Giáo án Địa Lí 8 Bài 40: Thực hành: Đọc lát cắt địa lí tự nhiên tổng hợp
Hoạt động của giáo viên và học sinh | Nội dung |
---|---|
* Hoạt động 1: Cá nhân. Đọc đề bài và yêu cầu phương pháp làm bài. * Hoạt động 2: Cặp bàn. Làm phần a. Xác định vị trí tuyến cắt trên bản đồ (lược đồ)? - Học sinh báo cáo lên bảng. - Học sinh khác nhận xét - Giáo viên chuẩn kiến thức. * Hoạt động 3: Nhóm. Dựa vào Hình 40.1 + Bảng 40.1 sách giáo khoa / trang 138 hãy điền tiếp thông tin vào báng sau: - Nhóm 1+2: Khu núi cao Hoàng Liên Sơn - Nhóm 3+4: Khu cao nguyên Mộc Châu - Nhóm 5+6: Khu đồng bằng Thanh Hóa - Đại diện học sinh các nhóm báo cáo | 1) Xác định tuyến cắt A-B trên lược đồ: - Tuyến cắt chạy theo hướng: Tây Bắc -> Đông Nam - Đi qua những khu vực địa hình: Khu núi cao Hoàng Liên Sơn -> Khu cao nguyên Mộc Châu -> Khu đồng bằng Thanh Hóa. - Độ dài của tuyến cắt: Tỉ lệ 1: 2000000 17,5 cm. 2 = 350 km 2) Đọc lát cắt theo từng thành phần tự nhiên: - Có những loại đá, loại đất, nơi phân bố - Những kiểu rừng và sự phát triển trong những điều kiện tự nhiên khác nhau. |
Khu vực | Núi cao Hoàng Liên Sơn | Khu cao nguyên Mộc Châu | Khu đồng bằng Thanh Hóa |
Địa chất (đá mẹ) | Mắc ma xâm nhập, mắc ma phún xuất | Trầm tích đá vôi | Trầm tích phù sa |
Địa hình | Núi cao trên dưới 3000m | Đồi núi thấp cao trung bình < 1000m | Thấp, bằng phẳng, độ cao trung bình < 50m |
Khí hậu | Ôn đới | Cận nhiệt, nhiệt đới. | Nhiệt đới |
Đất | Mùn núi cao | Feralit trên núi đá vôi | Phù sa trẻ |
Kiểu rừng | Ôn đới | Cận nhiệt -> nhiệt đới. | Ngập mặn ven biển |
Hoạt động của giáo viên và học sinh | Nội dung |
---|---|
* Hoạt động 3: Nhóm. 1) Phân tích biểu đồ T0, lượng mưa của 3 trạm khí tượng Hoàng Liên Sơn, Mộc Châu, Thanh Hóa. - Nhóm 1+2: Khu núi cao Hoàng Liên Sơn - Nhóm 3+4: Khu cao nguyên Mộc Châu - Nhóm 5+6: Khu đồng bằng Thanh Hóa 2) Trình bày sự khác biệt khí hậu trong 3 khu vực trên. - Học sinh báo cáo điền bảng | 3) Phân tích biểu đồ T0, lượng mưa => Rút ra nhận xét: - Phân tích biểu đồ T0, lượng mưa của 3 trạm khí tượng Hoàng Liên Sơn, Mộc Châu, Thanh Hóa => Rút ra nhận xét sự khác nhau về khí hậu ở 3 trạm. |
Khu vực | Núi cao Hoàng Liên Sơn | Cao nguyên Mộc Châu | Đồng bằng Thanh Hóa |
Nhiệt độ Trung bình năm - Thấp nhất - Cao nhất | 12,80C Tháng 1: 7,1 Tháng 6,7,8: 16,4 | 18,50C Tháng 1: 11,8 Tháng 7: 23,1 | 23,60C Tháng 1: 17,40C Tháng 6,7: 28,9 |
Lượng Mưa trung bình - Thấp nhất - Cao nhất | 3553mm Tháng 1: 64 Tháng 7: 680 | 1560mm Tháng 12: 12 Tháng 8: 331 | 1746mm Tháng 1: 25mm Tháng 9: 396 |
Kết luận chung về khí hậu 3 trạm. | T0 thấp lạnh và mưa nhiều quanh năm. | Mùa đông lạnh, ít mưa. Mùa hạ nóng, mưa nhiều. | T0 Trung bình cao. Mùa đông không lạnh lắm, mùa hạ nóng. Mưa nhiều cuối hạ sang thu. |
Hoạt động của giáo viên và học sinh | Nội dung |
---|---|
* Hoạt động 4: Nhóm. Mỗi nhóm tổng hợp đia lí tự nhiên một khu vực và báo cáo. - Nhóm 1+2: Khu núi cao Hoàng Liên Sơn - Nhóm 3+4: Khu sao nguyên Mộc Châu - Nhóm 5+6: Khu đồng bằng Thanh Hóa | 4) Tổng hợp điều kiện địa lí tự nhiên theo 3 khu vực: - Đọc theo từng thành phần tự nhiên: Đá mẹ (địa chất), địa hình, đất, khí hậu, thực vật. |