Trang chủ > Lớp 11 > Giải BT Toán 11 nâng cao > Luyện tập (trang 46-47) - Giải BT Toán 11 nâng cao

Luyện tập (trang 46-47) - Giải BT Toán 11 nâng cao

Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác

Luyện tập (trang 46-47)

Bài 37 (trang 46 sgk Đại Số và Giải Tích 11 nâng cao): Mùa xuân ở hội Lim (tỉnh Bắc Ninh) thường có trò chơi đu. Khi người chơi đu nhún đều, cây đu sẽ đưa người chơi đu dao động qua lại vị trí cân bằng. Nghiên cứa trò chơi này người ta thấy khoảng cách h (tính bằng mét) từ người chơi đu đến vị trí cân bằng được biểu diễn qua thời gian t (t ≥ 0) bởi hệ thức h=|d| với: Giải bài 37 trang 46 SGK Đại Số và Giải Tích 11 nâng cao ảnh 1

Trong đó ta quy ước d > 0 khi vị trí cân bằng ở về phía sau lưng người chơi đu, t < 0 khi vị trí cân bằng ở về phía trước người chơi đu.

Giải bài 37 trang 46 SGK Đại Số và Giải Tích 11 nâng cao ảnh 2

a) Tìm các thời điểm mà ở trong 2 giây đầu tiên người chơi đu ở xa vị trí cân bằng nhất

b) Tìm các thời điểm mà ở trong 2 giây đầu tiên người chơi đu ở cách vị trí cân bằng 2 mét (tính chính xác đến 1/100 giây)

Bài giải:

a) Người chơi đu ở xa vị trí cân bằng nhất khi:

Giải bài 37 trang 46 SGK Đại Số và Giải Tích 11 nâng cao ảnh 1

Với k = 0 thì t= 1/2, với k = 1 thì t = 2. Vậy trong 2 giây đầu tiên người chơi đu ở xa vị trí cân bằng nhất vào các thời điểm 1/2 giây và 2 giây.

b) Người chơi đu cách vị trí cân bằng 2 mét khi:

Giải bài 37 trang 46 SGK Đại Số và Giải Tích 11 nâng cao ảnh 2

Chọn α ≈ 1,682, suy ra k = 0; 1.

Với k = 0 ta có t = 0,10; với k = 1 ta có t = 1,60.

Kết luận: trong 2 giây đầu tiên có 3 thời điểm mà người chơi đu cách vị trí cân bằng 2 mét là t = 0,10 giây; t= 0,90 giây và t = 1,60 giây.

Bài 38 (trang 46 sgk Đại Số và Giải Tích 11 nâng cao): Giải các phương trình sau:

a) cos2x - 3sin2x = 0

b) (tanx + cotx)2 - (tanx + cotx) = 2

c) sinx + sin2(x/2) = 0,5

Bài giải:
Giải bài 38 trang 46 SGK Đại Số và Giải Tích 11 nâng cao ảnh 1

Bài 39 (trang 46 sgk Đại Số và Giải Tích 11 nâng cao): Chứng minh rằng các phương trình sau đây vô nghiệm:

a) sinx – 2cosx =3

b) 5sin2x + sinx + cosx +6 =0

Hướng dẫn: b) đặt t = sinx + cosx

Bài giải:

a)

Giải bài 39 trang 46 SGK Đại Số và Giải Tích 11 nâng cao ảnh 1

Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.

b) Trong phương trình 5sin2x + sinx + cosx +6 =0 ta đặt t = sinx + cosx với điều kiện |t| ≤ √ 2 thì được phương trình 5t2 + t + 1 = 0. Phương trình này vô nghiệm nên phương trình đã cho vô nghiệm.

Bài 40 (trang 46 sgk Đại Số và Giải Tích 11 nâng cao): Tìm các nghiệm của mỗi phương trình sau trong khoảng đã cho (khi cần tính gần đúng thì tính chính xác đến 1/10 giây)

a) 2sin2x – 3cosx = 2; 0o ≤ x ≤ 360o

b) tanx + 2 cotx =3; 180o ≤ x ≤ 360o

Bài giải:

Giải bài 40 trang 46 SGK Đại Số và Giải Tích 11 nâng cao ảnh 1

Bài 41 (trang 47 sgk Đại Số và Giải Tích 11 nâng cao): Giải các phương trình sau:

a) 3sinx – sin2x – cosx = 0

b) 3sin22x – sin2xcos2x – 4cos22x = 2

c) 2sin2x + (3 + √ 3)sinxcosx – (√ 3 – 1)cos2x = - 1

Bài giải:
Giải bài 41 trang 47 SGK Đại Số và Giải Tích 11 nâng cao ảnh 1
Giải bài 41 trang 47 SGK Đại Số và Giải Tích 11 nâng cao ảnh 2
Giải bài 41 trang 47 SGK Đại Số và Giải Tích 11 nâng cao ảnh 3

Bài 42 (trang 47 sgk Đại Số và Giải Tích 11 nâng cao): Giải các phương trình sau:

a) sinx + sin2x + sin3x = cosx + cos2x + cos3x

Giải bài 42 trang 47 SGK Đại Số và Giải Tích 11 nâng cao ảnh 1

Bài giải:

Giải bài 42 trang 47 SGK Đại Số và Giải Tích 11 nâng cao ảnh 1
Giải bài 42 trang 47 SGK Đại Số và Giải Tích 11 nâng cao ảnh 2
Giải bài 42 trang 47 SGK Đại Số và Giải Tích 11 nâng cao ảnh 3
Giải bài 42 trang 47 SGK Đại Số và Giải Tích 11 nâng cao ảnh 4