Trang chủ > Lớp 7 > Giải BT Toán 7 VNEN > Toán 7 VNEN Bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ - trang 21

Toán 7 VNEN Bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ - trang 21

Câu 1: (trang 21 toán 7 VNEN tập 1).

a) Điền vào các ô trống trong bảng dưới đây:

Toán 7 VNEN Bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ ảnh 1

b) Đọc kĩ nội dung sau (Sgk trang 21)

c) Điền vào các ô trống trong bảng dưới đây và đối chiếu kết quả với bạn:

Toán 7 VNEN Bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ ảnh 2

Quy ước: x1 = x; x0 = 1 (x≠0)

Trả lời:

a)

Toán 7 VNEN Bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ ảnh 3

c)

Toán 7 VNEN Bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ ảnh 4

Câu 2 trang 22

a) Điền kết quả vào ô trống trong bảng sau:

Phép tínhKết quả
37.32
59.57
211:28
58:55

b) Đọc kĩ nội dung sau (Sgk trang 22)

c) Thực hiện các phép tính sau:

Toán 7 VNEN Bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ ảnh 5

Trả lời:

a)


Toán 7 VNEN Bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ ảnh 6

Câu 3 trang 23

a) Tính rồi so sánh:

Toán 7 VNEN Bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ ảnh 7

b) Đọc kĩ nội dung sau (Sgk trang 23)

c) Thực hiện các phép tính:

Toán 7 VNEN Bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ ảnh 8

Trả lời:

Toán 7 VNEN Bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ ảnh 9

Câu 4 trang 23

a) Thực hiện các hoạt động sau

Em và bạn em hãy cùng tính, so sánh, viết tiếp vào chỗ trống trong bảng sau:

TínhSo sánh
(2.3)2 = …22.32=…(2.3)2…22.32
[ (-0,5). 4]3 = …(-0,5)3.43=…[ (-0,5). 4]3 … (-0,5)3.43

b) Đọc kĩ nội dung sau (Sgk trang 23)

c) Tính:

Toán 7 VNEN Bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ ảnh 10

Trả lời:

a)

TínhSo sánh
(2.3)2 = 3622.32= 36(2.3)2 = 22.32
[ (-0,5). 4]3 = -8(-0,5)3.43= -8[ (-0,5). 4]3 = (-0,5)3.43

c) Tính:

Toán 7 VNEN Bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ ảnh 11

Câu 5 trang 24

a) Em hãy cùng bạn tính, so sánh, điền vào bảng sau:

Toán 7 VNEN Bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ ảnh 12

b) Đọc kĩ nội dung sau (Sgk trang 24)

c) Em tính và đối chiếu kết quả với bạn:

Toán 7 VNEN Bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ ảnh 13

Trả lời:

a)

Toán 7 VNEN Bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ ảnh 14
c) Tính:
Toán 7 VNEN Bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ ảnh 15
C. Hoạt động luyện tập

Câu 1 trang 24.

Tính:

Toán 7 VNEN Bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ ảnh 16

Trả lời:

Toán 7 VNEN Bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ ảnh 17

Câu 2 trang 24.

Tính:

Toán 7 VNEN Bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ ảnh 18

Trả lời:

Toán 7 VNEN Bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ ảnh 19

Câu 3 trang 24.

Câu hỏi: Viết mỗi số dưới dạng một lũy thừa

Trả lời:

Ta có thể viết như sau:
Toán 7 VNEN Bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ ảnh 21

Câu 4 trang 24.

Câu hỏi: Tìm x, biết:

Toán 7 VNEN Bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ ảnh 22

Trả lời:

Toán 7 VNEN Bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ ảnh 23

Câu 5 trang 24.

Câu hỏi: Tính giá trị của các biểu thức sau:

Toán 7 VNEN Bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ ảnh 24

Trả lời:

Toán 7 VNEN Bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ ảnh 25

Câu 6 trang 25

Tính:

Toán 7 VNEN Bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ ảnh 26

Trả lời:

Toán 7 VNEN Bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ ảnh 27

Câu 7 trang 25

Câu hỏi: Viết các số (0,36)8 và (0,216)4 dưới dạng lũy thừa của cơ số 0,6.

Trả lời:

(0,36)8 = (0,6.0,6)8 = [(0,6)2]8 = (0,6)16;

(0,216)4 = (0,6.0,6.0,6)4 = [(0,6)3]4 = (0,6)12.

Câu 8 trang 25

Câu hỏi: Tìm m, n, p, biết:

Toán 7 VNEN Bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ ảnh 28

Trả lời:

Toán 7 VNEN Bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ ảnh 29
D. E. Hoạt động vận dụng & Tìm tòi mở rộng

Câu 1 trang 25.

Câu hỏi: So sánh các cặp số sau:

a) 128 và 812;

b) (-5)39 và (-2)91.

Trả lời:

a) 128 = 122.4 = (122)4 = 1444 và 812 = 83.4 = (83)4 = 5124

Vì 1444 < 5124 nên 128 < 812

b) (-5)39 = (-5)3.13 = [(−5)3]13 = (-125)13 và (-2)91 = (-2)7.13 = [(−2)7]13 = (-128)13

Vì (-125)13 > (-128)13 nên (-5)39 > (-2)91.

Câu 2 trang 25

Câu hỏi: Cho x ∈ Q và x ≠ 0. Viết x16 dưới dạng:

a) Tích của hai lũy thừa;

b) Lũy thừa của x4;

c) Thương của hai lũy thừa.

Trả lời:

a) x16 = x2+14 = x2. x14;

b) x16 = x4.4 = (x4)4;

c) x16 = x18−2 = x18: x2