Các dạng bài tập khác về đường Elip - Chuyên đề Toán 10
B. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Biết Elip (E) có các tiêu điểm F1( - √7; 0), F2(√7; 0) và đi qua M (- √7; ). Gọi N là điểm đối xứng với M qua gốc toạ độ. Khi đó:
A. = 1
B. OM = 3
C. ON = 3
D. NF1 + MF1 = 8.
Bài giải:
Ta có: N đối xứng với M qua gốc tọa độ nên N (√ 7; -).
Suy ra: NF1 = ; MF1 =
Vậy: NF1 + MF1 = 8.
Đáp án: D.
Ví dụ 2: Cho elíp có phương trình: 16x2 + 25y2 = 100. Tìm tổng khoảng cách từ điểm thuộc elíp có hoành độ x = 2 đến hai tiêu điểm.
A. √ 3 B. 2√ 2 C. 5 D. 4√ 3
Bài giải:
Ta có: 16x2 + 25y2 = 100 ⇔
Vậy tổng khoảng cách từ một điểm bất kì thuộc Elip đến 2 tiêu điểm là: 2a = 5.
Đáp án: C.
Ví dụ 3: Cho Elip (E): = 1 và điểm M nằm trên (E). Nếu điểm M có hoành độ bằng 1 thì các khoảng cách từ M tới 2 tiêu điểm của (E) bằng bao nhiêu?
A. 4 ± √ 2 B. 3 và 5. C. 3,5 và 4,5. D. 4 ±
Bài giải:
Ta có: a2 = 16; b2 = 12 nên c2 = a2 - b2 = 4
⇒ a = 4; c = 2 và hai tiêu điểm F1 (- 2; 0); F2 (2; 0).
Điểm M thuộc (E) và xM = 1 ⇒ yM = ±
⇒ MF1 = a + exM = 4,5; MF2 = a - exM = 3,5
Đáp án: C.
Ví dụ 4: Cho elip (E): = 1 và điểm M nằm trên (E). Nếu M có hoành độ bằng
- 13 thì khoảng cách từ M đến hai tiêu điểm bằng?A. 10 và 6 B. 8 và 18 C. 13 ± √ 5 D. 13 ± √ 10
Bài giải:
Từ dạng của elip = 1 ta có:
=> c2 = a2 – b2 = 25 nên c = 5.
Tâm sai của elip e = ⇒ e = .
⇒ MF1 = a + exM = 8; MF2 = a - exM = 18
Đáp án: B.
Ví dụ 5: Cho elip (E): = 1, với tiêu điểm F1; F2. Lấy hai điểm A; B thuộc elip (E) sao cho AF1 + BF1 = 8. Khi đó, AF2 + BF2 =?
A. 6 B. 8 C. 12 D. 10
Bài giải:
+ Elip (E): = 1 có a2 = 25 nên a = 5
+ Do A ∈ (E) nên AF1 + AF2 = 2a = 10.
+ Do B ∈ (E) nên BF1 + BF2 = 2a = 10
⇒ AF1 + AF2 + BF1 + BF2 = 20
⇔ (AF1 + BF1) + (AF2 + BF2) = 20
⇔ 8 + (AF2 + BF2) = 20
⇔ AF2 + BF2 = 12
Đáp án: C.
Ví dụ 6: Cho elip (E): = 1. Qua một tiêu điểm của (E) dựng đường thẳng song song với trục Oy và cắt (E) tại hai điểm M và N. Tính độ dài MN.
A.
B.C. 25
Bài giải:
+ Xét elip (E): = 1 có:
a2 = 100; b2 = 36 nên c2 = a2 – b2 = 64
+ Khi đó, Elip có tiêu điểm F1 (- 8; 0)
⇒ Đường thẳng d// Oy và đi qua F1 là x = - 8.
+ Giao điểm của d và (E) là nghiệm của hệ phương trình:
Vậy tọa độ hai giao điểm của d và (E) là M (- 8; ) và N (- 8; - )
⇒ MN =
Đáp án: B.
Ví dụ 7: Cho (E): = 1. Một đường thẳng đi qua điểm A (2; 2) và song song với trục hoành cắt (E) tại hai điểm phân biệt M và N. Tính độ dài MN.
A. 3√ 5 B. 15√ 2 C. 2√ 15 D. 5√ 3
Bài giải:
+ Phương trình đường thẳng d:
⇒ (d) có phương trình là y = 2
+ Ta có d cắt (E) tại M và N nên tọa độ M và N là nghiệm hệ phương trình:
⇒ Tọa độ hai điểm M (√ 15; 2);N (- √ 15; 2)
Vậy độ dài đoạn thẳng MN = 2√ 15.
Đáp án: C.
Ví dụ 8: Cho elip: = 1. Hỏi có bao nhiêu điểm thuộc elip có tọa độ nguyên?
A. 1 B. 4 C. 3 D. 8
Bài giải:
Nếu điểm M (x; y) thuộc elip thì các điểm A (x; - y); B (- x; y); C (- x; - y) cũng thuộc elip. Do đó; ta xét điểm M có tọa độ nguyên dương.
Từ = 1 ⇔ x2 = 8 - 4y2
Phương trình trên có nghiệm nếu: 8 - 4y2 ≥ 0
Kết hợp x; y > 0 nên 0 < y ≤ √ 2
⇒ y = 1 và x = 2.
⇒ Các điểm thuộc elip có tọa độ nguyên là: (2; 1); (-2; 1); (2; -1) và (-2; -1)
Đáp án: B.
Ví dụ 9: Cho elip: = 1. Có bao nhiêu điểm M thuộc elip sao cho M nhìn hai tiêu điểm dưới một góc 600?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài giải:
+ Ta có: a2 = 9; b2 = 5 nên c2 = a2 – b2 = 4
⇒ a = 3 và c = 2.
+ Elip có hai tiêu điểm là F1( - 2; 0) và F2 (2; 0)
+ Với mọi điểm M ta có: MF1 = a + = 3 + ;
MF2 = a - = 3 -
MF1 + MF2 = 2a = 6
+ Xét tam giác MF1F2; áp dụng định lí cosin ta có:
F1F22 = MF12 + MF22 – 2. MF1. MF2. cosM
= [( MF1 + MF2)2 - MF1 = a + = 3 + ] – 2. MF1.MF2.cos600.
⇔ 42 = 62 – 3. MF1. MF2
⇔ 16 = 36 - 3. (3 + ). (3 - )
⇔ 20 = 3. ( 9 - )
⇔ x2 =⇔ x = ±
⇒ y = ±Vậy có bốn điểm thỏa mãn là:
Đáp án: D.
C. Bài tập vận dụng
Câu 1: Cho elip (E): = 1. Hai điểm A; B là hai đỉnh của elip lần lượt nằm trên hai trục Ox; Oy. Khi đó độ dài đoạn thẳng AB bằng:
A. 34 B. √ 34 C. 5 D. 4
Đáp án: B
Ta có: a2 = 25 và b2 = 9
⇒ a = 5; b = 3.
⇒ Tọa độ hai đỉnh A và B là (5; 0) và (0; 3).
⇒ OA = 5 và OB = 3.
Tam giác OAB vuông tại O có AB = = √34
Vậy AB = √ 34.
Câu 2: Một elip (E) có trục lớn dài gấp 3 lần trục nhỏ. Tỉ số e của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng:
A. e =
B. e =C. e =
D. e =
Đáp án: D
Xét phương trình chính tắc của elip (E): = 1
Độ dài trục lớn là 2a.
Độ dài trục nhỏ là 2b.
Do độ dài trục lớn dài gấp ba lần độ dài trục nhỏ nên: 2a = 3. (2b)
⇔ a = 3b ⇔ a2 = 9b2
⇔ a2 = 9 (a2 – c2) ⇔ 8a2 = 9c2
⇔
Vậy e =
Câu 3: Một elip (E): = 1. Khoảng cách giữa hai đỉnh A (a; 0) và B (0; b) gấp 3/2 lần tiêu cự của nó. Tỉ số e của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng:
A. e =
B. e =C. e =
D. e =
Đáp án: A
Ta có khoảng cách giữa hai điểm A và B là: AB =
Tiêu cự của elip đã cho là 2c.
Do khoảng cách giữa hai điểm AB gấp lần tiêu cự của nó nên:
AB = F1F2 ⇔ = . 2c = 3c
⇔ a2 + b2 = 9c2
⇔ a2 + (a2 - c2) = 9c2
⇔ 2a2 = 10c2 ⇔ a2 = 5c2
⇔
Vậy e = .
Câu 4: Cho điểm M (2; 3) nằm trên đường elip (E) có phương trình chính tắc:
= 1. Trong các điểm sau đây điểm nào không nằm trên (E):
A. M1(-2; 3) B. M2(2; -3) C. M3(-2; -3) D. M4(3; 2)
Đáp án: D
Điểm M đối xứng qua Ox có tọa độ là (2; -3)
Điểm M đối xứng qua Oy có tọa độ là (-2; 3).
Điểm M đối xứng qua gốc tọa độ O có tọa độ là (-2; -3).
Elip nhận các trục tọa độ làm các trục đối xứng; nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng nên các điểm M1; M2; M3 đều thuộc elip (E).
Câu 5: Elip (E): = 1 có độ dài trục bé bằng tiêu cự. Tỉ số e của tiêu cự với độ dài trục lớn của (E) bằng:
A. e = 1
B. e = √ 2
C. e =
D. e =Đáp án: C
Elip (E) có độ dài trục lớn là 2a, độ dài trục bé là 2b; tiêu cự là 2c với c =
Elip (E) có độ dài trục bé bằng tiêu cự nên: 2b = 2c ⇔ b = c
Suy ra: b2 = c2 ⇔ a2 - c2 = c2
⇔ a2 = 2c2
⇔
Vậy tâm sai e =
Câu 6: Elip (E): = 1 có hai đỉnh trên trục nhỏ cùng với hai tiêu điểm tạo thành một hình vuông. Tỉ số e của tiêu cự với độ dài trục lớn của (E) bằng:
A. e = 1. B. e = √ 2 C. e = D. e = 1/3
Đáp án: C
Elip (E) có độ dài trục lớn là 2a, độ dài trục bé là 2b; tiêu cự là 2c với c =
Eip (E) có hai tiêu điểm là F1 (- c; 0) và F2 (c; 0).
Hai đỉnh trên trục nhỏ là: B1 (0; - b) và B2 (0; b).
Do hai đỉnh trên trục nhỏ cùng với hai tiêu điểm tạo thành một hình vuông nên tứ giác B2F2B1F1 là hình vuông.
⇒ tam giác F2B1F1 vuông cân tại B1
⇒ OB1 = (F1 F2)/2 ⇒ b = c
Suy ra: b2 = c2 ⇔ a2 - c2 = c2
⇔ a2 = 2c2
⇔
Vậy tâm sai e =
Câu 7: Cho elip (E):): = 1 và M là một điểm tùy ý trên (E). Khi đó:
A. 3 ≤ OM ≤ 4 B. 4 ≤ OM ≤ 5 C. OM ≥ 5 D. OM ≤ 3
Đáp án: A
Ta có: a2 = 16 nên a = 4 và b2 = 9 nên b = 3.
Mà OB ≤ OM ≤ OA
⇒ 3 ≤ OM ≤ 4
Câu 8: Cho elip (E): = 1. Tìm điểm M trên (E) sao cho MF1 = 2MF2 trong đó F1; F2 là hai tiêu điểm của elip?
A. M (5; 0) và M (0; -3) B. ( ; ) và (; - )
C. ( ; ) và (; - ) D. Tất cả sai
Đáp án: B
Elip đã cho có: a2 = 25; b2 = 9
⇒ c2 = a2 – b2 = 16.
Suy ra: a = 5 và c = 4.
+ Ta có: MF1 = a + = 5 + ; MF2 = a - = 5 -
+ Để MF1 = 2MF2 ⇔ 5 + = 2 (5 - )
⇔ 5 + = 10 - 2. ⇔ 3. = 5
⇔ x = ⇒ y = ±
Vậy có hai điểm M thòa mãn: ( ; ) và (; - )
Câu 9: Cho elip: = 1. Có bao nhiêu điểm M thuộc elip sao cho M nhìn hai tiêu điểm dưới một góc 900?
A. 0 B. 2 C. 3 D. 4
Đáp án: A
+ Ta có; a2 = 9; b2 = 5 nên c2 = a2 – b2 = 4
⇒ a = 3 và c = 2.
+ Elip có hai tiêu điểm là F1(-2; 0) và F2 (2; 0)
+ Do điểm M nhìn hai tiêu điểm một góc 900 nên M thuộc đường tròn đường kính F1F2.
⇒ M là giao điểm của elip (E) và đường tròn đường kính F1F2.
+ Lập phương trình đường tròn đường kính F1F2:
(C):
⇒ Phương trình (C): x2 + y2 = 4
+ Đường tròn và elip cắt nhau tại M nên tọa độ M là nghiệm hệ:
⇒ Hệ phương trình trên vô nghiệm nên đường tròn và elip không cắt nhau
Vậy không có điểm M nào thỏa mãn.