Trang chủ > Lớp 11 > Giải BT Toán 11 > Bài 3: Đạo hàm của hàm số lượng giác - Giải BT Toán 11

Bài 3: Đạo hàm của hàm số lượng giác - Giải BT Toán 11

Bài 3: Đạo hàm của hàm số lượng giác

Trả lời câu hỏi Toán 11 Đại số Bài 3 trang 163: Tính

Bài giải:

Trả lời câu hỏi Toán 11 Đại số Bài 3 trang 165: Tính đạo hàm của hàm số: y = sin⁡ (π /2 - x)

Bài giải:

+) Hàm số: y = sin⁡ (π /2 - x)

Ta có: y' = (sin⁡ (π /2 - x))'

Đặt u = π /2 - x thì u' = -1

y' = u' cos⁡u = -1 cos⁡ (π /2 - x) = -sin⁡x

Do cos⁡ (π /2 - x) = sin⁡x

Trả lời câu hỏi Toán 11 Đại số Bài 3 trang 166: Tính đạo hàm của hàm số:


Bài giải:

Trả lời câu hỏi Toán 11 Đại số Bài 3 trang 167: Tính đạo hàm của hàm số:

y = tan (π /2 – x) với x ≠ kπ, k ∈ Z

Bài giải:

Đặt u = π /2 - x thì u' = -1

Do cos⁡ (π /2-x) = sin⁡x

Giải bài 1 trang 168 sgk Đại Số 11: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:

Bài giải:


Kiến thức áp dụng:

+ (xn)’ = n. xn – 1

+ Đạo hàm của một thương

Với u = u (x); v = v (x) là các hàm số có đạo hàm tại x thuộc khoảng xác định ta có:

+ Đạo hàm của hàm hợp:

Hàm số y = f (u) với u = g (x) thì hàm số y = f (g (x)) có đạo hàm:

y’ = f’ (u).g’ (x).

Giải bài 2 trang 168 sgk Đại Số 11: Giải các bất phương trình sau:

Bài giải:

Kiến thức áp dụng:

+ Đạo hàm của một thương:

Với u = u (x); v = v (x) là các hàm số có đạo hàm tại x thuộc khoảng xác định ta có:

+ Tam thức ax2 + bx + c cùng dấu với a khi x ∈ (-∞; x1) ∪ (x2; +∞)

trái dấu với a khi x ∈ (x1; x2)

trong đó x1; x2 là hai nghiệm của tam thức bậc hai.

Giải bài 3 trang 169 sgk Đại Số 11: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:

Bài giải:



Kiến thức áp dụng:

Với u, v, v (x) ≠ 0 là các hàm số có đạo hàm tại các khoảng xác định ta có:

Giải bài 4 trang 169 sgk Đại Số 11: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:

Bài giải:

a. y’ = [(9 - 2x)(2x3 – 9x2 + 1)]’

= (9 – 2x)’ (2x3 – 9x2 + 1) + (9 – 2x)(2x3 – 9x2 + 1)’

= -2. (2x3 – 9x2 + 1) + (9 – 2x)(6x2 – 18x)

= -4x3 + 18x2 - 2 + 54x2 – 12x3 – 162x + 36x2

= -16x3 + 108x2 – 162x – 2.

Kiến thức áp dụng:

Với u, v, v (x) ≠ 0 là các hàm số có đạo hàm tại các khoảng xác định ta có:

Giải bài 5 trang 169 sgk Đại Số 11: Tính

Bài giải:


Kiến thức áp dụng:

(sin u)' = u'cosu

Giải bài 6 trang 169 sgk Đại Số 11: Chứng minh rằng các hàm số sau có đạo hàm không phụ thuộc x:

Bài giải:



Kiến thức áp dụng:

+ cos α = - cos (π – α).

+ sin2x + cos2x = 1.

+ (c)’ = 0 với c là hằng số bất kì.

Giải bài 7 trang 169 sgk Đại Số 11: Giải phương trình f' (x) = 0, biết rằng:

Bài giải:

Kiến thức áp dụng:

+ (sin u)’ = u’. cos u;

(cos u)’ = -u’. sin u.

+ cos 2α = 1 – 2. sin2α = 2. cos2α – 1.

+ Giải phương trình lượng giác dạng: a. sin x + b. cos x = c.

Bước 1: Chia cả hai vế cho

Bước 2:

Đặt

⇒ Đưa phương trình về dạng:

Giải bài 8 trang 169 sgk Đại Số 11: Giải bất phương trình f' (x) > g' (x), biết rằng:

Bài giải:


Kiến thức áp dụng:

+ (xn)’ = n. xn – 1.

+ Tam thức ax2 + bx + c cùng dấu với a khi x ∈ (-∞; x1) ∪ (x2; +∞)

trái dấu với a khi x ∈ (x1; x2)

trong đó x1; x2 là hai nghiệm của tam thức bậc hai.