Trang chủ > Lớp 11 > Chuyên đề Hóa 11 > Bài tập trắc nghiệm Phản ứng tạo phức của NH3 - Chuyên đề Hóa 11

Bài tập trắc nghiệm Phản ứng tạo phức của NH3 - Chuyên đề Hóa 11

Bài tập trắc nghiệm Phản ứng tạo phức của NH3

Câu 1: Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của NH3?

A. 4NH3 + 5O2 → 4NO↑ + 6H2O B. NH3 + HCl → NH4Cl

C. 8NH3 + 3Cl2 → N2↑ + 6NH4Cl D. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2↑+ 3H2O

Câu 2: Hiện tượng gì xảy ra khi dẫn khí NH3 đi qua ống đựng bột CuO nung nóng?

A. Bột CuO từ màu đen sang màu trắng.

B. Bột CuO từ màu đen sang màu đỏ, có hơi nước ngưng tụ.

C. Bột CuO từ màu đen sang màu xanh, có hơi nước ngưng tụ.

D. Bột CuO không thay đổi màu.

Câu 3: Khi cho NH3 vào bình đựng clo, lửa bùng cháy kèm theo "khói" trắng bay ra. "Khói" trắng đó là chất gì?

A. NH4Cl B. HCl C. N2 D. Cl2

Câu 4: Cho từ từ đến dư NH3 vào dung dịch FeCl3, ZnCl2, AlCl3, CuCl2. Lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi được chất rắn X. Cho CO dư đi qua X nung nóng thì chất rắn thu được chứa?

A. ZnO, Cu, Fe.

B. ZnO, Cu, Al2O3, Fe

C. Al2O3, ZnO, Fe

D. Al2O3, Fe.

Câu 5: Cho 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 6: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dd CuSO4. Hiện tượng quan sát được là?

A. Dung dịch màu xanh thẫm tạo thành,

B. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành

C. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành và có khí màu nâu đỏ thoát ra.

D. Lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm.

Câu 7: Dẫn 2,24 lít NH3 (đktc) qua ống đựng 16 gam CuO (to), phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M đủ để tác dụng hết với X là?

A. 0,15 lít B. 0,05 lít C. 0,1 lít D. 0,2 lít

Câu 8: Cho 200 gam dung dịch FeCl3 16,25% vào dung dịch NH3 8,5% (vừa đủ) thu được dung dịch X và m gam kết tủa. Giá trị của m là?

A. 32,1 gam B. 21,4 gam C. 18 gam D. 10,7 gam

Câu 9: Thổi từ từ NH3 đến dư vào 300 gam dung dịch AgNO3 8,5%. Khi kết tủa tan hết thì thể tích NH3 (đktc) đã dùng là:

A. 4,48 lít B. 3,36 lít C. 10,08 lít D. 6,72 lít

Câu 10: Cho 100 ml dung dịch X chứa Al (NO3)3 0,2M, Cu (NO3)2 0,1M và AgNO3 0,2M tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?

A. 4,06. B. 1,56. C. 5,04. D. 2,54

Đáp án

1. B2. B3. A4. D5. A
6. D7. B8. B9. C10. B

Hướng dẫn giải:

Câu 7:

nCuO dư = 0,2-0,15 = 0,05 mol

=> nHCl = 0,05.2 = 0,1 mol

=> VHCl = 0,1/2 = 0,05 lít.

Câu 8:

nFeCl3 = 200.16,25/ (100.162,5) = 0,2 mol

=> nFe (OH)3 = 0,2 mol => m = 0,2.107 = 21,4 gam

Câu 9:

nAgNO3 = 300.8,5/100.170 = 0,15 mol

AgNO3 + NH3 + H2O → Ag (OH) + NH4NO3

Ag (OH) + 2NH3 → [Ag (NH3)2] (OH)

=> nNH3 = 0,15 + 0,3 = 0,45

=> V = 0,45.22,4 = 10,08 lít

Câu 10:

mkết tủa = mAl (OH)3 = 0,02.78 = 1,56 gam