Trang chủ > Lớp 12 > Giải BT Toán 12 nâng cao > Bài 6: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của một số hàm đa thức - Giải BT Toán 12 nâng cao

Bài 6: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của một số hàm đa thức - Giải BT Toán 12 nâng cao

Bài 40 (trang 43 sgk Giải Tích 12 12 nâng cao):

a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y=x3+3x2-4

b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm uốn.

c) Chứng minh rằng điểm uốn làm tâm đối xứng của đồ thị.

Bài giải:

a) TXĐ: R

y'> 0 trên khoảng (-∞; -2)và (0; +∞)

y'< 0 trên khoảng (-2; 0)

+ y = y (-2) = 0; yCT = y (0) = -4

+ limx→-∞⁡y = -∞; limx→+∞ y = +∞

+ y'' = 6x+6 = 6 (x+1) = 0 ⇔ x = -1

Bảng xét dấu y’’

X-∞-1 +∞
Y’’-0+
Đồ thịLồi điểm uốn U (-1; -2)lõm

Hàm số lồi trên khoảng (-∞; -1)

Hàm số lõm trên khoảng (-1; +∞)

Hàm số có 1 điểm uốn U (-1; -2)

Bảng biến thiên:


Đồ thị

Đi qua điểm (1; 0) và (-3; -4)

b) Hàm số y = x3+3x2-4 có điểm uốn U (-1; -2)

Ta có: y' = 3x2 + 6x; y’ (-1) = -3

Phương trình tiếp tuyến tại điểm uốn U (-1; -2) có dạng:

y-y0=y' (x0) (x-x0)

⇔ y+2=-3 (x+1)

⇔ y=-3x-5

Vậy phương trình tiếp tuyến tại điểm uốn là: y = -3x - 5.

c) Cách 1. Đồ thị nhận U (-1; -2) là tâm đối xứng:

⇔ f (x0+x)+f (x0-x)=2y0 với ∀x

⇔ f (x-1)+f (-x-1)=-4 ∀x

⇔ (x-1)3+3 (x-1)2-4+ (-1-x)3+3 (-1-x)2-4 =-4 ∀x

⇔ x3-3x2+3x-1+3x2-6x+3-4-1-3x-3x2-x3+3+6x+3x2-4=-4 ∀x

⇔ -4 = - 4 ∀ x

⇒ I (-1; -2) là tâm đối xứng của đồ thị.

Cách 2. Gọi U (-1; -2) là tọa độ điểm uốn, tịnh tiến OU giữa các tọa độ cũ.

Theo công thức đổi trục tọa độ

Phương trình trở thành Y = X3-3X đây là hàm số lẻ nên đồ thị nhận điểm uốn làm tâm đối xứng ⇒ Điều phải chứng minh.

Bài 41 (trang 44 sgk Giải Tích 12 12 nâng cao):

a) Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số y=-x3+3x2-1

b) Tùy theo các giá trị của m hãy biện luận số nghiệm của phương trình -x3+3x2-1=m

Bài giải:

a) Hàm số y=-x3+3x2-1 có tập xác định D = R

y'=-3x2+6x

- Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2)

- Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; 0)và (2; +∞)

y=y (2)=3; yCT=y (0)=-1

y''=-6x+6; y''=0 => x = 1

- Hàm số lồi trên khoảng (-∞; 1) lõm trên khoảng (1; +∞)

- Hàm số có một điểm uốn I (1; 1)

Bảng biến thiên:

Đồ thị đi qua (0; -1)

b) Phương trình: -x3+3x2-1=m (*)

Số nghiệm của phương trình (*) là số giao điểm của đồ thị y=-x3+3x2-1 với đường thẳng y = m.

Dựa vào đồ thị ở câu a) ta có:

- Nếu m > 3: Phương trình (*) có 1 nghiệm

- Nếu m = 3: Phương trình (*) có 2 nghiệm.

- Nếu -1 < m < 3: Phương trình (*) có 3 nghiệm

- Nếu m = -1: Phương trình (*) có 2 nghiệm.

- Nếu m < -1 phương trình (*) có 1 nghiệm.

Kết luận:

Bài 42 (trang 44 sgk Giải Tích 12 12 nâng cao): Khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số sau:


Bài giải:

a) TXĐ: D=R

y'> 0 trên khoảng (-∞; -1)và (3; +∞)

y'< 0 trên khoảng (-1; 3)

yCT=y (3)=-32/3; y=y (-1)=0

y''=2x-2=2 (x-1)=0 < ⇒ x = 1

Bảng xét dấu y’’

Hàm số lồi trên khoảng (-∞; 1).

Hàm số lõm trên khoảng (1; +∞)

Hàm số có 1 điểm uốn u (1; -16/3)

Bảng biến thiên

- Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ (0; -5/3); (5; 0)

b) TXĐ: D = R

y'=3x2-3=0

⇒ x=±1

y'> 0 trên khoảng (-∞; -1)và (1; +∞)

y'< 0 trên khoảng (-1; 1)

y=y (-1)=3; yCT=y (1)=-1

Bảng xét dấu y’’

X-∞0+∞
Y’’-0+
Đồ thịLồi điểm uốn u (0; 1) lõm

Hàm số có 1 điểm uốn U (0; 1)

• Bảng biến thiên

• Đồ thị

Đi qua (0; 1)

+ TXĐ: D = R.

y'=-x2+2x-2=- [(x-1)2+1]< 0 ∀x ∈ D

- Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng (-∞; +∞)

- Hàm số không có cực trị

- Đồ thị không có tiệm cận.

y''=-2x+2; y''=0 ⇒ x = 1

- Hàm số lồi trên (1; +∞), lõm trên (-∞; 1) và nhận I (1; -2) làm điểm uốn.

Bảng biến thiên.

d) y=x3-3x2+3x+1

TXĐ: D = R

y'=3x2-6x+3=3 (x-1)2> 0 ∀x ∈ D

- Hàm số luôn đồng biến (-∞; +∞)

- Hàm số không có cực trị

limx→-∞⁡y = + ∞; limx→+∞⁡ y = - ∞

- Đồ thị không có tiệm cận

y'' = 6x-6; y'' = 0 ⇒ x = 1

- Đồ thị lồi trên (-∞; 1)

- Đồ thị lõm trên (1; +∞)

Đồ thị nhận I (1; 2) làm tâm đối xứng.

Bảng biến thiên

Bài 43 (trang 44 sgk Giải Tích 12 12 nâng cao):

a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số: y=-x4+2x2-2

b) Tùy theo các giá trị của m hãy biện luận số nghiệm của phương trình -x4+2x2-2=m

c) Viết phương trình tiếp tuyến tại các điểm uốn của đồ thị.

Bài giải:

a) TXĐ: D=R

* y'=-4x3+4x=4x (-x2+1)=0

y'> 0 trên khoảng (-∞; -1) và (0; 1)

y'< 0 trên khoảng (-1; 0) và (1; +∞)

yCT = y (0) = -2; y = y (-1) = y (1) = -1

limx→-∞⁡y = -∞; limx→+∞⁡y = -∞

* y''=-12x2+4 = 4 (-3x2+1) = 0

Bảng xét dấu y’’

Bảng biến thiên.

• Đồ thị

Đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng giao với Oy (0; -2)

b) Số nghiệm của Phương trình -x4+2x2-2=m (1) là giao điểm của đồ thị y=-x4+2x2-2 với đường thẳng y = m.

Nếu m > -1 thì phương trình (1) vô nghiệm.

Nếu m = 1 thì phương trình (1) có 2 nghiệm.

Nếu -2 < m < -1 thì phương trình có 4 nghiệm.

Nếu m = -2 thì phương trình (1) có 3 nghiệm

Nếu m < -2 thì phương trình (1) có 2 nghiệm

Kết luận:

m > -1: Phương trình (1) vô nghiệm.

Phương trình (1) có 2 nghiệm.

m=−2: Phương trình (1) có 3 nghiệm.

-2 < m < -1 phương trình (1) có 4 nghiệm.

c) Hàm số y = -x4+2x2-2 có 2 điểm uốn đó là:

Phương trình tiếp tuyến uốn

Phương trình tiếp tuyến tại điểm uốn

Vậy đồ thị hàm số đã cho có 2 tiếp tuyến:

Bài 44 (trang 44 sgk Giải Tích 12 12 nâng cao): Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số sau:

a) y = x4-3x2+2 b) y=-x4-2x2+1

Bài giải:

a) TXĐ: D=R

• Bảng xét dấu y’’

• Bảng biến thiên

• Đồ thị

Đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng

Giao với Oy tại điểm có tọa độ (0; 2)

Giao với Ox tại (-1; 0); (1; 0); (-√ 2; 0); (√ 2; 0)

b) y = -x4-2x2+1

TXĐ: D=R

y' = -4x3 - 4x = 4x (x2 + 1) = 0 ⇔ x = 0

y'> 0 trên khoảng (-∞; 0), y'< 0 trên khoảng (0; +∞)

y=y (0)=1

limx→-∞⁡y = -∞; limx→+∞⁡y = -∞

y'' = -12x2-4 < 0 ∀x ∈R

Bảng xét dấu y’’

X-∞-+∞
Y’’Lồi
Đồ thị

Hàm số lồi trên khoảng (-∞; +∞)

Bảng biến thiên

Đồ thị

Đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng giao với Oy (0; 1)