Trang chủ > Lớp 10 > Chuyên đề Toán 10 (có đáp án) > Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính - Chuyên đề Toán 10

Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính - Chuyên đề Toán 10

B. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Cho phương trình x2 + y2 - 2ax - 2by + c = 0 (1). Điều kiện để (1) là phương trình của đường tròn là:

A. a2 + b2 - 4c > 0. B. a2+ b2 - c > 0. C. a2+ b2 - c2 > 0. D. a2+ b2 - 2c > 0.

Bài giải:

Ta có: x2 + y2 - 2ax - 2by + c = 0

< => (x - a)2 + (y - b)2 = a2 + b2 - c

Vậy điều kiện để phương trình (1) là phương trình đường tròn là: a2 + b2 - c > 0.

Đáp án: B.

Ví dụ 2. Để x2+ y2- ax - by + c = 0 là phương trình đường tròn, điều kiện cần và đủ là gì?

A. 2a2 + 2b2 - c > 0. B. a2 + b2 - 2c > 0. C. a2 + b2 - 4c > 0. D. a2 + b2 + c > 0.

Bài giải:

Ta có: x2 + y2 - ax - by + c = 0 (1)

Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính - Toán lớp 10

Vậy điều kiện để (1) là phương trình đường tròn:

Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính - Toán lớp 10 - c > 0 hay a2 + b2 - 4c > 0

Đáp án: C.

Ví dụ 3. Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
(I) x2 + y2 – 4x + 15y - 12 = 0.
(II) x2 + y2 – 3x + 4y + 20 = 0.
(III) 2x2 + 2y2 - 4x + 6y + 1 = 0.

A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Chỉ (III). D. Chỉ (I) và (III).

Bài giải:

Ta xét các phương án:

(I) có: a2 + b2 - c = 4 + Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính - Toán lớp 10+ 12 = Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính - Toán lớp 10 > 0

(II) có: a2 + b2 - c = Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính - Toán lớp 10 + Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính - Toán lớp 10 - 20 = - Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính - Toán lớp 10 < 0

(III) tương đương: x2+ y2 – 2x - 3y + 0,5 = 0.

phương trình này có: a2 + b2 - c = 1 + Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính - Toán lớp 10 - Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính - Toán lớp 10 = Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính - Toán lớp 10 > 0

Vậy chỉ (I) và (III) là phương trình đường tròn.

Đáp án: D.

Ví dụ 4. Mệnh đề nào sau đây đúng? (1) Đường tròn (C1): x2 + y2 – 2x + 4y - 4 = 0 có tâm I (1; -2) bán kính R = 3. (2) Đường tròn (C2) x2 + y2 – 5x + 3y – 0,5 = 0 có tâm
I (Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính - Toán lớp 10 ; - Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính - Toán lớp 10 ) bán kính R = 3.

A. Chỉ (1). B. Chỉ (2). C. cả hai D. Không có.

Bài giải:

Ta có: đường tròn (C1): a = 1, b = -2 ⇒ I (1; -2); R = Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính - Toán lớp 10 = 3

Vậy (1) đúng

Đường tròn (C2): a = 5/2, b = - 3/2 ⇒ I (5/2; - 3/2); R = Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính - Toán lớp 10 = 3

Vậy (2) đúng.

Đáp án: C.

Ví dụ 5. Tính bán kính đường đường tròn 3x2 + 3y2 - 6x + 9y – 9 = 0?

A. 2,5 B. 3 C. 2 D. 4

Bài giải:

Phương trình đã cho tương đương: x2 + y2 - 2x + 3y - 3 = 0

Suy ra a = 1; b = -1,5 và c = -3 và bán kính R = Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính - Toán lớp 10

Đáp án: A.

Ví dụ 6. Cho đường tròn (C): x2 + y2 - 4x + 3 = 0. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?

A. tâm I (2; 0) B. bán kính R = 1

C. (C) cắt trục 0x tại 2 điểm. D. (C) cắt trục Oy tại 2 điểm.

Bài giải:

Cho x = 0 ta được: y2 + 3 = 0 phương trình vô nghiệm.

Vậy (C) không có điểm chung nào với trục tung.

Đáp án: D.

Ví dụ 7. Cho đường tròn (C): x2 + y2 + 8x + 6y + 9 = 0. Tìm mệnh đề sai?

A. (C) không đi qua điểm O. B. tâm I (-4; -3).

C. bán kính R = 4. D. (C) đi qua điểm M (-1; 0).

Bài giải:

+ Ta có a = -4; b = -3; c = 9 và a2 + b2 - c = 16 + 9 - 9 = 16 > 0

=> (C) là đường tròn tâm I (-4; -3) và R = 4

Vậy mệnh đề B và C đúng.

+ Thay O vào (C) ta có: 02 + 02 + 8.0 + 6.0 + 9 = 0 vô lí. => A đúng.

+ Thay M (-1; 0) vào (C) ta có: (-1)2 + 02 + 8. (-1) + 6.0 + 9 = 0 (vô lý)=> D sai.

Đáp án: D.

Ví dụ 8. Tìm bán kính đường tròn x2 + y2 - 10x - 11 = 0?

A. 6 B. 2 C. 4 D. √ 6

Bài giải:

Ta có: Hệ số a = 5; b = 0 và c = -11 nên bán kính là R = Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính - Toán lớp 10 = 6

Đáp án: A.

Ví dụ 9: Cho phương trình: x2 + y2 - 2mx + 4y + 4 = 0. Tìm điều kiện của m để phương trình trên là phương trình đường tròn?

A. m > 1 B. m > 0 C. m ≠ 0 D. m > -1 hoặc m < 2

Bài giải:

Xét phương trình: x2+ y2 - 2mx + 4y + 4 = 0 có a = m; b = -2 và c = 4.

Phương trình đã cho là phương trình đường tròn

< => a2 + b2 - c > 0 hay m2 + (-2)2 - 4 > 0

⇔ m2 > 0 ⇔ m ≠ 0

Đáp án: C.

Ví dụ 10: Cho phương trình: x2 + y2 - 2mx + 4ny - 4 = 0. Tìm m và n để phương trình trên là phương trình đường tròn tâm I (2; 4)?

A. m = 1; n = -2 B. m = 2; n = -2 C. m = 4; n = -4 D. m = -2; n = 2

Bài giải:

Xét phương trình x2 + y2 - 2mx + 4ny - 4 = 0 có: a = m; b = -2n và c = -4

Ta có: a2+ b2 - c = m2 + 4n2 + 4 > 0 với mọi m và n.

⇒ Phương trình trên luôn là phương trình đường tròn tâm I (m; -2n).

Để phương trình là phương trình đường tròn tâm I (2; 4) khi và chỉ khi:

Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính - Toán lớp 10

Đáp án: B.

Ví dụ 11. Cho phương trình: x2 + y2 + 2x – my + 1 = 0. Xác định m để phương trình đã cho là phương trình đường tròn có bán kính R = 2?

A. m = ± 8 B. m = 6 C. m = 10 D. m = ± 4

Bài giải:

Phương trình: x2 + y2 + 2x - my + 1 = 0 có: a = -1; b = m/2 và c = 1

Phương trình trên là phương trình đường tròn

⇔ a2 + b2- c > 0

⇔ 1 + Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính - Toán lớp 10 - 1 > 0

Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính - Toán lớp 10 > 0 ⇔ m ≠ 0.

Với điều kiện m ≠ 0 thì phương trình trên là phương trình đường tròn có bán kính là:

R = Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính - Toán lớp 10

Theo bài ra ta có: R = 2 nên Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính - Toán lớp 10 = 2

Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính - Toán lớp 10 (thỏa mãn điều kiện)

Đáp án: A.

Ví dụ 12. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?

A. 4x2 + y2 – 10x - 6y - 22 = 0 B. x2 + y2 - 2x - 8y + 20 = 0

C. x2 + 2y2 - 4y - 8y + 1 = 0 D. x2 + y2 - 4x + 6y - 12 = 0

Bài giải:

Xét phương trình dạng: x2 + y2 - 2ax - 2by + c = 0 lần lượt tính các hệ số a; b; c. Để phương trình trên là phương trình đường tròn điều kiện là a2 + b2 - c > 0.

+ Xét phương án D: Có a = 2; b = 3 và c = -12

⇒ a2 + b2 - c = 4 + 9 + 12 = 25 > 0

⇒ Phương trình x2 + y2 - 4x + 6y - 12 = 0 là phương trình đường tròn.

+ Các phương trình 4x2 + y2 - 10x - 6y - 2 = 0 và x2 + 2y2- 4x - 8y + 1 = 0 không có dạng đã nêu loại A và C.

+ Phương án x2 + y2 - 2x - 8y + 20 = 0 không thỏa mãn điều kiện a2 + b2 - c > 0. (loại)

Đáp án: D.

Ví dụ 13. Cho phương trình: x2 + y2 + 2mx + 2 (m - 1)y + 2m2 = 0 (1). Tìm điều kiện của m để (1) là phương trình đường tròn.

A. m < 1/2 B. m ≤ 1/2 C. m > 1 D. m = 1

Bài giải:

Xét phương trình: x2 + y2 + 2mx + 2 (m - 1)y + 2m2 = 0

⇒ a = -m; b = 1 - m; c = 2m2

Để phương trình trên là phương trình đường tròn thì:

a2 + b2 - c > 0 ⇔ m2 + (1 - m)2 - 2m2 > 0

⇔ m2 + 1 - 2m + m2 - 2m2 > 0

⇔ 1 - 2m > 0 ⇔ m < 1/2

Đáp án: A.

Ví dụ 14. Cho phương trình: x2 + y2 - 2mx - 4 (m - 2)y + 6 - m = 0 (1). Xác định điều kiện của m để (1) là phương trình đường tròn.

A. Đúng mọi m B. m ∈ (-∞; 1) ∪ (2; +∞)

C. m ∈ (-∞; 1] ∪ [2; +∞) D. Đáp án khác

Bài giải:

Ta có: x2 + y2 - 2mx - 4 (m - 2)y + 6 - m = 0 có: a = m; b = 2m - 4; c = 6 - m

Phương trình trên là phương trình đường tròn

⇔ a2 + b2 - c > 0.

⇔ m2 + (2m - 4)2 - (6 - m) > 0

⇔ m2 + 4m2 – 16m + 16 – 6 + m > 0

⇔ 5m2 - 15m + 10 > 0 ⇔ m ∈ (-∞; 1) ∪ (2; +∞)

Đáp án: B.

C. Bài tập vận dụng

Câu 1: Đường tròn 2x2 + 2y2 - 8x + 4y - 4 = 0 có tâm là điểm nào trong các điểm sau đây?

A. (8; -4) B. ( 4; -2) C. ( -4; 2) D. (2; -1)

Đáp án: D

Ta viết lại phương trình đường tròn: x2 + y2 - 4x + 2y- 4 = 0

Ta có: Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính - Toán lớp 10 nên tâm I (2; -1).

Câu 2: Trong các phương trình cho sau đây, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?

A. x2 + y2 + 2x - 4y + 9 = 0 B. x2 + y2 - 6x + 4y + 13 = 0

C. 2x2 + 2y2 - 8x - 4y - 6 = 0 D. 5x2 + 4y2 + x - 4y + 1 = 0

Đáp án: C

Ta xét các phương án:

+ Phương án D loại vì không có dạng x2 + y2 - 2ax - 2by + c = 0

+ Phương án A: có a = -1; b = 2 và c = 9

⇒ a2 + b2 - c = 1 + 4 - 9 = - 4 < 0

⇒ Phương án A không là phương trình đường tròn.

+ Phương án B: có a = 3; b = -2; c = 13

⇒ a2 + b2 - c = 9 + 4 - 13 = 0

⇒ loại B.

+ Phương án C:

2x2 + 2y2 - 8x - 4y - 6 = 0 ⇔ x2 + y2 - 4x - 2y - 3 = 0

Có a = 2; b = 1; c = -3

⇒ a2 + b2 - c = 4 + 1 + 3 = 8 > 0

⇒ Đây là phương trình đường tròn

Câu 3: Cho đường cong (C): x2 + y2 - 8x + 10y + m = 0. Tìm giá trị của m để (C) là đường tròn có bán kính bằng 7?

A. m = 4 B. m = 8 C. m = -8 D. m = -2

Đáp án: C

Ta có a = 4; b = - 5 và c = m.

Bán kính đường tròn là: R = Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính - Toán lớp 10

Để bán kính đường tròn là 7 thì: Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính - Toán lớp 10 = 7 ⇔ Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính - Toán lớp 10 = 7.

⇔ 41 - m = 49 ⇔ m = -8

Câu 4: Phương trình x2 + y2 - 2 (m + 1)x - 2 (m + 2)y + 6m + 7 = 0 là phương trình đường tròn < =>

A. m < 0 B. m < 1 C. m > 1 D. m < - 1 hoặc m > 1.

Đáp án: D

Ta có:

x2 + y2 - 2 (m + 1)x - 2 (m + 2)y + 6m + 7 = 0 (1)

⇔ x2 - 2 (m + 1)x + (m + 1)2 + y2 - 2 (m + 2)y + (m + 2)2 - (m + 1)2 - (m + 2)2 + 6m + 7 = 0

⇔ [x - (m + 1)]2 + [y - (m + 2)]2 = 2m2 - 2)

Vậy điều kiện để (1) là phương trình đường tròn: 2m2 - 2 > 0 ⇔ Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính - Toán lớp 10

Câu 5: Xác định m để phương trình x2 + y2 - 2mx + 4y + 8 = 0 không phải là phương trình đường tròn.

A. m < - 2 hoặc m > 2. B. m > 2 C. -2 ≤ m ≤ 2 D. m < - 2

Đáp án: C

Ta có: x2 + y2 - 2mx - 4y + 8 = 0 (1)

⇔ x2 - 2mx + m2 + y2 - 2.2.y + 22 - m2 - 22 + 8 = 0 ⇔ (x - m)2 + (y - 2)2 = m2 - 4

Vậy điều kiện để (1) không phải là phương trình đường tròn:

m2 - 4 ≤ 0 ⇔ -2 ≤ m ≤ 2

Câu 6: Cho 2 mệnh đề
(I) (x - a)2 + (y - b)2 = R2 là phương trình đường tròn tâm I (a; b), bán kính R.
(II) x2 + y2 - 2ax - 2by + c = 0 là phương trình đường tròn tâm I (a; b).
Tìm mệnh đề đúng?

A. Chỉ (I). B. Chỉ (II).

C. Cả (I) và (II) đều sai. D. Cả (I) và (II).

Đáp án: A

(I) đúng, (II) sai vì thiếu điều kiện a2 + b2 - c > 0.

Câu 7: Tìm mệnh đề đúng?
(I) Đường tròn (C1) có tâm I (1; -2) bán kính R = 3.
(II) Đường tròn (C2) có tâm bán kính R = 3.

A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. (I) và (II). D. Không có.

Đáp án: C

Xét đường tròn (C1) có: a = 1, b = -2 ⇒ I (1; -2); R = Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính - Toán lớp 10 = 3

Vậy (1) đúng

Đường tròn (C2): a = 5/2 , b = -3/2 ⇒ I (5/2; - 3/2 ); R = Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính - Toán lớp 10 = 3

Vậy (2) đúng.

Câu 8: Cho đường tròn (C): x2 + y2 + 8x + 6y + 9 = 0. Tìm mệnh đề sai?

A. ( C) không đi qua điểm O (0; 0). B. ( C) có tâm I (-4; -3).

C. ( C) có bán kính R = 4. D. ( C) đi qua điểm M (-1; 0).

Đáp án: D

Đường tròn (C)có:

a = -4, b = -3 ⇒ I (-4; -3); R = Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính - Toán lớp 10 = 4. Vậy B; C đúng.

Thay O (0; 0) vào (C) ta có: 02 + 02 + 8.0 + 6.0 + 9 = 0 ⇔ 9 = 0 (vô lý).

⇒ đường tròn (C) không đi qua điểm O. Vậy A đúng.

Thay M (-1; 0) vào (C) ta có: (-1)2 + 02 + 8. (-1) + 6.0 + 9 = 0 ⇔ 2 = 0 (vô lý).

⇒ Đường tròn (C) không đi qua điểm M (-1; 0). Vậy D sai.

Câu 9: Cho đường tròn (C) 2x2 + 2y2 - 4x + 8y + 1 = 0. Tìm mệnh đề đúng?

A. ( C) không cắt trục Oy. B. ( C) cắt trục Ox tại hai điểm.

C. ( C) có tâm I (2; -4). D. ( C) có bán kính R = √ 19.

Đáp án: B

+ Ta viết lại phương trình đường tròn (C) ⇔ x2 + y2 - 2x + 4y + 1/2 = 0

⇒ a = 1, b = -2 ⇒ I (1; -2); R = Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính - Toán lớp 10

Vậy C; D sai.

+ Cho x = 0 thì (C): 2y2 + 8y + 1 = 0 ⇔ y = Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính - Toán lớp 10 hoặc y = Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính - Toán lớp 10

Do đó (C) cắt trục Oy tại hai điểm phân biệt. Vậy A sai

+ Cho y = 0 thì (C): 2y2 + 8y + 1 = 0 ⇔ y = Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính - Toán lớp 10 hoặc y = Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính - Toán lớp 10

Do đó (C) cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt. Vậy B đúng

Câu 10: Tìm bán kính đường tròn x2 + y2 – 6x - 8y = 0?

A. 10 B. 25 C. 5 D. √ 10.

Đáp án: C

Đường tròn x2 + y2 - 6x - 8y = 0 có a = 3; b = 4 và c = 0

⇒ a2 + b2 – c = 9 + 16 - 0 = 25 > 0

⇒ Phương trình đã cho là phương trình đường tròn có bán kính là:

R = Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính - Toán lớp 10 = 5.

Câu 11: Tính bán kính đường tròn x2 + y2 – 5y = 0?

A. √ 5 B. 25 C. 5/2 D. 25/2

Đáp án: C

Đường tròn có a = 0; b = 5/2 và c = 0.

⇒ Bán kính đường tròn là: R = Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính - Toán lớp 10 = 5/2

Câu 12: Tìm tâm đường tròn x2 + y2 + Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính - Toán lớp 10 - √ 3?

A. (0; Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính - Toán lớp 10 ) B. (- Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính - Toán lớp 10 ; 0) C. (√ 2; √ 3) D. ( Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính - Toán lớp 10 ; 0)

Đáp án: B

Ta có: Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính - Toán lớp 10 nên tâm I (- Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính - Toán lớp 10; 0).

Câu 13: Tìm tâm đường tròn 2x2 + 2y2 – 8x + 4y - 1 = 0?

A. (-2; 1) B. (8; -4) C. (-8; 4) D. (2; -1)

Đáp án: D

Ta có (C): 2x2 + 2y2 - 8x + 4y - 1 = 0

⇔ x2 + y2 - 4x + 2y - Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính - Toán lớp 10 = 0

⇒ a = 2; b = - 1 nên tâm đường tròn là I (2; -1).

Câu 14: Cho phương trình: x2 + y2 - 8mx + 6y + 9 = 0. Xác định điều kiện của m để phương trình trên là phương trình đường tròn?

A. m > 1 B. m > 0 C. m ≠ 0 D. m > -1 hoặc m < 2

Đáp án: C

Phương trình x2 + y2 - 8mx + 6y + 9 = 0 có a = 4m; b = -3 và c = 9.

Để phương trình đã cho là phương trình đường tròn nếu:

a2 + b2 - c > 0 hay (4m)2 + (-3)2 - 9 > 0

⇔ 16m2 > 0 ⇔ m ≠ 0

Câu 15: Cho phương trình x2 + y2 - 6mx + 8ny - 1 = 0. Tìm m và n để phương trình trên là phương trình đường tròn tâm I (-6; 8)?

A. m = 1; n = -2 B. m = -2; n = -2 C. m = 4; n = -4 D. m = -2; n = 2

Đáp án: B

Phương trình x2 + y2 - 6mx + 8ny - 1 = 0 có:

a = 3m; b = -4n và c = -1

Ta có: a2 + b2 - c = 9m2 + 16n2 + 1 > 0 với mọi m và n.

⇒ Phương trình trên luôn là phương trình đường tròn tâm I (3m; -4n).

Để phương trình là phương trình đường tròn tâm I (2; 4) khi và chỉ khi:

Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính - Toán lớp 10

Câu 16: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?

A. x2 + y2 - x - y + 9 = 0. B. x2 + y2 - x = 0

C. x2 + y2 - 2xy – 1 = 0 D. x2 - y2 - 2x + 3y - 1 = 0

Đáp án: B

Loại C vì có số hạng -2xy.

Phương án A: a = b = 1/2 , c = 9

⇒ a2 + b2 - c < 0 nên không phải phương trình đường tròn.

Phương án D: loại vì có – y2.

Phương án B: a = 1/2 , b = 0, c = 0 ⇒ a2 + b2 - c > 0 nên là phương trình đường tròn.

Câu 17: Cho phương trình x2 + y2 - 2x + 2my + 10 = 0 (1). Có bao nhiêu giá trị m nguyên dương không vượt quá 10 để (1) là phương trình của đường tròn?

A. Không có. B. 6 C. 7 D. Vô số

Đáp án: C

Phương trình: x2 + y2 - 2x + 2my + 10 = 0 có: a = 1; b = -m và c = 10

Để phương trình trên là phương trình đường tròn khi và chỉ khi:

a2 + b2 - c > 0 ⇔ 1 + m2 - 10 > 0

⇔ m2 - 9 > 0 ⇔ Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính - Toán lớp 10

⇒ Các giá trị m nguyên dương không vượt quá 10 để (1) là phương trình của đường tròn là: m ∈ {4; 5; 6; 7; …; 10}

Câu 18: Cho phương trình x2 + y2 - 2 (m + 1)x + 4y - 1 = 0 (1). Với giá trị nào của m để (1) là phương trình đường tròn có bán kính nhỏ nhất?

A. m = 2 B. m = -1 C. m = 1 D. m = -2

Đáp án: B

Trả lời:

Phương trình x2 + y2 - 2 (m + 1)x + 4y - 1 = 0 có hệ số:

a = m + 1; b = - 2 và c = -1

Để (1) là phương trình đường tròn thì: a2 + b2 - c > 0

⇔ (m + 1)2 + 4 + 1 > 0 ⇔ (m + 1)2 + 5 > 0 luôn đúng với mọi m vì (m + 1)3 ≥0

Vậy với mọi m (1) luôn là phương trình đường tròn có bán kính:

R = Cách nhận dạng, xác định phương trình đường tròn: tìm tâm, bán kính - Toán lớp 10

⇒ Rmin khi và chỉ khi (m + 1)2 + 5 min

⇔ m + 1 = 0 hay m = -1