Dạng 8: Bài tập về phân bón - Chuyên đề Hóa 11
A. Bài tập Tự luận
Bài 1: Khối lượng của nguyên tố N có trong 200 g (NH4)2SO4 là?
Bài giải:
%mN trong (NH4)2SO4 là: 14*2/ 132 = 21%
⇒ mN có trong 200 g (NH4)2SO4 là: 200 * 21% = 42,42g
Bài 2: Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là gì?
A. Ca3(PO4)2, (NH4)2HPO4
B. NH4NO3, Ca (H2PO4)2
C. NH4H2PO4, (NH4)2HPO4
D. NH4H2PO4, Ca (H2PO4)2
Bài giải:
Đáp án đúng là: C
Bài 3: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của?
A. (NH4)2HPO4, KNO3
B. (NH4)2HPO4,NaNO3
C. (NH4)3PO4, KNO3
D. NH4H2PO4, KNO3
Bài giải:
Đáp án đúng là: A
B. Bài tập trắc nghiệm
Bài 1: Khi đổ KOH đến dư vào dung dịch H3PO4, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được muối gì?
A.K3PO4 và K2HPO4
B. KH2PO4
C. K3PO4
D. K3PO4 và KH2PO4
Đáp án: C
Bài 2: Khi đổ H3PO4 đến dư vào dung dịch KOH, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được muối gì?
A. K3PO4 và K2HPO4
B. KH2PO4
C. K3PO4
D. K3PO4 và K2HPO4
Đáp án: B
Bài 3: Thuốc thử dùng để nhận biết ion PO43- trong dung dịch muối photphat là?
A. Quỳ tím
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch AgNO3
D. Dung dịch NaCl
Đáp án: C
Bài 4: Cho 2 mol KOH vào dung dịch chứa 1,5 mol H3PO4. Sau phản ứng trong dung dịch có các muối?
A. KH2PO4 và K3PO4
B. KH2PO4 và K2HPO4
C. K3PO4 và K2HPO4
D. KH2PO4, K3PO4 và K2HPO4
Đáp án: B
Bài 5: Cho dung dịch có chứa 0,25 mol KOH vào dung dịch có chứa 0,1 mol H3PO4. Muối thu được sau phản ứng là?
A. K2HPO4 và K3PO4
B. K2HPO4 và KH2PO4
C. K3PO4 và KH2PO4
D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4
Đáp án: A
Bài 6: Trộn 50 ml dung dịch H3PO4 1M với V ml dung dịch KOH 1M thu được một muối trung hoà. Giá trị nhỏ nhất của V là?
A. 200 B. 170 C. 150 D. 300
Đáp án: C
nKOH/nH3PO4 = V/0,05 = 3 ⇒ V = 0,15 lít = 150 ml
Bài 7: Cho 100 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 50 ml dung dịch H3PO4 1M, dung dịch muối thu được có nồng độ mol?
A. 0,55 M B. 0,33 M C. 0,22 M D. 0,66 M
Đáp án: B
T = 2 ⇒ tạo muối Na2HPO4; CM (Na2HPO4) = 0,05/0,15 = 0,33 M
Bài 8: Loại phân đạm nào sau đây có độ dinh dưỡng cao nhất?
A. (NH4)2SO4. B. CO (NH2)2. C. NH4NO3. D. NH4Cl.
Đáp án: B
Bài 9: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong (NH2)2CO là:
A. 32,33% B. 31,81% C. 46,67% D. 63,64%
Đáp án: C
Bài 10: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. KCl B. NH4NO3 C. NaNO3 D. K2CO3
Đáp án: B
Bài 11: Để khử chua cho đất, người ta thường sử dụng chất nào sau đây?
A. Muối ăn B. Thạch cao C. Phèn chua D. Vôi sống
Đáp án: D
Bài 12: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca (H2PO4)2 và CaSO4
B. Urê có công thức là (NH2)2CO
C. Supephotphat chỉ có Ca (H2PO4)2
D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng
Đáp án: B
Bài 13: Phân đạm ure thường chứa 46% N. Khối lượng (kg) urê đủ cung cấp 70 kg N:
A. 152,2 B. 145,5 C. 160,9 D. 200,0
Đáp án: A
Bài 14: Phân lân suphephotphat kép thực sản xuất được thường chỉ chứa 40% P2O5. Hàm lượng % Ca (H2PO4)2 trong phân?
A. 69,0 B. 65,9 C. 71,3 D. 73,1
Đáp án: D
Bài 15: Phân kali KCl sản xuất được từ quặng sinvinit thường chỉ chứa 50% K2O. Hàm lượng % KCl trong phân bón đó là bao nhiêu?
A. 72,9 B. 76 C. 79,2 D. 75,5
Đáp án: C
Bài 16: X là một loại phân bón hoá học. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thấy có khí thoát ra. Nếu cho X vào dung dịch H2SO4 loãng sau đó thêm bột Cu vào thấy có khí không màu hoá nâu trong không khí thoát ra. X là?
A. NaNO3. B. (NH4)2SO4.
C. (NH2)2CO. D. NH4NO3.
Đáp án: D