Trang chủ > Lớp 6 > Giải BT Tiếng Anh 6 mới > A Closer Look 1 (phần 1 - 6 trang 8 SGK TA 6 mới)

A Closer Look 1 (phần 1 - 6 trang 8 SGK TA 6 mới)

2. Choose a word from the box for each description below. (Chọn 1 từ trong khung thích hợp với miêu tả ở bên dưới)

1. weatherman 2.2. newsreader. 3. remote control
4. MC 5. volume button 6. TV

Gợi ý dịch:

1. weatherman (người thông báo các thông tin về thời tiết): 1 người đàn ông trên đài phát thanh hoặc chương trình truyền hình đưa ra dự báo thời tiết.

2. newsreader (người đọc tin tức): Một ai đó đọc lớn các tin tức trên 1 chương trình tin tức trên đài phát thanh hoặc truyền hình.

3. remote control (điều khiển từ xa): Chúng ta dùng nó để đổi kênh từ 1 khoảng cách.

4. MC (người dẫn chương trình): 1 người giới thiệu cho 1 sự kiện hoặc kênh truyền hình.

5. volume button (nút chỉnh âm lượng): Nó là 1 nút trên tivi để điều chỉnh âm lượng.

6. TV viewer (người xem truyền hình): 1 người xem truyền hình.

3. Game: Divide the class into 4-5 groups. Each group chooses two words from the list below and work out a description for each word. The groups take turns reading the descriptions aloud. The other groups try to guess what word it is. The group with the most correct answers wins. (Trò chơi: Chia lớp thành 4 đến 5 nhóm. Mỗi nhóm chọn hai từ trong danh sách bên dưới sau đó miêu tả mỗi từ. Mỗi nhóm lần lượt đọc to phần miêu tả. Các nhóm khác sẽ cố gắng đoán xem đó là từ gì. Nhóm nào có nhiều câu trả lời đúng hơn sẽ giành thắng. )

Newsreader: Who reads the new TV.

Weatherman. who gives weatherman information on TV, radio

Comedian: Who makes the others laugh by telling jokes or funny stories

TV screen: television display

Sports programme: There are so many kinds of sport activities on it.

Animals programme: Animals are the main characters

TV schedule: Listing date, time and names of TV programmes

4. Listen and repeat the words. (Nghe sau đó nhắc lại các từ dưới đây. )

Bài nghe:

5. Which words in 4 have /ɵ/ and which have /ð/? Listen again and write them in the correct column. (Từ nào ở phần 4 có âm /ɵ/ và từ nào có âm /ð/? Nghe lại và viết chúng vào cột chính xác. )

Bài nghe:

/Ɵ//ð/

Theatre, thanksgiving, earth

Through, anything, both

There, them, neither, weatherman,

Than, feather

6. Tongue Twister. (Câu nói gây líu lưỡi. )

Bài nghe:

Take turns reading the sentence quickly and correctly. (Lần lượt đọc câu nhanh và chính xác. )