Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Du lịch - Thám hiểm (trang 116 sgk Tiếng Việt 4)
Câu 1 (trang 116):
Tìm những từ ngữ nghĩa có liên quan đến hoạt động "du lịch"
a) Đồ dùng cần thiết cho chuyến du lịch
Gợi ý: Áo quần thể thao, va li, cần câu, giầy dép, lều trại, dụng cụ thể thao, điện thoại di động, các loại thuốc thông thường...
b) Phương tiện giao thông và những thứ có liên quan đến phương tiện giao thông.
Giải đáp:
Tàu thủy, ô tô, tàu điện, bến tàu, phi cơ, xe máy, tàu hỏa, ô tô buýt, ga tàu, xe đạp...
c) Nhân viên phục vụ du lịch, tổ chức
Gợi ý: khách sạn, nhà nghỉ, phòng nghỉ, hướng dẫn viên du lịch, nhân viên dọn phòng, tuyến du lịch...
d) Địa điểm đến tham quan du lịch
Gợi ý: Biển, thác, hồ, núi, phố, bãi, đền, chùa, miếu...
Câu 2 (trang 117): Tìm những từ ngữ có nghĩa liên quan đến hoạt động thám hiểm:
Giải đáp:
a) Đồ dùng cần thiết cho cuộc thám hiểm - Va li, ba lô, la bàn, lều trại, thuốc bệnh, lương thực thực phẩm, đèn pin, hộp quẹt, dụng cụ tự vệ, đồ dùng cá nhân...
b) Những khó khăn hiểm nguy cần vượt phải qua - Đèo cao, vực thẳm, núi non hiểm trở, mưa bão, tuyết...
c) Những đức tính cần thiết của người tham gia chuyến tham hiểm - Ý chí, nghị lực, quả cảm, táo bạo, bền gan, nhẫn nại, thích khám phá, thông minh, hoạt bát, tò mò...
Câu 3 (trang 117): Viết một đoạn văn nói về hoạt động thám hiểm và du lịch, trong đó có sử dụng một số từ ngữ đã tìm được ở bài trên.
Giải đáp:
"Sáng hôm ấy, mới có bốn giờ sáng, bố đã đánh thức cả nhà dậy để chuẩn bị cho chuyến du lịch ở Đà Lạt bốn ngày. Tối hôm trước, bố đã chuẩn bị cần câu, quả cầu, lưới, vợt... Còn mẹ thì chuẩn bị vali, thuốc thang cần thiết, quần áo, lương thực và thực phẩm... Riêng em, em sắp xếp những món đồ cho cá nhân mình như đôi dép đi hàng ngày và đôi giày thể thao để leo núi. Em lau chùi sạch sẽ giầy rồi bỏ vào cái túi mủ. Tất cả đã chuẩn bị sẵn sàng. Năm giờ, xe đón gia đình em đến ngoài cổng bấm còi inh ỏi. Bố bảo mẹ và em ra xe trước để bố xách đồ đi sau và khóa cửa nhà rồi lên xe cùng với mọi người".
Bài trước: Chính tả (Nhớ - viết): Đường đi Sa Pa (trang 115 sgk Tiếng Việt 4) Bài tiếp: Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc (trang 117 sgk Tiếng Việt 4)