Luyện tập (trang 174-175) - Giải BT Toán 12 nâng cao
Bài 34 (trang 174 sgk Giải Tích 12 nâng cao): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
a) Đồ thị hai hàm số y = x, y = 1 và y = x2/4 trong miền x ≥ 0; y ≤ 1
b) Đồ thị hai hàm số y = x4 - 4x2 + 4; y = x2, trục tung và đường thẳng x = 1
c) Đồ thị các hàm số y = x2,y = 4x - 4 và y = -4x - 4
Giải đáp:a) Cách 1:
Hoành độ giao điểm của đường thẳng y = x và y = 1 là x = 1
Hoành độ giao điểm của đường thẳng y = 1 và đường cong y = x2/4 trong miền x ≥ 0 là x = 2.
Diện tích hình phẳng cần tìm chính là tổng diện tích tam giác cong OAC và tam giác cong ACB.
Diện tích tam giác cong OAC là:
Diện tích tam giác cong ACB là:
Vật diện tích hình phẳng cần tìm là:
Cách 2:
Gọi hình phẳng đã cho là hình phẳng giới hạn bởi đường cong có phương trình x=2 √y, đường thẳng x = y và y = 0 và đường thẳng y = 1. Diện tích cần tìm là:
b) Diện tích hình phẳng cần tìm là:
Vì x4 - 5x2 + 4 = (x2 - 1)(x2 - 4) > -0 ∀x ∈ [0; 1]
c) Ta thấy đường thẳng y =-4x - 4 và đường thẳng y = 4x - 4 lần lượt là hai tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x2 tại các tiếp điểm có hoành độ x = -2 và x = 2
Do tính đối xứng qua Oy của parabol y = x2 nên diện tích hình phẳng cần tìm bằng 2 lần diện tích tam giác cong OMT2 và bằng:
Bài 35 (trang 175): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
a) Đồ thị hai hàm số y = x2 + 1 và y = 3 - x
b) Các đường có Phương trình x = y3,y = 1, x = 8
c) Đồ thị hai hàm số y = √x, y = 6 - x và trục hoành.
Giải đáp:a) Hoành độ giao điểm của hai đồi thị hàm số y = x2+1 và y = 3 - x là nghiệm của phương trình:
Vậy diện tích cần tìm là:
b) Tung độ giao điểm của đường cong x = y3 và đường thẳng x = 8 là nghiệm của phương trình y3 = 8 < => y = 2. Vậy diện tích cần tìm là:
c) Ta có: y = √x < => y2 = x (y ≥ 0); y = 6 - x < => x = 6 – y
Tung độ giao điểm của hai đường thẳng x = y2; x = 6 - y là nghiệm của phương trình
Vậy diện tích cần tìm:
Bài 36 (trang 175): Tính thể tích vật thể T nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x =π, biết rằng: Thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (0 ≤ x ≤ π) là một hình vuông cạnh là 2 √ (sinx)
Giải đáp:Diện tích thiết diện là:
Vậy thể tích của vật T cần tìm là:
Bài 37 (trang 175): Cho hình phẳng A giới hạn bởi các đường y = x^2, y = 0, x = 0 và x = 2. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình A quanh trục hoành.
Giải đáp:Thể tích khối tròn xoay tạo thành được tính theo công thức:
Vậy thể tích cần tìm là:
Bài 38 (trang 175): Cho hình phẳng A giới hạn bởi các đường cong y = cosx, y = 0, x = 0, x = π /4. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh hình A quanh trục hoành.
Giải đáp:Thể tích cần tìm là:
Bài 39 (trang 175): Cho hình phẳng A giới hạn bởi các đường y = x. ex/2,y = 0, x = 0, x = 1. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình A quanh trục hoành.
Giải đáp:Bài 40 (trang 175): Cho hình phẳng B giới hạn bởi các đường
Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khí quay hình B quanh trục tung.
Giải đáp: