Chính tả (Nhớ - viết): Đường đi Sa Pa (trang 115 sgk Tiếng Việt 4)
Câu 1 (trang 115): Nhớ và viết bài "Đường đi Sa Pa" từ đoạn "hôm sau" cho đến đến hết
Giải đáp:
Học thuộc lòng đoạn văn cần viết, viết chính xác từng câu, từng chữ và cả các dấu câu có trong đoạn văn.
Câu 2 (trang 115): Tìm những tiếng có nghĩa ứng với mỗi ô trông đã cho.
Giải đáp:
1. a: r: - ra lệnh; ra vào; ra mắt; rã rời; đói rã; rà soát; rơm rạ.
- rong chơi; rong biển; đi rong; (bầy) ròng ròng
- rỗng; rộng; nhà rồng; con rồng; (bò) rống...
- rựa; rứa; rửa; rữa...
b. d: - da; giả dạ; da thuộc; da dẻ
- (cây) dong riềng; dòng thác; dòng xoáy; dòng chảy; dòng nước; dong dỏng
- (cơn) dông - dưa; dừa; dứa
c. gi: - gia vị; gia giảm; gia; gia đình; tham gia; gia nhập; già; già cả; giá; (cái) giá đỡ; giá bát; giá cả; giả; dối trá; giã giò; giã gạo; từ giã.
- giong buồm; gióng trống mở cờ; giọng; giọng nói - nòi giống; cây giống; thóc giống; nòi giống
- giữa; giữa chừng...
2. v: - va; và; vá; vạ; vã; (cây) vả...
- võng, vong, vòng...
- vổng, vồng... - vừa, vữa, vựa... "d và gi" kết hợp với các vần đã cho như (1) đã làm
Bài trước: Tập đọc: Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất (trang 115 sgk Tiếng Việt 4) Bài tiếp: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Du lịch - Thám hiểm (trang 116 sgk Tiếng Việt 4)