Giáo án Địa Lí 8 Bài 18: Thực hành: Tìm hiểu Lào và Cam-pu-chia
Quốc gia | Lào | Căm-pu-chia |
---|---|---|
Vị trí- Giới hạn và ý nghĩa | -Diện tích: 236800km2 - Phía bắc giáp Trung Quốc, p. tây giáp Mi-an-ma, phía đông giáp Việt Nam, phía nam giáp Campuchia và Thái Lan => Nằm hoàn toàn trong nội địa. - Liên hệ với các nước khác chủ yếu = đường bộ. Muốn đi = đường biển phải thông qua các cảng biển ở miền Trung Việt Nam (Cửa lò, Vinh, Nghệ An) | Diện tích: 181000km2 - Phía tây giáp Thái Lan, phía bắc giáp Lào, phía đông giáp Việt Nam và phía tây nam giáp biển. - Thuận lợi trong giao lưu với các nước trên thế giới cả = đường biển và đường bộ, đường sông. |
Điều kiện tự nhiên | * Địa hình: Chủ yếu là núi và cao nguyên chiếm 90% diện tích cả nước. Núi chạy theo nhiều hướng, cao nguyên chạy dài từ Bắc-Nam. đồng bằng ở ven sông Mê-kông *Khí hậu: Nhiệt đới gió mùa, chia 2 mùa rõ rệt có 1 mùa mưa và 1 mùa khô * Sông ngòi: Sông Mê-kông với nhiều phụ lưu lớn, nhỏ. => Khí hậu thuận lợi cho cây cối phát triển, tăng trưởng nhanh. sông ngòi có giá trị lớn về thủy lợi, thủy điện, giao thông - Khó khăn: Diện tích đất canh tác ít, mùa khô thiếu nước nghiêm trọng | * Địa hình: Chủ yếu là đồng bằng, chiếm 75% diện tích cả nước. Núi và Cao nguyên bao quanh 3 mặt (Bắc, Tây, Đông) *Khí hậu: Nhiệt đới gió mùa, có 1 mùa mưa và 1 mùa khô * Sông ngòi: Sông Mê-kông, Tông-lê-sap, Biển Hồ => Khí hậu thuận lợi cho trồng trọt, sông ngòi có giá trị lớn về thủy lợi, giao thông và nghề cá. - Khó khăn: Lũ lụt mùa mưa, thiếu nước mùa khô. |
Điều kiện dân cư - xã hội (2002) | - Dân số: 5,5 triệu người - Tỉ lệ gia tăng tự nhiên: 2,3% - Mật độ dân số thấp: 23 người/km2 - Thành phần dân tộc: 50% Lào, 14% Thái, 13% Mông, 23% các dân tộc khác. - Ngôn ngữ phổ biến: Lào. - Tôn giáo: 60% theo đạo Phật, 40% theo các tôn giáo khác. - Tỉ lệ người biết chữ: 56% - Bình quân thu nhập/người: 317USD - Các thành phố lớn: Phnôm-Pênh. - Tỉ lệ dân đô thị thấp: 17% => Khó khăn: Thiếu lao động, lao động có trình độ thấp. Cuộc sống của người dân còn nhiều khó khăn | - Dân số: 12,3 triệu người. - Tỉ lệ gia tăng tự nhiên: 1,7% - Mật độ: 68 người/km2 - Thành phần dân tộc: 90% Khơ-me, 5% Việt, 1%Hoa và 4% Các dân tộc khác. - Ngôn ngữ: Khơ-me. - Tôn giáo: 95% theo đạo Phật, 5% các tôn giáo khác. Tỉ lệ dân biết chữ: 35%. - Thu nhập bình quân /người: 280USD - Thành phố lớn: Viêng chăn, luông pha băng - Tỉ lệ dân thành thị: 16% => Khó khăn: Dân số chưa biết chữ chiếm tỉ lệ lớn, thiếu lao động, lao động cũng có trình độ thấp. Chất lượng cuộc sống của người dân thấp. |
Đặc điểm kinh tế | - Là nước Nông nghiệp + Nông nghiệp chiếm 52,9%: Các sản phẩm chính là: Cà phê, hạt tiêu, lúa gạo, ngô, sa nhân, khai thác gỗ… + Công nghiệp chiếm 22,8%: chưa phát triển, chủ yếu sản xuất Điện, chế biến gỗ, khai thác khoáng sản + Dịch vụ chiếm 24,3% | - Là nước Nông nghiệp + Nông nghiệp chiếm 37,1%: lúa gao, ngô, cao su, thốt nốt… đánh cá… + Công nghiệp chiếm 20,5%: Chưa phát triển, chủ yếu sản xuất xi măng, khai thác kim loại màu, chế biến lương thực thực phẩm. + Dịch vụ chiếm 42,4%: Du lịch phát triển. |