Trang chủ > Lớp 6 > Giải VBT Ngữ văn 6 > Ôn tập Tiếng Việt (trang 170 SGK Ngữ Văn 6 Tập 1)

Ôn tập Tiếng Việt (trang 170 SGK Ngữ Văn 6 Tập 1)

Câu 1. Sắp xếp những từ sau thành 3 nhóm: từ ghép, từ đơn, từ láy.

Xanh um, xanh xao, xanh rì, xanh xanh, xanh, đỏ hỏn, đỏ au, đo đỏ, đỏ, xe cộ, xe đạp, xe đạp điện, ăn nói, ăn uống, tàu xe, chạy.

Tìm thêm năm từ cho mỗi nhóm.

Trả lời:

Từ đơn Từ ghép Từ láy

xanh

đỏ

chạy

xanh um

xanh rì

đỏ hỏn

đỏ au

xe cộ

xe đạp

xe đạp điện

tàu xe

ăn nói

ăn uống

xanh xanh

xanh xao

đo đỏ

5 từ đơn tìm thêm

uống

nằm

nói

bàn

ghế

5 từ ghép tìm thêm

bàn ghế

sách vở

hoa quả

đất trời

sông núi

5 từ láy tìm thêm

mênh mang

lả lướt

nhan nhản

lấp ló

rung rinh

Câu 2. Điền các từ cười góp, cười xòa, cười trừ, cười mát, cười nụ vào chỗ chấm dưới đây sao cho phù hợp.

Trả lời:

+ cười góp: cười theo người khác

+ cười mát: cười nhếch mép có tỏ vẻ hờn giận hoặc khinh bỉ

+ cười nụ: cười chúm môi một cách kín đáo

+ cười trừ: cười để không phải trả lời trực tiếp

+ cười xòa: cười vui vẻ để xua tan những căng thẳng

Câu 3. Tìm năm từ Hán Việt và đặt câu với 1 trong số các từ đó

Trả lời:

5 từ Hán Việt Câu
phụ huynh (cha anh) Các bậc phụ huynh cần phải quan tâm đến con em mình hơn nữa
nguyệt (mặt trăng) Nguyệt có ý nghĩa là mặt trăng
cố hương (quê cũ) Đã lâu rồi bà ấy mới trở về thăm lại cố hương
hồi (quay trở lại) Anh ấy đã mua vé máy bay khứ hồi
bạch (trắng) Đó là một con ngựa bạch

Câu 4. Tìm các lỗi về sử dụng từ có trong các câu dưới đây. Hãy chữa lại các lỗi đó.

a, Yếu điểm lớn nhất của bạn ấy là hay đi học muộn

b, Họ đã được chứng thực cảnh chia li của gia đình nọ

c, Cần bổ sung thêm một số điểm cho báo cáo

Trả lời:

Chữa lại các câu trên như dưới đây:

+ a, Nhược điểm lớn nhất của bạn ấy là hay đi học muộn

+ b, Họ đã được chứng kiến cảnh chia li của gia đình nọ

+ c, Cần bổ sung thêm một số luận điểm cho báo cáo

Câu 5. Xác định từ loại cho những từ có trong câu dưới đây: cậu bé vùng dậy, vươn vai một cái bỗng biến thành một tráng sĩ mình cao hơn trượng...

Trả lời:

Từ Từ loại Từ Từ loại
Chú bé danh từ vùng động từ
dậy động từ vươn động từ
vai danh từ một số từ
cái số từ bỗng tình thái từ
biến thành động từ một số từ
tráng sĩ danh từ mình danh từ
cao tính từ trượng danh từ