Trang chủ > Lớp 4 > Giải SBT Tin học lớp 4 > Bài 1: Bước đầu làm quen với Logo (trang 81 SBT Tin học 4)

Bài 1: Bước đầu làm quen với Logo (trang 81 SBT Tin học 4)

Bài 1 trang 81 SBT Tin học 4: Trong các biểu tượng 1,2,3,4 ở trong hình vẽ dưới, biểu tượng nào là biểu tượng của phần mềm Logo?

Bài 1 trang 81 SBT Tin học 4 ảnh 1

Đáp án:

Trong các biểu tượng trong hình thì biểu tượng của phần mềm Logo là biểu tượng số 3.

Bài 2 trang 82 SBT Tin học 4: Gõ lệnh cho Rùa A đi thẳng 100 bước.

Đáp án:

Lệnh điều khiển Rùa đi thẳng 100 bước là: FD 100

Bài 3 trang 82 SBT Tin học 4: Gõ lệnh để Rùa A quay phải một góc 30o.

Đáp án:

Lệnh điều khiển Rùa quay phải một góc 30o là: RT 30

Bài 4 trang 83 SBT Tin học 4: Gõ lệnh để Rùa A quay trái góc 60o.

Đáp án:

Lệnh điều khiển để Rùa quay trái góc 30o là: LT 30

Bài 5 trang 86 SBT Tin học 4: Chọn nét vẽ và màu bút vẽ sau đó thực hiện lệnh CS. Sau đó thực hiện hai dãy lệnh sau: dãy 1 và dãy 2 sẽ vẽ được 2 hình A và B. Em hãy cho biết dãy lệnh nào phù hợp với từng hình nào?

Dãy 1Dãy 2Hình AHình B

LT 90

FD 100

RT 120

FD 100

RT 120

FD 100

RT 30

FD 100

RT 120

FD 100

RT 120

FD 100

Bài 5 trang 86 SBT Tin học 4 ảnh 1
Bài 5 trang 86 SBT Tin học 4 ảnh 2

Đáp án:

Dãy 1 – Hình A

Dãy 2 – Hình B.

T1 trang 81 SBT Tin học 4: Khởi động Logo bằng cách nháy đúp lên biểu tượng của nó trên màn hình nền khi đó màn hình làm việc của Logo sẽ xuất hiện trên màn hình. Sau đó, em có thể gõ lệnh vào ngăn nhập lệnh và sau đó cho thực hiện lệnh để điều khiển Rùa di chuyển trên sân chơi của Rùa để vẽ ra các hình mình muốn. Em hãy điền nội dung tương ứng với những số đã ghi trên hình này vào các ô còn trống của bảng dưới đây:


Đáp án:
SốNội dung tương ứng
1Cửa sổ Logo (MSWLogo Screen)
2Cửa sổ lệnh (commander)
3Sân chơi của Rùa
4Ngăn gõ lệnh
5Các dòng lệnh đã viết
6Con trỏ Rùa
7Con trỏ soạn thảo của ngăn nhập lệnh
86 nút lệnh (Pause, Status, Step, Halt, Trace và Resest)

T2 trang 83 SBT Tin học 4: Trên màn hình dưới đây là dãy lệnh vẽ 1 hình chữ nhật có chiều rộng là 50 bước và chiều dài là 100 bước.

T2 trang 83 SBT Tin học 4 ảnh 1

Hãy giải thích mỗi lệnh trong danh sách các lệnh đã gõ như sau:

Đáp án:

Ý nghĩa của các lệnh là

RT 90: Quay phải 1 góc 90 độ.

FD 50: Tiến thẳng 50 bước

RT 90: Quay phải 1 góc 90 độ

FD 100: Tiến thẳng 100 bước.

T3 trang 84 SBT Tin học 4: Để thay đổi nét (độ rộng) của chiếc bút vẽ, bạn Mai đã thực hiện các thao tác A, B, C và D như sau đây, em hãy sắp xếp đúng thứ tự của các thao tác này:

A. Nháy chọn 1 nét vẽ
T3 trang 84 SBT Tin học 4 ảnh 1
C. Nháy chọn Set
T3 trang 84 SBT Tin học 4 ảnh 2
B. Nháy chọn Pensize (độ rộng nét)
T3 trang 84 SBT Tin học 4 ảnh 3
D. Nháy nút OK
T3 trang 84 SBT Tin học 4 ảnh 4

Đáp án:

Các thao tác đã được sắp xếp theo thứ tự đúng là: C – B – A – D.

T4 trang 84 SBT Tin học 4: Để đổi màu của bút vẽ bạn Mai đã thực hiện các thao tác A, B, C và D. Hãy sắp xếp đúng thứ tự các thao tác này:

A) Nháy chọn 1 màu (xem hình vẽ SGK).

B) Nháy nút chọn OK.

C) Nháy chọn SET

D) Nháy chọn PenColor

Đáp án:

Sắp xếp đúng các thao tác là: C – D – A - B

T5 trang 85 SBT Tin học 4: Viết các lệnh vẽ hình chữ nhật có chiều dài (thẳng đứng 100 bước), chiều rộng (nằm ngang 60 bước) với nét và màu bút vẽ phù hợp.

Đáp án:

Thứ tự các lệnh cần phải gõ để có được hình chữ nhật có chiều dài (thẳng đứng 100), chiều rộng (nằm ngang 60) là:

- FD 100

- RT 90

- FD 60

- RT 90

- FD 100

- RT 90

- FD 60