Dạng 2: Đồng phân, gọi tên Anđehit, Xeton, Axit Cacboxylic - Chuyên đề Hóa 11
A. Bài tập tự luận
Bài 1: Viết các đồng phân andehit và xeton của C4H8O. Gọi tên các đồng phân?
Bài giải:
Các đồng phân andehit và xeton của C4H8O là:
+ Anđehit: CH3CH2CH2CHO (butanal); CH3CH (CH3)CHO (2-metyl propan);
+ Xeton: CH3COCH2CH3 (etyl metyl xeton)
Bài 2: Viết công thức cấu tạo của các andehit có tên gọi sau:
(1) Anđehit acrylic; (2) andehit propionic; (3) 2-metylbutanal; (4) 2,2-đimetylbutanal; (5) 3,4-đimetylpentanal; (6) andehit oxalic.
Bài giải:
(1) CH2=CH-CHO; (2) CH3-CH2-CHO; (3) CH3CH2CH (CH3)CHO; (4) CH3CH2C (CH3)2CHO; (5) CH3CH (CH3)CH (CH3)CH2CHO; (6) (CHO)2
Bài 3: Viết đồng phân axit cacboxylic của C4H8O2 và C5H10O2. Gọi tên các đồng phân.
Bài giải:
* Các đồng phân của C4H8O2 là: CH3CH2CH2COOH (butanoic); CH3CH2(CH3)COOH (2-metyl propanoic)
* Đồng phân của C5H10O2:CH3CH2CH2CH2COOH (axit pentanoic); CH3CH2CH (CH3)COOH (axit 2-metylbutanoic); CH3CH (CH3)CH2COOH (axit 3-metylbutanoic); CH3C (CH3)2COOH (axit 2,2-đimetylpropanoic)
Bài 4: Viết công thức cấu tạo của các chất sau:
(1) Axit stearic; (2) Axit n-butiric; (3) Axit pentanoic; (4) Axit lactic; (5) Axit oleic; (6) Axit propenoic.
Bài giải:
(1) C17H35COOH; (2) CH3CH2CH2COOH; (3) CH3CH2CH2CH2COOH; CH3CH (OH)COOH; (5) C17H33COOH; (6) CH3CH3COOH
B. Bài tập trắc nghiệm
Bài 1: C5H10O có số lượng đồng phân anđehit có nhánh là?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Đáp án: B
Bài 2: HCHO có tên gọi là?
A. Anđehit fomic B. Metanal C. Fomanđehit D.Tất cả đều đúng
Đáp án: D
Bài 3: CH3CH2CH2CHO có tên gọi là?
A. propan-1-al B. propanal C. butan-1-al D. butanal.
Đáp án: D
Bài 4: Chất CH3–CH2–CH2–CO–CH3 có tên là gì?
A.pentan-4-on B.pentan-4-ol C.pentan-2-on D.pentan-2-ol
Đáp án: C
Bài 5: Tên gọi của CH3-CH (C2H5)CH2-CHO là?
A. 3- Etyl butanal B. 3-Metyl pentanal
C. 3-Metyl butanal-1 D. 3-Etyl butanal
Đáp án: B
Bài 6: Hợp chất sau có tên gọi là:
A. Đimetyl xeton. B. Vinyletyl xeton. C. Etylvinyl xeton. D. Penten-3-ol.
Đáp án: C
Bài 7: Số đồng phân của axit C4H6O2 là?
A. 2 B. 3 C. 4 D.5
Đáp án: C
Bài 8: Trong các đồng phân axit cacboxylic không no, mạch hở có công thức phân tử là C4H6O2. Axit có đồng phân cis-trans là?
A. CH2=CH-CH2COOH. B. CH3CH=CHCOOH
C. CH2=C (CH3)COOH. D. Không chất nào có đồng phân cis-trans.
Đáp án: B
Bài 9: Chất CH3CH (CH3)CH2COOH có tên là gì?
A. Axit 2-metylpropanoic B. Axit 2-metylbutanoic
C. Axit 3-metylbutanoic D. Axit 3-metylbutan-1-oic
Đáp án: C
Bài 10: Tên gọi của axit CH2=C (CH3)COOH là?
A. Axit 2-metylpropenoic B. Axit 2-metyl-propanoic
C. Axit metacrylic D. A, C đều đúng.
Đáp án: D
Bài 11: Cho axit X có công thức cấu tọa CH3CH (CH3)CH2CH2COOH. Tên của X là?
A. Axit 2-metylpentanoic B. Axit 2-metylbutanoic
C. Axit isohexanoic D. Axit 4-metylpentanoic.
Đáp án: D
Bài 12: Công thức nào dưới đây là của axit 2,4-đimetylpentanoic?
A.CH3CH (CH3)CH (CH3)CH2COOH B.CH3CH (CH3)CH2CH (CH3)COOH
C.CH3C (CH3)2CH2CH (CH3)COOH D.CH (CH3)2CH2CH2COOH.
Đáp án: B