Số từ và lượng từ (trang 129 SGK Ngữ Văn 6 Tập 1)
Câu 1 (trang 129 SGK Ngữ Văn 6 Tập 1): Tìm số từ trong bài thơ dưới đây. Xác định ý nghĩa của những số từ đó.
Không ngủ được
Một canh... hai canh... lại ba canh,
Trằn trọc băn khoăn, giấc chẳng thành;
Canh bốn, canh năm vừa chợp mắt,
Sao vàng năm cánh mộng hồn quanh.
Trả lời:
Số từ | Ý nghĩa |
---|---|
một, hai, ba (canh), năm (cánh) canh bốn, canh năm |
chỉ số lượng chỉ thứ tự |
Câu 2 (trang 129 SGK Ngữ Văn 6 Tập 1): Những từ in đậm trong 2 dòng thơ dưới đây được dùng với ý nghĩa như thế nào?
Con đi trăm núi ngàn khe
Chưa bằng muôn nỗi tái tê lòng bầm.
Trả lời:
+ Những từ in đậm trong bài thơ được sử dụng với ý nghĩa biểu tượng, không phải là từ chỉ số lượng chính xác.
Câu 3 (trang 129 SGK Ngữ Văn 6 Tập 1): Qua 2 ví dụ sau, em thấy nghĩa của các từ mỗi và từng có gì khác nhau?
a, Thần dùng phép lạ bốc từng quả đồi, dời từng dãy núi.
b, Một hôm, bị giặc đuổi, Lê Lợi cùng các tướng rút lui mỗi người một ngả.
Trả lời:
Nghĩa của từ từng | Nghĩa của từ mỗi |
---|---|
Giống nhau: đều chỉ sự riêng biệt, tách riêng của sự vật, con người Khác nhau: có ý nghĩa lần lượt, thứ tự |
Giống nhau: đều chỉ sự riêng biệt, tách riêng của sự vật, con người Khác nhau: không có ý nghĩa lần lượt, trình tự |
Câu 4. Các từ sau đây: tá, cặp, chục, đôi giống và khác với số từ như thế nào? Đặt câu với 1 trong số các từ đó.
Trả lời:
đôi, tá, cặp, chục | số từ | |
Giống nhau | đều chỉ số lượng | chỉ số lượng |
Khác nhau | số lượng ước lượng | số lượng cụ thể |
Đặt câu:
Thím Năm ở quê xuống, biếu gia đình tôi một chục trứng gà.
Câu 5. Tìm những số từ trong câu ca dao dưới đây và giải thích ý nghĩa của chúng.
Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
Trả lời:
Số từ | Ý nghĩa |
---|---|
một, ba | Số từ ở đây không để chỉ số lượng cụ thể mà có tính biểu tượng (một - sự đơn lẻ; ba - sự đoàn kết) |
Câu 6. Phân biệt nghĩa của từ từng trong những trường hợp dưới đây. Trường hợp nào là lượng từ?
Trả lời:
Từ từng trong câu | Ý nghĩa | Là lượng từ |
---|---|---|
a | có ý nghĩ trình tự, từng cái một | x |
b | có ý nghĩa việc đã làm trong quá khứ |