Hệ thống hóa hidrocacbon - Chuyên đề Hóa 11
ANKAN |
ANKEN |
ANKIN |
ANKYLBENZEN |
|
CTPT |
CnH2n+2 (n ≥ 1) |
CnH2n (n ≥ 2) |
CnH2n-2 (n ≥ 2) |
CnH2n-6 (n ≥ 6) |
Đặc điểm cấu tạo |
- Chỉ có liên kết đơn. - Có đồng phân mạch cacbon. |
- Có 1 liên kết đôi C=C. - Có đồng phân mạch cacbon, vị trí liên kết đôi và đồng phân hình học. |
- Có một liên kết ba C = C. - Có đồng phân mạch cacbon, vị trí liên kết ba. |
- Có vòng benzen. - Có đồng phân mạch cacbon của nhánh ankyl và đồng phân vị trí tương đối của các nhóm ankyl. |
Tính chất vật lí | - Ở đk thường, từ C1 đến C4 là chất khí, C5 đến C17 là chất lỏng và còn lại là chất rắn. - Không màu, không tan trong nước. | - Ở đk thường, từ C1 đến C4 là chất khí, C5 đến C17 là chất lỏng và còn lại là chất rắn. - Không màu, không tan trong nước. | - Ở đk thường, từ C1 đến C4 là chất khí, C5 đến C17 là chất lỏng và còn lại là chất rắn. - Không màu, không tan trong nước. | - Ở đk thường, từ C1 đến C4 là chất khí, C5 đến C17 là chất lỏng và còn lại là chất rắn. - Không màu, không tan trong nước. |
Tính chất hóa học | - Phản ứng thế với halogen. - Phản ứng tách. - Phản ứng oxi hóa. | - Phản ứng cộng (H2, Br2, HX... ). - Phản ứng trùng hợp. - Phản ứng oxi hóa. | - Phản ứng cộng (H2, Br2, HX... ). - Phản ứng thế H liên kết trực tiếp với C liên kết ba. - Phản ứng oxi hóa. | - Phản ứng thế (halogen hóa). - Phản ứng cộng. - Phản ứng oxi hóa mạch nhánh. |
Ứng dụng | Làm nguyên liệu, nhiên liệu, dung môi. | Làm nguyên liệu. | Làm nguyên liệu. | Làm dung môi, nguyên liệu. |
* Sự chuyển hóa giữa các loại hidrocacbon:
Bài trước: STIREN - Chuyên đề Hóa 11 Bài tiếp: Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp - Chuyên đề Hóa 11