Trang chủ > Lớp 6 > Giải BT Tiếng Anh 6 mới > Skills 1 (phần 1-7 trang 54 SGK TA 6 mới)

Skills 1 (phần 1-7 trang 54 SGK TA 6 mới)

READING

1. Before you read, look at the pictures below and make predictions about the text. Then read and check your ideas. (Trước khi đọc, hãy nhìn vào bức tranh sau đây và dự đoán về bài đọc. Sau đó đọc và kiểm tra ý của em. )

Gợi ý dịch:

1. Vịnh Hạ Long thuộc tỉnh Quảng Ninh. Nó có những hòn đảo và hang động. Đảo được đặt tên theo các vật xung quanh chúng ta! Trong vịnh, bạn có thể nhìn thấy hòn đảo Gà trống Gà mái (hòn Trống Mái), thậm chí là đảo Đầu người. Bạn nên đi thuyền quanh đảo - nó rất cần thiết! Tuần Châu là hòn đảo lớn nhất của Vịnh Hạ Long, ở đó bạn có thể ăn những loại hải sản rất ngon của Việt Nam. Bạn có thể xem múa truyền thống. Bạn có thể được tham gia vào các hoạt động thú vị. Vịnh Hạ Long là 1 kỳ quan thiên nhiên đẹp nhất của đất nước Việt Nam.

2. Huế là thành phố cổ nhất ở khu vực miền Trung Việt Nam. Nó ở gần Đà Nẵng, nhưng thú vị hơn so với Đà Nẵng. Nó còn có một dòng sông nổi tiếng nhất miền Trung Việt - sông Hương. Bạn nên đi 1 chuyến tàu trên dòng sông Hương và bạn nên đến thăm Hoàng Thành. Ở đó bạn có thể thấy các phòng triển lãm, bảo tàng và đền chùa. Đó cũng chính là điểm thu hút lớn nhất của thành cổ Huế. Nhưng nhiều người đến đây chỉ vì mục đích ẩm thực — thức ăn thực sự rất ngon. Trời ở Huế hay mưa, vì thế hãy nhớ luôn mang theo dù!

Dùng TỪ ĐIỂN - ĐOÁN TỪ TRONG NGỮ CẢNH

- Trước khi em tra 1 từ trong từ điển thì hãy cố gắng đoán nghĩa của nó theo ngữ cảnh sử dụng

- Đọc toàn bộ câu. Nhìn vào cả câu trước và câu sau.

- Nhìn vào hình ảnh hoặc bất kì một thông tin nào có thể sẽ giúp em đoán được nghĩa

1. Maybe from a travel guide book.

2. About travel places in Vietnam.

3. It’s about two famous landscapes in the North and the Central of Vietnam, Ha Long Bay and Hue city.

2. Find these words in the passages in 1, then check their meaning. (Tìm các từ này ở đoạn văn trong phần 1. Sau đó cần kiểm tra nghĩa của chúng)

essential (a) absolutely necessary (cần thiết, cốt yếu)

activities (n) state of being active; action (các hoạt động)

attraction (n) attractive quality (điểm thu hút)

cuisine (n) style of cooking (ẩm thực)

3. Read the following sentences. Then tick (√) true (T) or false (F). (Đọc các câu sau. Sau đó đánh dấu (√) chọn sai (F) hoặc đúng (T).

1. (T)2 (F)3. (T) 4. (F) 5. (T)

4. Now answer the following questions. (Bây giờ hãy trả lời các câu hỏi dưới đây)

Gợi ý dịch:

1. Vịnh Hạ Long ở đâu?

2. Bạn cần phải làm gì ở vịnh?

3. Chuyến đi đến Huế là quan trọng nhất là ở phần nào - đến thăm Hoàng Thành hay chuyến đi trên sông Hương?

4. Vì sao tác giả lại nói rằng "Thức ăn ở Huế thực sự rất ngon"?

1. It’s in Quang Ninh province.

2. You must take the boat trip around the islands.

3. The visit to Imperial City.

4. Because many people travel there just for the food.

5. Work in pairs. Make notes about one of the places in the brochure. Use the information in the text and your own ideas. (Làm việc theo từng cặp. Ghi chú về 1 trong các nơi ghi ở tờ bướm. Dùng thông tin trong phần bài đọc và ý riêng của bản thân. )

6. Tell your partner about the place. (Kể cho bạn về nơi chốn đó)

Ha Long BayHue

-it’s Quang Ning province

-it has islands and caves

-Tuan Chau is the biggest island in Ha Long Bay

-The seafood is very good

-It’s the oldest city in Central VietNam.

-It’s also has the most famous river in Central VN.

-You should take a trip on the river

-you must visit the Imperial City.

7. Your friends are visiting your town. Think about what they must and mustn't do while they are there. Role-play the conversation in groups. (Các người bạn của em sắp tới thăm thị trấn của em. Nghĩ về việc họ cần phải làm và không được làm trong khi họ ở đó. Đóng vai đối thoại trong nhóm)

Things they must do/bring (Điều mà họ phải mang/làm): travel on the correct side, bring the sun hat and sun glasses, visit the local pagoda,. ..

Things they mustn’t do/bring (Điều mà họ không được làm/mang): litter on the road (xả rác), pick flower in the public places, burn fire works,. .