Trang chủ > Lớp 9 > Giải Toán 9 > Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương - SGK Toán 9 Tập 1

Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương - SGK Toán 9 Tập 1

Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương

Trả lời câu hỏi Toán 9 Tập 1 Bài 4 trang 16: Tính và so sánh:

Trả lời câu hỏi Toán 9 Tập 1 Bài 4 trang 16 ảnh 1
Hướng dẫn giải:

Trả lời câu hỏi Toán 9 Tập 1 Bài 4 trang 16 ảnh 1

Trả lời câu hỏi Toán 9 Tập 1 Bài 4 trang 17: Tính:

Trả lời câu hỏi Toán 9 Tập 1 Bài 4 trang 17 ảnh 1

Hướng dẫn giải:

Trả lời câu hỏi Toán 9 Tập 1 Bài 4 trang 17 ảnh 1

Trả lời câu hỏi Toán 9 Tập 1 Bài 4 trang 18: Tính:

Trả lời câu hỏi Toán 9 Tập 1 Bài 4 trang 18 ảnh 1

Hướng dẫn giải:

Trả lời câu hỏi Toán 9 Tập 1 Bài 4 trang 18 ảnh 2

Trả lời câu hỏi Toán 9 Tập 1 Bài 4 trang 18: Rút gọn:

Trả lời câu hỏi Toán 9 Tập 1 Bài 4 trang 18 ảnh 3

Hướng dẫn giải:


Bài 28 (trang 18 SGK Toán 9 Tập 1): Tính:

Bài 28 trang 18 Toán 9 Tập 1 ảnh 1

Hướng dẫn giải:

Bài 28 trang 18 Toán 9 Tập 1 ảnh 1

Bài 29 (trang 19): Tính:

Bài 29 trang 19 Toán 9 Tập 1 ảnh 1

Hướng dẫn giải:

Bài 29 trang 19 Toán 9 Tập 1 ảnh 1

Bài 30 (trang 19): Rút gọn các biểu thức sau:

Bài 30 trang 19 Toán 9 Tập 1 ảnh 1

Hướng dẫn giải:

Bài 30 trang 19 Toán 9 Tập 1 ảnh 1

(Vì x > 0 nên |x| = x; y2 > 0 với mọi y ≠ 0)

Bài 30 trang 19 Toán 9 Tập 1 ảnh 2

(Vì x2 ≥ 0 với mọi x; và vì y < 0 nên |2y| = – 2y)

Bài 30 trang 19 Toán 9 Tập 1 ảnh 3

(Vì x < 0 nên |5x| = – 5x; y > 0 nên |y3| = y3)

Bài 30 trang 19 Toán 9 Tập 1 ảnh 4

(Vì x2y4 = (xy2)2 > 0 với mọi x ≠ 0, y ≠ 0)

Bài 31 (trang 19):

Bài 31 trang 19 Toán 9 Tập 1 ảnh 1

Hướng dẫn giải:
Bài 31 trang 19 Toán 9 Tập 1 ảnh 1

√ 25 - √ 16 = √ 52 - √ 42 = 5 - 4 = 1

Vì 3 > 1 nên

Bài 31 trang 19 Toán 9 Tập 1 ảnh 2

(Lưu ý: Ở phần giải trên có sử dụng kết quả của phần b), trong đó áp dụng cho hai số là (a - b) và b. )

Bài 32 (trang 19): Tính:

Bài 32 trang 19 Toán 9 Tập 1 ảnh 1

Hướng dẫn giải:
Bài 32 trang 19 Toán 9 Tập 1 ảnh 1

Bài 33 (trang 19): Giải phương trình:

Bài 33 trang 19 Toán 9 Tập 1 ảnh 1
Hướng dẫn giải:

a)

Bài 33 trang 19 Toán 9 Tập 1 ảnh 1

b)

Bài 33 trang 19 Toán 9 Tập 1 ảnh 2

c)

Bài 33 trang 19 Toán 9 Tập 1 ảnh 3

d)

Bài 33 trang 19 Toán 9 Tập 1 ảnh 4

Bài 34 (trang 19): Rút gọn các biểu thức sau:

Bài 34 trang 19 Toán 9 Tập 1 ảnh 1

Hướng dẫn giải:
Bài 34 trang 19 Toán 9 Tập 1 ảnh 1

(vì a < 0 nên |a| = -a, b2 > 0 với mọi b ≠ 0 nên |b2| = b2)

Bài 34 trang 19 Toán 9 Tập 1 ảnh 2

(vì a > 3 nên |a - 3| = a - 3)

Bài 34 trang 19 Toán 9 Tập 1 ảnh 3

Vì b < 0 nên |b| = -b

Vì a ≥ -1,5 nên 3 + 2a ≥ 0. Do đó: |3 + 2a| = 3 + 2a

Vậy:

Bài 34 trang 19 Toán 9 Tập 1 ảnh 4
Bài 34 trang 19 Toán 9 Tập 1 ảnh 5

(vì a < b < 0 và b < 0 nên |a - b| = - (a - b), ab > 0)

Bài 35 (trang 20): Tìm x, biết:

Bài 35 trang 20 Toán 9 Tập 1 ảnh 1

Hướng dẫn giải:

Bài 35 trang 20 Toán 9 Tập 1 ảnh 1

- Với x ≥ 3 thì |x - 3| = x - 3 nên ta được:

x - 3 = 9 ⇔ x = 12

- Với x < 3 thì |x - 3| = 3 - x nên ta được:

3 - x = 9 ⇔ x = -6

Vậy phương trình có hai nghiệm: x = 12; x = -6

Bài 35 trang 20 Toán 9 Tập 1 ảnh 2

Bài 36 (trang 20): Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Giải thích?

a) 0,01 = √ 0,0001;

b) -0,5 = √ -0,25;

c) √ 39 < 7 và √ 39 > 6

d) (4 - √ 3). 2x < √ 3 (4 - √ 13) ⇔ 2x < √ 13

Hướng dẫn giải:

a) 0,01 = √ 0,0001 là Đúng vì √ 0,0001 = √ 0,012 = 0,01

b) -0,5 = √ -0,25 là Sai, vì √ -0,25 không có nghĩa.

(Lưu ý: √ A có nghĩa khi A ≥ 0)

c) √ 39 < 7 và √ 39 > 6 là Đúng, vì 7 = √ 72 = √ 49 > √ 39

6 = √ 62 = √ 36 < √ 39

d) (4 - √ 3). 2x < √ 3 (4 - √ 13) ⇔ 2x < √ 13 là Đúng, vì 4 - √ 13 = √ 42 - √ 13 = √ 16 - √ 13 > 0

Do đó: (4 - √ 13).2x < √ 3 (4 - √ 13) (giản ước hai vế với (4 - √ 13))

⇔ 2x < √ 3

Bài 37 (trang 20): Đố. Trên lưới ô vuông, mỗi ô có cạnh 1cm, cho bốn điểm M, N, P, Q. Hãy xác định số đo cạnh, đường chéo và diện tích của tứ giác MNPQ.

Bài 37 trang 20 Toán 9 Tập 1 ảnh 1

Hình 3

Hướng dẫn giải:

Dựa vào định lý Pitago, ta thấy mỗi cạnh của tứ giác MNPQ là đường chéo của hình chữ nhật do hai ô vuông ghép lại, nên hình đó có bốn cạnh bằng nhau và bằng

Bài 37 trang 20 Toán 9 Tập 1 ảnh 1

Tứ giác MNPQ là hình thoi có bốn cạnh bằng nhau.

Mỗi đường chéo của tứ giác MNPQ là đường chéo của hình chữ nhật do ba ô vuông ghép lại, nên giác NMPQ có hai đường chéo bằng nhau và bằng

Bài 37 trang 20 Toán 9 Tập 1 ảnh 2

Hình thoi MNPQ là hình vuông có hai đường chéo bằng nhau.

Diện tích hình vuông MNPQ:

S = (√ 5)2 = 5 (cm2)