Trang chủ > Lớp 8 > Soạn Văn 8 (siêu ngắn) > Soạn bài: Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ (trang 11 Ngữ văn 8)

Soạn bài: Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ (trang 11 Ngữ văn 8)

I. Từ ngữ nghĩa rộng từ ngữ nghĩa hẹp

a. Nghĩa của từ động vật rộng hơn nghĩa của những từ như: chim, thú, cá

Vì: Nghĩa của từ động vật bao hàm nghĩa của những từ: chim, cá, thú

b. Nghĩa của từ thú rộng hơn nghĩa của các từ hươu, voi. Nghĩa của từ chim rộng hơn nghĩa của các từ sáo, tu hú. Nghĩa của từ cá rộng hơn nghĩa của các từ cá thu, cá rô.

c. Nghĩa của từ thú rộng hơn nghĩa của các từ hươu, voi, nhưng hẹp nghĩa hơn từ động vật. Nghĩa của từ chim rộng hơn nghĩa của từ sáo, tu hú, nhưng hẹp nghĩa hơn từ động vật. Nghĩa của từ cá rộng hơn nghĩa của các từ cá thu, cá rô, nhưng hẹp hơn nghĩa của các từ động vật.

Luyện tập

Câu 1 (trang 11 Ngữ Văn lớp 8 Tập 1):

Sơ đồ:

Soạn bài: Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ ảnh 1

Câu 2:

a. Khí đốt / nhiên liệu: khí ga, ma dút, xăng, dầu hỏa, củi, than

b. Nghệ thuật: âm nhạc, văn học, hội họa, điêu khắc

c. Ẩm thực: rau, thịt, tôm rang, canh, nem, cá rán

d. Nhìn: ngắm, liếc, nhòm, ngó

e. Đánh đập: đá, đấm, tát

Câu 3:

a. Xe cộ: ô tô, xe máy, xe đạp, xe bus...

b. Kim loại: đồng, chì, sắt, nhôm...

c. Hoa quả: ổi, mít, cam, táo, vải...

d. Họ hàng: chú, bác, cô, dì...

e. Mang: khiêng, vác, xách, gánh...

Câu 4:

a. Thuốc lào

b. Thủ quỹ

c. Bút điện

d. Hoa tay

Câu 5:

Ba động từ cùng thuộc phạm vi nghĩa là: nức nở, khóc, sụt sùi

+ Từ có nghĩa rộng: khóc

+ Từ có nghĩa hẹp hơn là: nức nở, sụt sùi