 19 SGK Toán 9 Tập 1

Bài 32 (trang 19 SGK Toán 9 Tập 1): Tính:

Bài 32 trang 19 Toán 9 Tập 1 ảnh 1

Hướng dẫn giải:

Bài 32 trang 19 Toán 9 Tập 1 ảnh 1

Bài 33 (trang 19): Giải phương trình:

Bài 33 trang 19 Toán 9 Tập 1 ảnh 1
Hướng dẫn giải:

a)

Bài 33 trang 19 Toán 9 Tập 1 ảnh 1

b)

Bài 33 trang 19 Toán 9 Tập 1 ảnh 2

c)

Bài 33 trang 19 Toán 9 Tập 1 ảnh 3

d)

Bài 33 trang 19 Toán 9 Tập 1 ảnh 4

Bài 34 (trang 19): Rút gọn biểu thức:

Bài 34 trang 19 Toán 9 Tập 1 ảnh 1

Hướng dẫn giải:

Bài 34 trang 19 Toán 9 Tập 1 ảnh 1

(vì a < 0 nên |a| = -a, b2 > 0 với mọi b ≠ 0 nên |b2| = b2)

Bài 34 trang 19 Toán 9 Tập 1 ảnh 2

(vì a > 3 nên |a - 3| = a - 3)

Bài 34 trang 19 Toán 9 Tập 1 ảnh 3

Vì b < 0 nên |b| = -b

Vì a ≥ -1,5 nên 3 + 2a ≥ 0. Do đó: |3 + 2a| = 3 + 2a

Vậy:

Bài 34 trang 19 Toán 9 Tập 1 ảnh 4
Bài 34 trang 19 Toán 9 Tập 1 ảnh 5

(vì a < b < 0 và b < 0 nên |a - b| = - (a - b), ab > 0)

Bài 35 (trang 20): Tìm x, biết:

Bài 35 trang 20 Toán 9 Tập 1 ảnh 1

Hướng dẫn giải:

Bài 35 trang 20 Toán 9 Tập 1 ảnh 1

- Với x ≥ 3 thì |x - 3| = x - 3 nên ta được:

x - 3 = 9 ⇔ x = 12

- Với x < 3 thì |x - 3| = 3 - x nên ta được:

3 - x = 9 ⇔ x = -6

Vậy phương trình có hai nghiệm: x = 12; x = -6

Bài 35 trang 20 Toán 9 Tập 1 ảnh 2

Bài 36 (trang 20): Khẳng định dưới đúng hay sai? Giải thích?

a) 0,01 = √ 0,0001;

b) -0,5 = √ -0,25;

c) √ 39 < 7 và √ 39 > 6

d) (4 - √ 3). 2x < √ 3 (4 - √ 13) ⇔ 2x < √ 13

Hướng dẫn giải:

a) 0,01 = √ 0,0001 là đúng, vì √ 0,0001 = √ 0,012 = 0,01

b) -0,5 = √ -0,25 là sai, vì vế phải không có nghĩa.

(Lưu ý: √ A có nghĩa khi A ≥ 0)

c) √ 39 < 7 và √ 39 > 6 là đúng, vì 7 = √ 72 = √ 49 > √ 39

6 = √ 62 = √ 36 < √ 39

d) (4 - √ 3). 2x < √ 3 (4 - √ 13) ⇔ 2x < √ 13 là đúng, vì 4 - √ 13 = √ 42 - √ 13 = √ 16 - √ 13 > 0

Do đó: (4 - √ 13).2x < √ 3 (4 - √ 13) (giản ước hai vế với (4 - √ 13))

⇔ 2x < √ 3

Bài 37 (trang 20): Đố. Trên lưới ô vuông, mỗi ô cạnh 1cm, cho bốn điểm M, N, P, Q. Hãy xác định độ dài cạnh, đường chéo và diện tích của tứ giác MNPQ.

Bài 37 trang 20 Toán 9 Tập 1 ảnh 1

Hình 3

Hướng dẫn giải:

+) Ta thấy mỗi cạnh của tứ giác MNPQ là đường chéo của hình chữ nhật do hai ô vuông ghép lại, nên hình đó có bốn cạnh bằng nhau và bằng

Bài 37 trang 20 Toán 9 Tập 1 ảnh 1 (Theo định lý Pitago)

+) Tứ giác MNPQ là hình thoi có bốn cạnh bằng nhau.

Mỗi đường chéo của tứ giác MNPQ là đường chéo của hình chữ nhật do ba ô vuông ghép lại, nên giác NMPQ có hai đường chéo bằng nhau và bằng

Bài 37 trang 20 Toán 9 Tập 1 ảnh 2

Hình thoi MNPQ là hình vuông có hai đường chéo bằng nhau.

Diện tích hình vuông MNPQ:

S = (√ 5)2 = 5 (cm2)