Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Sức khỏe (trang 19 sgk Tiếng Việt 4)
Câu 1 (trang 19):
Tìm các từ ngữ theo yêu cầu:
a) Chỉ các hoạt động có lợi cho sức khỏe
b) Chỉ các đặc điểm của một thân thể khỏe mạnh
Giải đáp:
a) Tập thể dục buổi sáng, tập luyện, chơi đánh bóng bàn, bơi lội, đá bóng, đi du lịch, nghỉ mát, tĩnh dưỡng, nhảy xa, ăn uống khoa học, v. v
b) Lực lưỡng, vạm vỡ, da dẻ hồng hào, bắp thịt săn chắc, cứng rắn, thân hình cường tráng,...
Câu 2 (trang 19): Kể tên những môn thể thao mà em biết
Giải đáp:
Cầu lông, bóng đá, bóng bàn, điền kinh, bóng chuyền, bơi lội, trượt tuyết, bi-a, bắn súng, chạy, tennis, nhảy cầu, lướt ván,...
Câu 3 (trang 19):
3 Điền từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành các thành ngữ sau:
a) Khỏe như
b) Nhanh như
Giải đáp:
a) Khỏe như trâu, khỏe như voi,...
b) Nhanh như điện; nhanh như cắt,...
Câu 4 (trang 19):
Câu tục ngữ sau đã nói lên điều gì?
Ăn được ngủ được là tiên
Không ăn không ngủ mất tiền thêm lo
Giải đáp:
Câu tục ngữ tren đã phản ảnh một vấn đề rất thực tế là: Những người dễ ăn dễ ngủ được thường sẽ rất sung sướng, thân thể khỏe mạnh. Đó cũng là những người có sức khỏe tốt. Và những người có sức khỏe tốt thường ăn khỏe ngủ khỏe và họ cũng cảm thấy sung sướng như "tiên" vậy
Bài trước: Tập làm văn: Miêu tả đồ vật (trang 18 sgk Tiếng Việt 4) Bài tiếp: Tập làm văn: Luyện tập giới thiệu địa phương (trang 19 sgk Tiếng Việt 4)