Nghĩa của từ (trang 36 SGK Ngữ Văn 6 Tập 1)
Câu 1 Hãy điền các từ học tập, học hành, học lỏm, học hỏi vào chỗ trống trong các câu sau đây sao cho phù hợp.
Trả lời:
Từ cần điền | Nghĩa |
---|---|
học hành | học và luyện tập để có kĩ năng và có hiểu biết |
học lỏm | nghe hoặc thấy người ta làm rồi học làm theo, chứ không được dạy bảo trực tiếp |
học hỏi | hỏi han, tìm tòi để học tập |
học tập | học văn hóa có chương trình, có thầy, có hướng dẫn (nói 1 cách khái quát) |
Câu 2: Điền các từ trung niên, trung bình, trung gian vào chỗ trống cho phu hợp.
Trả lời:
Từ cần điền | Nghĩa |
---|---|
trung bình | ở vào khoảng giữa của bậc thang đánh giá không kém cũng không khá, không thấp cũng không cao |
trung gian | ở vị trí nối liền hoặcchuyển tiếp giữa 2 bộ phận, 2 giai đoạn, 2 sự vật... |
trung niên | đã quá tuổi thanh niên những vẫn chưa đến tuổi già |
Câu 3: Giải thích các từ dưới đây theo các cách đã biết:
- giếng
- rung rinh
- hèn nhát
Trả lời:
Từ | Giải thích |
---|---|
giếng | là sự vật có chiều sâu, có miệng hình tròn, nằm dưới đất, chỉ có 1 phần nhô lên khỏi mặt đất và được dùng để chứa nước. |
rung rinh | là tính từ để thể hiện sự chuyển động khá nhanh và nhỏ của sự vật |
hèn nhát | chỉ tính cách của con người, trái ngược với dũng cảm |
Câu 4: Giải nghĩa các từ: tủ, ghế, giường bằng cách nêu các đặc điểm về chất liệu, hình dáng, công dụng.
Trả lời:
Từ | Nghĩa |
---|---|
ghế | đồ dùng có mặt phẳng được làm bằng vật liệu cứng, sử dụng để ngồi |
giường | đồ dùng được làm bằng vật liệu cứng, có 4 chân, sử dụng để nằm khi ngủ |
tủ | đồ dùng có thể làm bằng gỗ, nhựa, có nhiều ngăn, ... gồm 4 chân, được sử dụng để chứa đồ dùng khác hoặc quần áo. |
Câu 5: Giải nghĩa các từ: xào, luộc, rang bằng cách nêu cách thức và mục đích.
Trả lời:
Từ | Nghĩa |
---|---|
luộc | để làm chín thức ăn trong nước đun sôi |
rang | làm chín đồ ăn bằng cách đảo đi đảo lại trên bề mặt chảo |
xào | làm chín thức ăn bằng mỡ, dầu |
Câu 6: Giải nghĩa các từ trắng, vàng, đỏ bằng cách nêu ví dụ cụ thể
Trả lời:
Từ | Nghĩa |
---|---|
đỏ | màu như màu của lá cờ Tổ quốc |
trắng | màu như màu của trang giấy |
vàng | màu như màu của ngôi sao trên lá cờ Tổ quốc |