Bài 4: Ôn tập (trang 103 SBT Tin học 4)
Bài 1 trang 103 SBT Tin học 4: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm trong các câu sau:
a) Muốn Rùa trở về vị trí xuất phát, không xoá hình đã vẽ đồng thời vẽ tiếp từ vị trí hiện tại của rùa đến vị trí xuất phát ta sử dụng lệnh HOME.
b) Muốn Rùa trở về vị trí xuất phát và xoá sạch hình đã vẽ ta sử dụng lệnh CS
c) Muốn thay đổi nét bút, nháy nút Set/PenSize, sau đó lựa chọn nét vẽ, sau đó nháy nút OK.
d) Khi Rùa đang ẩn, muốn hiện lại Rùa thì ta cần thực hiện lệnh ST
e) Nếu Rùa đã nhấc bút do thực hiện lệnh PU, khi cần Rùa hạ bút vẽ (để vẽ tiếp theo lệnh FD n hoặc BK n) thì ta sử dụng lệnh ST.
Đáp án:a) Muốn Rùa trở về vị trí xuất phát, không xoá hình đã vẽ đồng thời vẽ tiếp từ vị trí hiện tại của rùa đến vị trí xuất phát ta sử dụng lệnh HOME.
b) Muốn Rùa trở về vị trí xuất phát và xoá sạch hình đã vẽ ta sử dụng lệnh CS
c) Muốn thay đổi nét bút, nháy nút Set/PenSize, sau đó lựa chọn nét vẽ, sau đó nháy nút OK.
d) Khi Rùa đang ẩn, muốn hiện lại Rùa thì ta cần thực hiện lệnh ST
e) Nếu Rùa đã nhấc bút do thực hiện lệnh PU, khi cần Rùa hạ bút vẽ (để vẽ tiếp theo lệnh FD n hoặc BK n) thì ta sử dụng lệnh ST.
Bài 2 trang 104 SBT Tin học 4: Hãy tìm biểu tượng Rùa trên sân chơi của Rùa trong năm biểu tượng trong hình:
Đáp án:
Biểu tượng Rùa là ở hình D
Bài 3 trang 106 SBT Tin học 4: Hãy viết vào các ô có dấu chấm trong bảng dưới đây:
Lệnh đầy đủ | Viết tắt | Hành động của Rùa |
---|---|---|
Home | Rùa trở về chính giữa sân chơi (vị trí xuất phát) | |
ClearScreen | CS | Rùa trơt về vị trí xuất phát. Xoá hết sân chơi. |
ForwarD n | FD n | Rùa tiến về phía trước n bước |
RighT k | RT k | Rùa quay phải một góc k độ |
BacK n | BK n | Rùa lùi lại sau n bước |
Left k | LT k | Rùa quay sang trái một góc k độ |
PenUp | PU | Nhấc bút |
PenDown | PD | Hạ bút |
HideTurtle | HT | Rùa ẩn mình |
ShowTurtle | ST | Rùa hiện hình |
Clean | Xoá màn hình và Rùa vẫn ở vị trí hiện tại | |
Repeat n [] | Lặp n lần | |
WAIT | Làm chậm câu lệnh | |
BYE | Thoát khỏi phần mềm Logo |
T1 trang 99 SBT Tin học 4: Với mỗi 1 lệnh, hãy tô cùng màu (hoặc ghép) ô lệnh ở cột A và ô hành động tương ứng của Rùa ở cột B.
Đáp án:
Phương án ghép đúng là:
1 – G
2 – E
3 – D
4 – B
5 – A
6 - C
T2 trang 100 SBT Tin học 4: Viết các lệnh cần thiết để Rùa vẽ các hình theo mẫu sau:
Đáp án:
a) Hình a:
Lệnh 1. RT 30 | 7. LT 90 |
Lệnh 2. FD 60 | 8. FD 60 |
Lệnh 3. RT 120 | 9. LT 90 |
Lệnh 4. FD 60 | 10. FD 60 |
Lệnh 5. RT 120 | 11. LT 90 |
Lệnh 6. FD 60 | 12. FD 60 |
b) Hình b
Lệnh 1. FD 50 | 8. LT 90 |
Lệnh 2. RT 90 | 9. FD 50 |
Lệnh 3. FD 50 | 10. LT 90 |
Lệnh 4. RT 90 | 11. FD 50 |
Lệnh 5. FD 50 | 12. LT 90 |
Lệnh 6. RT 90 | 13. FD 50 |
Lệnh 7. LT 90 |
c) Hình c
Lệnh 1. LT 90 | Lệnh 14. FD 150 |
Lệnh 2. FD 50 | Lệnh 15. RT 90 |
Lệnh 3. LT 90 | Lệnh 16. FD 50 |
Lệnh 4. FD 50 | Lệnh 17. LT 180 |
Lệnh 5. LT 90 | Lệnh 18. FD 50 |
Lệnh 6. FD 250 | Lệnh 19. LT 90 |
Lệnh 7. LT 90 | Lệnh 20. FD 50 |
Lệnh 8. FD 50 | Lệnh 21. RT 90 |
Lệnh 9. LT 90 | Lệnh 22. FD 50 |
Lệnh 10. FD 200 | Lệnh 23. LT 90 |
Lệnh 11. RT 90 | Lệnh 24. FD 50 |
Lệnh 12. FD 50 | Lệnh 25. LT 90 |
Lệnh 13. RT 90 | Lệnh 26. FD 50 |
T3 trang 101 SBT Tin học 4: Viết các lệnh để Rùa thực hiện vẽ 3 hình vuông đồng tâm, có kích thước cạnh là 200,160,120 như mẫu dưới đây:
Đáp án:
REPEAT 4 [FD 200 RT 90]
FD 20 RT 90 PU FD 20 LT 90 PD
REPEAT 4 [FD 160 RT 90]
FD 20 RT 90 PU FD 20 LT 90 PD
REPEAT 4 [FD 120 RT 90]
T4 trang 104 SBT Tin học 4: Hãy sử dụng lệnh lặp (repeat n) để ra lệnh cho Rùa vẽ các hình dưới đây:
a) 1 ngôi sao năm cánh
b) 3 ngôi sao năm cánh xếp thành một hàng ngang.
Đáp án:a) REPEAT 5 [FD 100 RT 144]
b) REPEAT 3 [REPEAT 5 [FD 100 RT 144] RT 90 PU FD 120 LT 90 PD]
T5 trang 105 SBT Tin học 4: Hãy sử dụng lệnh lặp (repeat n) để ra lệnh cho Rùa vẽ hình dưới đây
Đáp án:
REPEAT 2 [REPEAT 3 [FD 40 RT 90 FD 40 LT 90] rt 90] HT
REPEAT 3 [FD 40 RT 90 FD 40 LT 90]