Soạn bài: Chương trình địa phương (phần tiếng việt) (trang 91 sgk Ngữ văn 8 tập 1)
Học sinh thấy được sự đa dạng và phong phú của ngôn ngữ của từng vùng miền, đặc biệt là ngay ở địa phương mình.
Hướng dẫn soạn bài
Câu 1:
Học sinh điền vào bảng theo hiểu biết xã hội của bản thân mình.
Câu 2:
+ Nghệ An: o (chị gái của bố); mự (vợ em trai của mẹ).
+ Vùng quê ở Bắc Bộ: thầy (cha); u (mẹ).
+ Miền Nam: tía (cha); má (mẹ).
Câu 3:
1. Chồng giận thì vợ làm lành
Miệng cười hớn hở rằng anh giận gì?
Thưa anh anh giận em chi
Muốn lấy vợ bé em thì lấy cho.
2. Đàn ông một trăm lá gan
Lá ở cùng vợ lá toan cùng người.
3. Chồng ta áo rách ta thương
Chồng người áo gấm xông hương mặc người.
4. Gió đưa bụi chuối sau hè
Anh mê vợ bé bỏ bè con thơ
Con thơ tay ẵm tay bồng
Tay dắt mẹ chồng đầu bạc như bông.
5. Cậu chết mợ ra người dưng
Chú mà có chết thím đừng lấy ai
Cháu cậu mà lấy cháu cô
Thóc lúa đầy bồ giồng má nhà ta.
6. Con gái là con người ta
Con dâu mới thật mẹ cha mua về
Thật thà cũng thể lái trâu
Yêu nhau cũng thể nàng dâu mẹ chồng
Bà kia bận áo màu xanh
Ngồi trong đám hẹ nói hành con dâu.
Bản 2/ Soạn bài: Chương trình địa phương (phần tiếng việt) (siêu ngắn)
Câu 1:
STT | Từ ngữ toàn dân | Từ ngữ được dùng ở địa phương em |
1 | Cha | Cha, bố |
2 | Mẹ | Mẹ |
3 | Ông nội | Ông nội |
4 | Bà nội | Bà nội |
5 | Ông ngoại | Ông ngoại |
6 | Bà ngoại | Bà ngoai |
7 | Bác (anh trai của cha) | Bác |
8 | Bác (vợ anh trai của cha) | Bác |
9 | Chú (em trai của cha) | Chú |
10 | Thím (vợ em trai của cha) | Mự |
11 | Bác (chị gái của cha) | O |
12 | Bác (chồng chị gái của cha) | Dượng |
13 | Cô (em gái của cha) | O |
14 | Chú (chồng em gái của cha) | Dượng |
15 | Bác (anh trai của mẹ) | Cậu |
16 | Bác (vợ anh trai của mẹ) | Mự |
17 | Cậu (em trai của mẹ) | Cậu |
18 | Mợ (vợ em trai của mẹ) | Mự |
19 | Bác (chị gái của mẹ) | Dì |
20 | Bác (chồng chị gái của mẹ) | Dượng |
21 | Dì (em gái của mẹ) | Dì |
22 | Chú (chồng em gái của mẹ) | Dượng |
23 | Anh trai | Anh |
24 | Chị dâu (vợ của anh trai) | Chị dâu |
25 | Em trai | Em |
26 | Em dâu (vợ của em trai) | Em dâu |
27 | Chị gái | Chị |
28 | Anh rể (chồng chị gái) | Anh rể |
29 | Em gái | Em |
30 | Em rể (chồng của em gái) | Em rể |
31 | Con | Con |
32 | Con dâu (vợ của con trai) | Con dâu |
33 | Con rể (chồng của con gái) | Con rể |
34 | Cháu (con của con) | Cháu |
Câu 2:
Từ ngữ địa phương ở một số địa phương khác;
- Mẹ: má, bầm, u
- Cha: ba, tía, thầy
Câu 3:
- Cháu nội thì khóc ” bà ơi”
Cháu ngoại xé lá đùm (gói) xôi mang về
- Láng giềng để tang ba ngày,
Chồng o, vợ cậu một ngày cũng không.
- Anh, em, chị ruột của cha
Quê choa gọi bác, chú, o.. đấy mà.
Lại thêm nữa: chị dâu cha,
Gọi là bác gấy (gái), thật là không sai
Hỏi rằng dượng ấy là ai
Xin thưa dượng ấy chồng o, chồng dì.
Bài trước: Soạn bài: Chiếc lá cuối cùng (trang 90 sgk Ngữ văn 8 tập 1) Bài tiếp: Soạn bài: Lập dàn ý cho bài văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm (trang 95 sgk Ngữ văn 8 tập 1)