Communication (phần 1 - 2 trang 43 SGK TA 6 mới)
1. Game: THINGS WE MIGHT DO IN THE FUTURE (Trò chơi. Các điều mà chúng ta có thể làm được trong tương lai. )
a. Write the following phrases on six small pieces of paper. (Viết các cụm từ dưới đây vào sáu mảnh giấy nhỏ. )
b. Play the game in groups following the instructions. (Chơi trò chơi theo nhóm theo hướng dẫn dưới đây. )
Gợi ý dịch:
Đặt sáu mảnh giấy úp mặt xuống. Lần lượt nhìn vào từng mảnh giấy.
Đọc cụm từ trên nó. Tìm cụm từ phù hợp ở vòng tròn bên dưới.
Đặt câu về tương lai và dùng won’t và might.
Câu đúng: +1 điểm Câu sai: - 1 điểm
Ví dụ:
Trong tương lai, chúng ta sẽ không đi du lịch đến bãi biển, mà chúng ta có thể đi tới Mặt trăng.
2. Class survey: HOMES IN THE FUTURE
a. Read the questions below. Tick (√) ‘Yes' or 'No' (Đọc câu hỏi sau đây. Đánh dấu √ chon Yes hoặc No)
Yes | No | |
Will you live in a hi-tech house? | √ | |
Will your house be in space? | √ | |
Will you have a lot of trees and flowers around your house? | √ | |
Will you have a fridge that can cook your meals? | √ | |
Will you have a robot that can look after your children? | √ | |
Will you have a car to fly into space? | √ |
b. Work in pairs. Use the questions in a to interview your partner. (Làm việc theo đôi. Dùng các câu hỏi ở cột a để phỏng vấn bạn của bạn)
Gợi ý dịch:
Bạn: Chào Nam. Trong tương lai bạn sẽ sống trong 1 căn nhà có công nghệ cao chứ?
Nam: Ừ đúng rồi.
Bạn: Ngôi nhà của bạn sẽ ở trong không gian phải không?
Nam: Ồ không, sẽ không như vậy đâu.
Bạn: Thế nó sẽ ở đâu
Nam: tớ không chắc. Có lẽ nó sẽ ở gần bờ biển.
c. Tell the class about your interview. (Nói cho lớp nghe về cuộc phỏng vấn của em. )
Gợi ý dịch ví dụ:
Trong tương lai, Nam sẽ sống trong 1 ngôi nhà có công nghệ cao. Nó sẽ không ở trong không gian. Nó có lẽ sẽ nằm ở cạnh biển.
Bài trước: A Closer Look 2 (phần 1 - 5 trang 41 - 42 SGK TA 6 mới) Bài tiếp: Skills 1 (phần 1 - 6 trang 44 SGK TA 6 mới)