Trang chủ > Lớp 11 > Chuyên đề Hóa 11 > Bài tập trắc nghiệm Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp của ankan - Chuyên đề Hóa 11

Bài tập trắc nghiệm Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp của ankan - Chuyên đề Hóa 11

Bài tập trắc nghiệm Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp của ankan

Câu 1: Định nghĩa nào dưới đây là đúng về hiđrocacbon no?

A. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon có chứa liên kết đơn trong phân tử.

B. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon chỉ có một liên kết đơn trong phân tử.

C. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon chỉ có chứa liên kết đơn trong phân tử.

D. Hiđrocacbon no là hợp chất hữu cơ chỉ có chứa liên kết đơn trong phân tử.

Câu 2: Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan?

A. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8

B. CH4, C2H2, C3H4, C4H14

C. CH4, C2H6, C4H14, C5H12

D. C2H6, C3H8, C5H14, C6H12

Câu 3: Ankan gồm những loại đồng phân nào?

A. Đồng phân nhóm chức

B. Đồng phân cấu tạo

C. Đồng phân vị trí nhóm chức.

D. Có cả 3 loại đồng phân trên.

Câu 4: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử là C5H12?

A. 3 đồng phân

B. 4 đồng phân

C. 5 đồng phân

D. 6 đồng phân.

Câu 5: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử là C6H14?

A. 3 đồng phân

B. 4 đồng phân

C. 5 đồng phân

D. 6 đồng phân

Câu 6: Công thức cấu tạo sau có tên gọi là gì?

Bài tập trắc nghiệm Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp của ankan ảnh 1

A. 2,2,4-trimetyl l pentan.

B. 2,4-trimetyl petan.

C. 2,4,4-trimetyl pentan.

D. 2-đimetyl-4-metyl pentan.

Câu 7: Công thức cấu tạo sau có tên gọi là gì?

Chuyên đề Hóa học lớp 11

A. 2-metyl-3-butyl pentan

B. 3-Etyl-2-metyl heptan

C. 3-isopropyl heptan

D. 2-Metyl-3-etyl heptan

Câu 8: Tên của ankan nào sau đây không đúng?

A. 2-metyl butan

B. 3-metyl butan

C. 2,2-đimetyl butan

D. 2,3-đimetyl butan

Câu 9: Công thức cấu tạo nào sau đây có tên gọi là: Isopentan

A. C (CH3)3

B. CH3CH2CH (CH3)CH3

C. CH3CH2CH (CH3)CH2CH3

D. CH3CH (CH3)CH2CH2CH3

Câu 10: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2 - Clo - 3 - metylpentan. Công thức cấu tạo của X là:

A. CH3CH2CH (Cl)CH (CH3)2

B. CH3CH (Cl)CH (CH3)CH2CH3

C. CH3CH2CH (CH3)CH2CH2Cl

D. CH3CH (Cl)CH2CH (CH3)CH3

Đáp án:

1. C2. C3. B4. A5. C
6. A7. B8. B9. D10. B