Trang chủ > Lớp 7 > Giải BT Toán 7 VNEN > Bài 2: Đơn thức - Trang 33 toán 7 VNEN tập 2

Bài 2: Đơn thức - Trang 33 toán 7 VNEN tập 2

A. B. Hoạt động khởi động và hình thành kiến thức

Câu 1. trang 33 toán 7 VNEN tập 2.

a) Cho các biểu thức đại số:

4xy2; 3 – 2y; Bài 2: Đơn thức ảnh 1 ; 10x + y; Bài 2: Đơn thức ảnh 2 ; y; x; 5 (x+ y); Bài 2: Đơn thức ảnh 3 ; 2x2y; -2y

- Hãy sắp xếp các biểu thức đại số đã cho thành hai nhóm vào trong bảng dưới đây:

Nhóm 1. Những biểu thức đại số chứa phép cộng, phép trừ Nhóm 2. Các biểu thức đại số còn lại

- Nhận xét về các biểu thức đại số thuộc nhóm 2.

b) Đọc kĩ nội dung sau (Sgk trang 33)

c) Thực hiện theo yêu cầu

- Đọc các đơn thức sau: 9; Bài 2: Đơn thức ảnh 4

- Bạn Bình viết ba ví dụ về đơn thức như sau: (5 – x)x2; Bài 2: Đơn thức ảnh 5. Hãy kiểm tra xem bạn Bình viết đúng hay chưa? Vì sao?

- Cho một số ví dụ khác về đơn thức.

Bài giải:

a)

Nhóm 1. Những biểu thức đại số chứa phép cộng, phép trừ Nhóm 2. Các biểu thức đại số còn lại

3 – 2y

10x + y

5 (x+ y)

4xy2

Bài 2: Đơn thức ảnh 6
Bài 2: Đơn thức ảnh 7

y

x

Bài 2: Đơn thức ảnh 8

2x2y

-2y

Nhận xét: Biểu thức đại số thuộc nhóm 2 chỉ có phép nhân và lũy thữa hay một số hoặc một biến.

c) Đọc các đơn thức như sau:

+) 9: chín

+) Bài 2: Đơn thức ảnh 9 âm ba phần năm;

+) x: x

+) y: y;

+) Bài 2: Đơn thức ảnh 10 hai x mũ ba y;
+) Bài 2: Đơn thức ảnh 11 âm x, y mũ hai, z mũ năm;
+) Bài 2: Đơn thức ảnh 12: ba phần tư; x mũ ba, y mũ hai, x, z.

- Bạn Bình viết sai vì (5 – x)x2 không phải là một đơn thức vì có phép tính trừ.

- Một số ví dụ: x2y, -3x; Bài 2: Đơn thức ảnh 13

Câu 2. trang 34.

a) Xét đơn thức 10x6y3

- Chỉ ra các biến của đơn thức.

- Nêu số lần có mặt của mỗi biến và dạng xuất hiện của biến đó:

b) Đọc kĩ nội dung sau (Sgk trang 34)

c) Lấy 3 ví dụ về đơn thức thu gọn. Chỉ rõ hệ số và phần biến của mỗi đơn thức đó theo mẫu:

Đơn thức thu gọn Hệ số Phần biến

-3x2y

-3

x2y

d) Chú ý (Sgk trang 34)

Bài giải:

a)

+) Đơn thức 10x6y3 có các biến là: x, y.

+) Biến x, y có mặt một lần và dưới dạng lũy thừa.

c) Ví dụ về đơn thức thu gọn như sau:

Đơn thức thu gọn Hệ số Phần biến

-3x2y

-3

x2y

2y2

2

y2

Bài 2: Đơn thức ảnh 14
Bài 2: Đơn thức ảnh 15

xy

Bài 2: Đơn thức ảnh 16
Bài 2: Đơn thức ảnh 17

xy3z

Câu 3. trang 35.

a) Cho đơn thức 2x5y3z.

- Chỉ ra các biến của đơn thức trên và số mũ tương ứng của biến đó rồi điền vào bảng sau:

Biến Số mũ của biến

Tổng các số mũ của các biến

- Tính tổng các số mũ của các biến trong đơn thức 2x5y3z nói trên.

b) Đọc kĩ nội dung sau (Sgk trang 35)

c) Thực hiện theo yêu cầu

- Xác định bậc của các đơn thức sau: Bài 2: Đơn thức ảnh 18 5x; 0,26; -3yz6

- Viết ba đơn thức (một biến, hai biến, ba biến) có bậc 10.

Bài giải:

a)

Biến Số mũ của biến

x

3

y

5

z

1

Tổng các số mũ của các biến

9

c) Đơn thức:

+) Bài 2: Đơn thức ảnh 19 có bậc là 2 + 1 + 1 = 4.

+) 5x có bậc là 1

+) 0,26 có bậc 0

+) -3yz6 có bậc 1 + 6 = 7.

- Ba đơn thức (một biến, hai biến, ba biến) có bậc 10:

+) Đơn thức một biến có bậc 10: 2x10

+) Đơn thức hai biến có bậc là 10: -3x3y7.

+) Đơn thức ba biến có bậc là 10: 5 x2y6z2.

Câu 4. trang 35.

a) Thực hiện theo yêu cầu

- Nhân hai biểu thức đại số: A = 22015.72020; B = 22020.72015

- Bằng cách tương tự như trên, hãy thảo luận để tìm cách nhân hai đơn thức x2015y2020 và x2020y2015.

b) Đọc kĩ nội dung sau (Sgk trang 36)

c) Thực hiện theo yêu cầu:

- Tìm tích của Bài 2: Đơn thức ảnh 20 và -8xy2.

- Viết mỗi đơn thức 2x2y3(-5)y2x và 5x4y (-2)xy2(-3)x3z thành đơn thức thu gọn:

Bài giải:

a) A. B = 22015.72020. 22020.72015 = (22015. 22020). ( 72020. 72015) = 24035.74035

Tương tự: x2015y2020. x2020y2015 = x4035.y4035.

c) Tích:

+) Bài 2: Đơn thức ảnh 21

+) Viết đơn thức đã cho thành đơn thức thu gọn như sau:

2x2y3(-5)y2x = [2. (-5)]. (x2.x). (y3.y2) = -10x3y5.

5x4y (-2)xy2(-3)x3z = [5. (-2). (-3)] (x4.x. x3). (y. y2). z = 25x8y3z.

C. Hoạt động luyện tập

Câu 1. trang 36. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

a) Bài 2: Đơn thức ảnh 22;

b) 9x2yz;

c) 17,3;

d) Bài 2: Đơn thức ảnh 23

Bài giải:

Trong các biểu thức trên, biểu thức b) c) là đơn thức.

Câu 2. trang 36.

Câu hỏi: Cho biết phần hệ số và phần biến của mỗi đơn thức sau: 2,5x2y; -0,25x2y3

Bài giải:

+) Đơn thức 2,5x2y có hệ số là 2,5 và biến là x2y.

+) Đơn thức -0,25x2y3 có hệ số là -0,25 và biến là x2y3.

Câu 3. trang 36.

Câu hỏi: Tính tích của hai đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được:

a) Bài 2: Đơn thức ảnh 24;

b) Bài 2: Đơn thức ảnh 25

Bài giải:

a) Bài 2: Đơn thức ảnh 26

Đơn thức có bậc là 7

b) Bài 2: Đơn thức ảnh 27

Đơn thức có bậc là 11

Câu 4. trang 36.

Câu hỏi: Điền vào chỗ trống (…) để được kết quả đúng:

Đơn thức Đơn thức thu gọn Bậc của biến x Bậc của đơn thức Hệ số của đơn thức

a) 23zxy (3xy)

b) 4y2x2 Bài 2: Đơn thức ảnh 28

c) 3 (2y)(3y2) (xy)(x2y2)

Bài giải:

Đơn thức Đơn thức thu gọn Bậc của biến x Bậc của đơn thức Hệ số của đơn thức

a) 23zxy (3xy)

24x2y2z

2

5

24

b) 4y2x2 Bài 2: Đơn thức ảnh 28

-2x4y6z2

4

12

-2

c) 3 (2y)(3y2) (xy)(x2y2)

18x3y6

3

9

18

D. Hoạt động vận dụng

Câu 1. trang 37 toán 7 VNEN tập 2.

Viết ba đơn thức thu gọn. Tìm tích của ba đơn thức đó và chỉ rõ hệ số, bậc của đơn thức tích.

Bài giải:

- Ba đơn thức thu gọn: Bài 2: Đơn thức ảnh 29

- Tích của ba đơn thức trên là:

(-6x2yz)( Bài 2: Đơn thức ảnh 30 y3z2) (2xz) = [(-6). (Bài 2: Đơn thức ảnh 30). 2] (x2.x)(y. y3) (z. z2.z) = -4x3y4z4.

- Đơn thức -6x2yz có hệ số là -6 và bậc là 4.

- Đơn thứcBài 2: Đơn thức ảnh 30 y3z2 có hệ số là Bài 2: Đơn thức ảnh 30 và bậc là 5

- Đơn thức 2xz có hệ số là 2 và bậc là 2.

- Đơn thức tích -4x3y4z4 có hệ số là -4 và bậc là 11

Câu 2. trang 37.

Bài toán: Ước tính:

Giả sử gia đình em cần lát một nền nhà có dạng một hình chữ nhật, bằng gạch vuông có cạnh là 4cm.

Hãy đo kích thước nền nhà đó rồi ghi vào ô trống trong bảng sau để ước tính số gạch cần mua (theo mẫu sau):

Chiều rộng (m) Chiều dài (m) Số gạch cần mua (viên)

x

y

Bài 2: Đơn thức ảnh 31

5,5

6,8

Khoảng 234 viên

Bài giải:

Chiều rộng (m) Chiều dài (m) Số gạch cần mua (viên)

x

y

Bài 2: Đơn thức ảnh 31

5,5

6,8

Khoảng 234 viên

3,2

7

140 viên

4

6,5

Khoảng 163 viên