Trang chủ > Lớp 8 > Soạn Văn 8 (hay nhất) > Chương trình địa phương (trang 93 Soạn văn 8)

Chương trình địa phương (trang 93 Soạn văn 8)

Soạn bài: Chương trình địa phương (phần tiếng việt - Học kì 1)

Câu 1: Từ ngữ toàn dân – từ ngữ địa phương:

1: cha – bố, cha, ba

2: Mẹ - mẹ, má

3: ông nội – ông nội

4: Bà nội – bà nội

5: ông ngoại – ông ngoại, ông vãi

6: Bà ngoại – bà ngoại, bà vãi

7: bác (anh trai cha): bác trai

8: bác (vợ anh trai của cha): bác gái

9: Chú (em trai của cha): chú

10. Thím (vợ của chú): thím

11. bác (chị gái của cha): bác

12. bác (chồng chị gái của cha): bác

13. cô (em gái của cha): cô

14. chú (chồng em gái của cha): chú

15. bác (anh trai của mẹ): bác

16. bác (vợ anh trai của mẹ): bác

17. cậu (em trai của mẹ): cậu

18. mợ (vợ em trai của mẹ): mợ19. bác (chị gái của mẹ): bác

20. Bác (chồng chị gái của mẹ): bác

21. dì (em gái của mẹ): dì

22. chú (chồng em gái của mẹ): chú

23. anh trai: anh trai

24: chị dâu: chị dâu

25. em trai: em trai

26. em dâu (vợ của em trai): em dâu

27. chị gái: chị gái

28. anh rể (chồng của chị gái): anh rể

29. em gái: em gái

30. em rể: em rể

31. con: con

32. con dâu (vợ con trai): con dâu

33. con rể (chồng của con gái): con rể

34. cháu (con của con): cháu, em.

Câu 2: Tìm các từ xưng hô ở địa phương khác.

Ví dụ: bọ, thầy, tía (bố), bầm, tui (tôi), tau (tao), hấn (hắn), mế, má (mẹ),…

Câu 3:

 - Em v thưa m cùng thy,
Cho anh cưới tháng này anh ra.
Anh v thưa m cùng cha,
Bt ln sang cưới, bt gà sang cheo.
- Ân cha nghĩa m chưa đền,
Bu mong ôm gi cun mn theo ai ?
- Đói lòng ăn nm lá sung
Chng mt thì ly, chng chung thì đừng.
Mt thuyn mt lái chng xong
Mt chĩnh đôi gáo còn nong tay nào.