Trang chủ > Lớp 9 > Giải SBT Toán 9 > Ôn tập chương 1 - trang 21 Sách bài tập Toán 9 Tập 1

Ôn tập chương 1 - trang 21 Sách bài tập Toán 9 Tập 1

Ôn tập chương I

Bài 96 trang 21 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Nếu x thỏa mãn điều kiện Bài 96 trang 21 SBT Toán 9 Tập 1 ảnh 1

thì x nhận giá trị là:

A. 0

B. 6

C. 9

D. 36

Bài giải:

Ta có:

Bài 96 trang 21 SBT Toán 9 Tập 1 ảnh 1
⇔ 3 + √ x = 9 ⇔ √ x = 6 ⇔ x = 36

Vậy đáp án D. 36 là đúng

Bài 97 trang 21 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Biểu thức: Bài 97 trang 21 SBT Toán 9 Tập 1 ảnh 1

có giá trị là:

A. 3

B. 6

C. 5

D. -5

Bài giải:

Đáp án A. 3 là đúng.

Bài 98 trang 22 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Chứng minh các đẳng thức:

Bài 98 trang 22 SBT Toán 9 Tập 1 ảnh 1

Bài giải:
Bài 98 trang 22 SBT Toán 9 Tập 1 ảnh 1

Bài 99 trang 22 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Cho A = Bài 99 trang 22 SBT Toán 9 Tập 1 ảnh 1. Chứng minh |A| = 0,5 với x ≠ 0,5.

Bài giải:
Bài 99 trang 22 SBT Toán 9 Tập 1 ảnh 1

Bài 100 trang 22 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Rút gọn các biểu thức:

Bài 100 trang 22 SBT Toán 9 Tập 1 ảnh 1

Bài giải:

Bài 100 trang 22 SBT Toán 9 Tập 1 ảnh 1

Bài 101 trang 22 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: a. Chứng minh: x -

Bài 101 trang 22 SBT Toán 9 Tập 1 ảnh 1

b. Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức:

Bài 101 trang 22 SBT Toán 9 Tập 1 ảnh 2

Bài giải:
Bài 101 trang 22 SBT Toán 9 Tập 1 ảnh 1

Bài 102 trang 22 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Tìm điều kiện xác định của các biểu thức sau:

Bài 102 trang 22 SBT Toán 9 Tập 1 ảnh 1

Bài giải:
Bài 102 trang 22 SBT Toán 9 Tập 1 ảnh 1

Bài 103 trang 22 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Chứng minh:Bài 103 trang 22 SBT Toán 9 Tập 1 ảnh 1 với x > 0. Từ đó, cho biết biểu thức Bài 103 trang 22 SBT Toán 9 Tập 1 ảnh 2 có giá trị lớn nhất là bao nhiêu? Giá trị đó đạt được khi x bằng bao nhiêu?


Bài giải:
Bài 103 trang 22 SBT Toán 9 Tập 1 ảnh 1

Bài 104 trang 23 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Tìm số x nguyên để biểu thức Bài 104 trang 23 SBT Toán 9 Tập 1 ảnh 1

nhận giá trị nguyên
Bài giải:

Ta có: Bài 104 trang 23 SBT Toán 9 Tập 1 ảnh 1 = Bài 104 trang 23 SBT Toán 9 Tập 1 ảnh 2= 1 +Bài 104 trang 23 SBT Toán 9 Tập 1 ảnh 3

Để 1 + Bài 104 trang 23 SBT Toán 9 Tập 1 ảnh 3 nhận giá trị nguyên thì Bài 104 trang 23 SBT Toán 9 Tập 1 ảnh 3 phải có giá trị nguyên. Vì x nguyên nên √x là số nguyên hoặc số vô tỉ.

* Nếu √ x là số vô tỉ thì √ x - 3 là số vô tỉ nên Bài 104 trang 23 SBT Toán 9 Tập 1 ảnh 3 không có giá trị nguyên. Trường hợp này không có giá trị nào của √ x để biểu thức nhận giá trị nguyên.

* Nếu √ x là số nguyên thì √ x - 3 là số nguyên. Vậy để Bài 104 trang 23 SBT Toán 9 Tập 1 ảnh 3 nguyên thì √ x - 3 phải là ước của 4.

Đồng thời x ≥ 0 suy ra: √ x ≥ 0

Ta có: W (4) = {-4; -2; -1; 1; 2; 4}

Suy ra: x - 3 = -4 ⇒ x = -1 (loại)

√ x - 3 = -2 ⇒ √ x = 1 ⇒ x = 1

√ x - 3 = -1 ⇒ √ x = 2 ⇒ x = 4

√ x - 3 = 1 ⇒ √ x = 4 ⇒ x = 16

√ x - 3 = 2 ⇒ √ x = 5 ⇒ x = 25

√ x - 3 = 4 ⇒ √ x = 7 ⇒ x = 49

Vậy với x ∈ {1; 4; 16; 25; 49} thì biểu thức Bài 104 trang 23 SBT Toán 9 Tập 1 ảnh 1 nhận giá trị nguyên.

Bài 105 trang 23 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Chứng minh các đẳng thức (với a, b không âm và a ≠ b)

Bài 105 trang 23 SBT Toán 9 Tập 1 ảnh 1

Bài giải:
Bài 105 trang 23 SBT Toán 9 Tập 1 ảnh 1
Bài 105 trang 23 SBT Toán 9 Tập 1 ảnh 2

Bài 106 trang 23 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Cho biểu thức

Bài 106 trang 23 SBT Toán 9 Tập 1 ảnh 1

a. Tìm điều kiện để A có nghĩa

b. Khi A có nghĩa, chứng tỏ giá trị của A không phụ thuộc vào a.

Bài giải:
Bài 106 trang 23 SBT Toán 9 Tập 1 ảnh 1

Bài 107 trang 23 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Cho biểu thức:

Bài 107 trang 23 SBT Toán 9 Tập 1 ảnh 1

a. Rút gọn B

b. Tìm x để B = 3


Bài giải:
Bài 107 trang 23 SBT Toán 9 Tập 1 ảnh 1

Bài 108 trang 23 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Cho biểu thức:

Bài 108 trang 23 SBT Toán 9 Tập 1 ảnh 1

a. Rút gọn C

b. Tìm x sao cho C < -1

Bài giải:
Bài 108 trang 23 SBT Toán 9 Tập 1 ảnh 1

Bài 1 trang 23 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Không dùng bảng số hoặc máy tính, hãy so sánh Bài 1 trang 23 SBT Toán 9 Tập 1 ảnh 1 với √ 5 + 1.

Bài giải:

- Nhận xét Bài 1 trang 23 SBT Toán 9 Tập 1 ảnh 1 = √ 3+ √ 2.

- Đặt a = √ 3 + √ 2 và b = √ 5 + 1.

- Đưa về so sánh a2 với b2 hay 5 + 2√ 6 với 6 + 2√ 5.

- Đưa về so sánh a2 – 5 với b2 – 5 hay so sánh 2√ 6 với 1 + 2√ 5.

- Đưa về so sánh (a2 – 5)2 với (b2 – 5)2 hay so sánh 24 với 21 + 4√ 5.

- Có thế chứng tỏ được 24 < 21 + 4√ 5 (vì 3 < 4√ 5 ⇔ 3 < √ 80)

- Từ kết quả 3 < √ 80 suy luận ngược lại, suy raBài 1 trang 23 SBT Toán 9 Tập 1 ảnh 1 < √ 5 + 1.