Trang chủ > Lớp 12 > Giải BT Tin học 12 > Bài tập và thực hành 9 - Bài thực hành tổng hợp - Giải BT Tin học 12

Bài tập và thực hành 9 - Bài thực hành tổng hợp - Giải BT Tin học 12

1. Mục đích, yêu cầu

- Củng cố các kĩ năng cơ bản sử dụng Access.

2. Nội dung

Câu 1: (sgk trang 76 Tin 12):

a) Tạo một cơ sở dữ liệu mới, đặt tên là HOC_TAP.

- Ở màn hình chọn của Access ta nhấn vào Blank database để tạo cơ sở dữ liệu mới.

Bài tập và thực hành 9 - Bài thực hành tổng hợp ảnh 1

- Đặt tên là HOC_TAP. Rồi nhấn Create.

- Kết quả:

Bài tập và thực hành 9 - Bài thực hành tổng hợp ảnh 2

b) Tạo các bảng dữ liệu trong cơ sở dữ liệu HOC_TAP với cấu trúc được mô tả trong bảng sau, đặt khóa chính cho mỗi bảng, mô tả tính chất cho các trường của mỗi bảng.

- Cách thực hiện: Nhấn chuột phải vào trường. Chọn Design View

Bài tập và thực hành 9 - Bài thực hành tổng hợp ảnh 3

- Nhập BANG_DIEM là tên của bảng. Rồi nhấn Ok được kết quả như hình

Bài tập và thực hành 9 - Bài thực hành tổng hợp ảnh 4

- Nhập các trường với kiểu dữ liệu và khóa chính như trang 76

Bài tập và thực hành 9 - Bài thực hành tổng hợp ảnh 5

- Làm tương tự với 2 bảng HOC_SINH và bảng MON_HOC:

Bài tập và thực hành 9 - Bài thực hành tổng hợp ảnh 6
Bài tập và thực hành 9 - Bài thực hành tổng hợp ảnh 7

Câu 2: (sgk trang 76 Tin 12): Thiết lập các mối liên kết:

- Giữa bảng BANG_DIEM và bảng HOC_SINH.

- Giữa bảng BANG_DIEM và bảng MON_HOC.

Giải đáp:

- Nhấn vào Database Tool chọn Realationships.

Bài tập và thực hành 9 - Bài thực hành tổng hợp ảnh 8

- Chọn bảng để thiết lập quan hệ. Khi chọn bảng nào ta nhấn vào bảng đó rồi nhấn Add. Ở đây ta cần thiết lập quan hệ giữa 3 bảng nên ta chọn cả 3 bảng rồi nhấn Add.

Bài tập và thực hành 9 - Bài thực hành tổng hợp ảnh 9
Bài tập và thực hành 9 - Bài thực hành tổng hợp ảnh 10

- Tạo liên kết giữa BANG_DIEM và HOC_SINH.

Trước tiên ta nhấn vào Edit Relationship.

Bài tập và thực hành 9 - Bài thực hành tổng hợp ảnh 11

- Nhấn Create New.

Bài tập và thực hành 9 - Bài thực hành tổng hợp ảnh 12

- Chọn như hình:

Bài tập và thực hành 9 - Bài thực hành tổng hợp ảnh 13

- Nhấn OK sau đó nhấn Create:

Bài tập và thực hành 9 - Bài thực hành tổng hợp ảnh 14

- Kết quả:

Bài tập và thực hành 9 - Bài thực hành tổng hợp ảnh 15

- Làm tương tự với bảng BANG_DIEM và bảng MON_HOC.

Bài tập và thực hành 9 - Bài thực hành tổng hợp ảnh 16

Câu 3: (sgk trang 77 Tin 12): Tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu cho BANG_DIEM.

Nhập dữ liệu cho cả 3 bảng. (dùng cả 2 cách: trực tiếp trong trang dữ liệu và dùng biểu mẫu vừa tạo).

Giải đáp:

- Giả sử ta nhập liệu cho bảng HOC_SINH bằng cách thông thường. Click đúp vào bảng HOC_SINH sẽ được giao diện như hình:

Bài tập và thực hành 9 - Bài thực hành tổng hợp ảnh 17

- Nhập thông tin cần thiết cho các trường.

Ví dụ: Muốn nhập một học sinh có mã là 1, Họ đệm là Nguyễn Văn, Tên là A thì ta sẽ nhập như sau.

Bài tập và thực hành 9 - Bài thực hành tổng hợp ảnh 18

- Sau đó nhấn Enter Access sẽ tự động đưa ta đến để nhập bản ghi tiếp theo.

Bài tập và thực hành 9 - Bài thực hành tổng hợp ảnh 19

- Để thêm bản ghi bằng biểu mẫu ta làm như sau:

Nhấn Create -> More Forms chọn Form Wizard.

Bài tập và thực hành 9 - Bài thực hành tổng hợp ảnh 20

- Nhấn vào dấu > > để đưa toàn bộ các trường vào biểu mẫu.

Bài tập và thực hành 9 - Bài thực hành tổng hợp ảnh 21
Bài tập và thực hành 9 - Bài thực hành tổng hợp ảnh 22

- Nhấn Finish để kết thúc ngay biểu mẫu. Ta được kết quả như hình.

Bài tập và thực hành 9 - Bài thực hành tổng hợp ảnh 23
Bài tập và thực hành 9 - Bài thực hành tổng hợp ảnh 24

- Để tạo bản ghi mới ta nhấn vào như hình:

Bài tập và thực hành 9 - Bài thực hành tổng hợp ảnh 25

- Một trang biểu mẫu mới sẽ xuất hiện cho ta nhập liệu:

Bài tập và thực hành 9 - Bài thực hành tổng hợp ảnh 26

- Giả sử ta nhập liệu thông tin như hình.

Bài tập và thực hành 9 - Bài thực hành tổng hợp ảnh 27

- Một bản ghi mới sẽ xuất hiện ở bảng HOC_SINH.

Bài tập và thực hành 9 - Bài thực hành tổng hợp ảnh 28

- Những bảng khác ta hoàn toàn có thể làm tương tự.

Câu 4: (sgk trang 77 Tin 12): Thiết kế một số mẫu hỏi để đáp ứng các yêu cầu sau:

a) Hiển thị họ tên của một học sinh (VD: “Trần Lan Anh”) cùng với điểm trung bình của học sinh đó.

- Nhấn Create chọn Query Design.

Bài tập và thực hành 9 - Bài thực hành tổng hợp ảnh 29

- Chọn bảng HOC_SINH, BANG_DIEM, MON_HOC. Sau đó điền điều kiện như hình:

Bài tập và thực hành 9 - Bài thực hành tổng hợp ảnh 30

- Chạy Query và quan sát kết quả:

Bài tập và thực hành 9 - Bài thực hành tổng hợp ảnh 31
Bài tập và thực hành 9 - Bài thực hành tổng hợp ảnh 32

b) Danh sách học sinh gồm họ và tên, điểm môn Toán trong một ngày.

Nhấn Create chọn Query Design.

Bài tập và thực hành 9 - Bài thực hành tổng hợp ảnh 33

- Chọn bảng HOC_SINH, BANG_DIEM, MON_HOC.

Bài tập và thực hành 9 - Bài thực hành tổng hợp ảnh 34

- Nếu muốn kiểm tra ở ngày nào thì ta chỉ cần điền ngày tháng vào trường ngày kiểm tra như trong hình.

Ví dụ: Ở đây ta điền 20/11/2017.

- Ở đây ta buộc phải thêm trường mã môn học vào trong mẫu hỏi, bởi vì nếu trong cơ sở dữ liệu thực tế ta không thể biết chính xác mã của môn Toán là bao nhiêu. Vì vậy, ta cần ép thêm điều kiện Tên_Môn_học là toán.

- Nhấn Run để thực thi mẫu hỏi:

Bài tập và thực hành 9 - Bài thực hành tổng hợp ảnh 35

c) Danh sách học sinh gồm họ và tên, điểm môn Toán và sắp xếp theo ngày kiểm tra.

- Nhấn Create chọn Query Design.

Bài tập và thực hành 9 - Bài thực hành tổng hợp ảnh 36

- Chọn bảng HOC_SINH, BANG_DIEM, MON_HOC. Rồi điền điều kiện như hình:

Bài tập và thực hành 9 - Bài thực hành tổng hợp ảnh 37

- Kết quả:

Bài tập và thực hành 9 - Bài thực hành tổng hợp ảnh 38

Câu 5: (sgk trang 77 Tin 12): Tạo báo cáo danh sách học sinh của từng môn gồm: họ tên, điểm và tính điểm trung bình theo môn.

Giải đáp:

- Nhấn Create chọn Query Design.

Bài tập và thực hành 9 - Bài thực hành tổng hợp ảnh 39

- Chọn bảng HOC_SINH, BANG_DIEM, MON_HOC. Rồi điền điều kiện như hình:

Bài tập và thực hành 9 - Bài thực hành tổng hợp ảnh 40

- Thực thi Query:

Bài tập và thực hành 9 - Bài thực hành tổng hợp ảnh 41

- Từ Query trên ta sẽ tạo báo cáo. Nhấn Create chọn Report Wizard:

Bài tập và thực hành 9 - Bài thực hành tổng hợp ảnh 42

- Nhấn vào dấu > >. Sau đó nhấn Finish.

Bài tập và thực hành 9 - Bài thực hành tổng hợp ảnh 43

- Kết quả:

Bài tập và thực hành 9 - Bài thực hành tổng hợp ảnh 44