Trang chủ > Lớp 6 > Soạn Văn 6 (hay nhất) > Từ và cấu tạo của từ tiếng việt (trang 13 Soạn văn 6)

Từ và cấu tạo của từ tiếng việt (trang 13 Soạn văn 6)

Soạn bài: Từ và cấu tạo của từ tiếng việt

I. Từ là gì?

Câu 1 (trang 13)

- Các tiếng gồm: Thần; dạy; dân; cách; trồng; trọt; chăn; nuôi; và; cách; ăn; ở.

- Các từ gồm:

+ Từ đơn: Thần; cách; và; dạy; dân

+ Từ ghép: Trồng trọt; chăn nuôi; ăn ở

Câu 2 (trang 13)

Các đơn vị được gọi là từ và tiếng khác nhau

+ Từ là đơn vị nhỏ nhất có nghĩa dùng để cấu tạo nên câu

+ Tiếng là thành phần được cấu tạo nên từ.

II. Từ đơn và từ phức

Câu 1 (trang 13)

Kiểu cấu tạo của từVí dụ
Từ đơnTừ; đấy; nước; ta; chăm; nghề; và; có tục; ngày; Tết; làm
Từ phứcTừ ghépBánh chưng; bánh giầy; chăn nuôi
Từ láyTrồng trọt

Câu 2 (trang 14)

Từ láy và từ ghép giống nhau ở điểm: đều có cấu tạo từ hai âm tiếng trở lên

- Khác nhau:

+ Từ ghép: được thành ra từ hai tiếng có quan hệ về nghĩa với nhau

+ Từ láy: được tạo thành bởi quan hệ láy âm giữa các tiếng với nhau.

III. Luyện tập

Bài 1 (trang 14)

a, Các từ "nguồn gốc" và "con cháu" là thuộc loại từ ghép.

b, Những từ đồng nghĩa với từ "nguồn gốc" là: nguồn cội, gốc gác, cội nguồn

c, Những từ ghép có ý nghĩa quan hệ theo kiểu thân thuộc gồm: vợ chồng; anh em; cô dì; chú bác; con cháu; anh chị; chị em…

Bài 2 (trang 14)

Quy tắc sắp xếp các tiếng tạo nên từ ghép có ý nghĩa quan hệ thân thuộc:

- Theo giới tính (nam/nữ): anh chị; cô chú; cô bác; chị em; cô cậu, …

- Theo cấp bậc người trên người dưới (bậc trên, bậc dưới): cha con; con cháu; cháu chắt…

Bài 3 (trang 14)

Nêu cách làm bánhBánh rán; bánh nhúng; bánh nướng; bánh hấp; bánh tráng
Nêu chất liệu của loại bánhBánh nếp; bánh tôm; bánh bột lọc; bánh đậu xanh; bánh tẻ; bánh khoai; bánh ngô
Nêu lên tính chất của bánhBánh xốp; bánh dẻo; bánh phồng…
Nêu lên hình dáng của bánhBánh quấn thừng; bánh tai to

Bài 4 (trang 15)

Từ "thút thít" dùng để miêu tả tiếng khóc nhỏ, khóc không liên tục, xen kẽ với tiếng xịt mũi của cô công chú Út. Đây là thuộc từ láy tượng thanh.

- Các từ láy có cùng tác dụng như: sụt sịt; tấm tức; sụt sùi; rưng rức, …

Bài 5 (Trang 15)

a, Miêu tả về tiếng cười: sằng sặc; hô hố; ha hả; rinh rích; khanh khách; khúc khích; toe toét; ồm ồm; lí nhí…

b, Miêu tả tiếng nói: ỏn ẻn; léo nhéo; làu bàu; khe khẽ; oang oang; khàn khàn…

c, Miêu tả dáng điệu: lừ đừ; ngật ngưỡng; lóng ngóng; hí hoáy; lom khom; thướt tha; mềm mại; co ro; liêu riêu…