Dạng 2: Dạng bài tập Đồng phân, danh pháp của Anken, Ankađien, Ankin - Chuyên đề Hóa 11
A. Bài tập tự luận
Bài 1: Viết các đồng phân cấu tạo và gọi tên anken C5H10.
Bài giải:
Các đồng phân cấu tạo anken của C5H10 là:
+) CH2=CH-CH2CH2-CH3 (pent-1-en)
+) CH3CH=CHCH2-CH3 (pent-2-en)
+) CH2=CH-CH (CH3)-CH3 (3-metylbut-2-en)
+) CH2=C (CH2)CH2-CH3 (2-metylbut-1-en)
+) CH3CH=CH (CH3)-CH3 (2-metylbut-2-en)
Bài 2: Cho các chất: 2-metylbut-1-en (1); 3,3-đimetylbut-1-en (2); 3-metylpent-1-en (3); 3-metylpent-2-en (4); 3-metylbut-2-en (5). Viết công thức cấu tạo của các chất. Những chất nào là đồng phân của nhau?
Bài giải:
(1) CH2=C (CH2)CH2-CH3
(2) CH2=CH-C (CH3)2-CH3
(3) CH2=CH-CH (CH3)CH2-CH3
(4) CH3CH=C (CH3)CH2-CH3
(5) CH2=CH-CH (CH3)-CH3
Trong đó (1) và (5); (2), (3) và (4) là đồng phân của nhau.
Bài 3: Viết các đồng phân ankađien liên hợp của C5H8? Gọi tên các đồng phân đó.
Bài giải:
Các đồng phân liên hợp của C5H8 là:
+) CH2=CH-CH=CH-CH3 (penta-1,3-đien)
+) CH2=C (CH3)-CH=CH2 (2-metylpenta-1,3-đien)
Bài 4: Viết công thức cấu tạo của các chất sau: (1) Buta-1,3-đien, (2) isopren (3) 2,3-đimetylpenta-1,3-đien.
Bài giải:
(1) CH2=CH-CH=CH2;
(2) CH2=C (CH3)-CH=CH2;
(3) CH2=C (CH3)-C (CH3)=CH-CH3
Bài 5: Viết các đồng phân ankin của C4H6 và gọi tên. Cho các đồng phân đó với nước brom dư; hiđro dư (xt lần lượt là Ni) và AgNO3 trong dung dịch NH3 viết phương trình hóa học xảy ra.
Bài giải:
Các đồng phân ankin của C4H6 là:
CH≡C-CH2-CH3 (but-1-in); CH3-C≡C-CH3 (but-2-in)
Phương trình phản ứng:
CH≡C-CH2-CH3 + Br2 → CHBr2-CBr2-CH2-CH3
CH≡C-CH2-CH3 + H2 → CH3-CH2-CH2-CH3
CH≡C-CH2-CH3 + AgNO3 + NH3 → CAg≡C-CH2-CH3 + NH4NO3
CH3-C≡C-CH3+ Br2 → CH3-CBr2-CBr2-CH3
CH3-C≡C-CH3 + H2 → CH3-CH2-CH2-CH3
Bài 6: Viết công thức cấu tạo các ankin có tên sau: (1) iso-butylaxetilen, (2) metyl iso-propylaxetilen, (3) 3-metylpen-1-in, (4) 2,2,5,5-tetrametylhex-3-in, (5) xicl-clopropylaxetilen.
Bài giải:
Công thức cấu tạo các ankin đã cho là:
(1) (CH3)2-CH-CH2-C≡CH
(2) CH3-C≡C-CH (CH3)2
(3) CH≡C-CH (CH3)-CH2-CH3
(4) CH3-C (CH3)2-C≡C-C (CH3)2-CH3
(5)
B. Bài tập trắc nghiệm
Bài 1: Tên theo danh pháp quốc tế của chất (CH3)2CHCH=CHCH3 là?
A.1-Metyl-2-isopropyleten
B.1,1-Đimetylbut-2-en
C. 1-Isopropylpropen
D.4-Metylpent-2-en.
Đáp án: D
Bài 2: Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân anken?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Đáp án: D
Hợp chất C5H10 có 5 đồng phân cấu tạo và 2 đồng phân cis – trans
Bài 3: Anken có đồng phân hình học?
A.Pent-1-en.
B. Pent-2-en.
C. 2-metylbut-2-en.
D. 3-metylbut-1-en.
Đáp án: B
CTCT: CH3CH=CHCH2-CH3
Bài 4: Cho các chất sau:
(1) CH2=CHCH2CH2CH=CH2; (2) CH2=CHCH=CHCH2CH3;
(3) CH3C (CH3)=CHCH2; (4) CH2=CHCH2CH=CH2;
(5) CH3CH2CH=CHCH2CH3; (6) CH3C (CH3)=CH2;
(7) CH3CH2C (CH3)=C (C2H5)CH (CH3)2; (8) CH3CH=CHCH3.
Số chất có đồng phân hình học là:
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Đáp án: A
2,5,7,8
Bài 5: Số đồng phân cấu tạo thuộc loại ankađien ứng với công thức phân tử C5H8 là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Đáp án: B
Bài 6: Ankađien X có công thức cấu tạo: CH3-CH=CH-CH (CH3)-CH=CH2. X có tên thay thế là?
A. 4-metylhexa-2,5-đien
B. 3-metylhexa-1,4-đien
C. 3-metylhexa-2,4-đien
D. A, B, C đều sai.
Đáp án: B
Bài 7: Hợp chất CH3CH=CHC (CH3)2CH=CH2 có tên thay thế là?
A. 4,4-đimetylhexa-2,4-đien
B. 3,3-đimetylhexa-1,4-đien
C. 3,4-đimetylhexa-1,4-đien
D. 4,5-đimetylhexa-2,4-đien.
Đáp án: B
Bài 8: Ankađien Z có tên thay thế: 2,3-đimetylpenta-1,3-đien. Vậy công thức cấu tạo của Z là?
A. CH2=C (CH3)-CH (CH3)-CH=CH2
B. CH2=C (CH3)-C (CH3)=CH-CH3
C. CH2=C=C (CH3)-CH (CH3)-CH2
D. CH2=C (CH3)-CH2-C (CH3)=CH2
Đáp án: B
Bài 9: C5H8 có số đồng phân ankin là?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Đáp án: C
Bài 10: Cho hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo CH≡C-CH (CH3)2 có tên gọi là:
A. 2-metylbutin B. isopropyl axetilen C. 3-metylbut-1-in D. B hoặc C
Đáp án: C
Bài 11: Tên thông thường của hợp chất có công thức: CH3 – C ≡ C – CH3 là?
A. đimetylaxetilen B. but -3 –in C. but -3 –en D. but-2 –in.
Đáp án: A
Bài 12: Cho công thức cấu tạo của hợp chất sau: CH3-C≡C-CH2-C (Cl)(CH3)-CH3?
Tên gọi đúng theo danh pháp IUPAC của hợp chất trên là?
A. 2 - clo - 2 - metylhex - 4 - in.
B. 5 - clo - 5 - metylhex - 2 - in.
C. 2 - metyl - 2 - clohex - 4 - in.
D. 5 - metyl - 5 - clohex - 2 - in.
Đáp án: B
Bài 13: Gọi tên hiđrocacbon có công thức cấu tạo sau:
A. 6,7 - đimetyloct - 4 - in.
B. 2 - isopropylhept - 3 - in.
C. 2,3 - đimetyloct - 4 - in.
D. 6 - isopropylhept - 4 -in.
Đáp án: C
Bài 14: Đimetylaxetilen có tên gọi là?
A. propin B. but-1-in C. but-2-in D. but-2-en
Đáp án: C