Trang chủ > Lớp 6 > Giải BT Tiếng Anh 6 mới > Looking Back (phần 1-8 trang 14 SGK TA 6 mới)

Looking Back (phần 1-8 trang 14 SGK TA 6 mới)

Nội dung bài nghe

Play music, do homework, study new words, have a new book, do morning exercise, play badminton, have English lessons, study geography, play sports.

4. Complete the sentences with the present simple. (Hoàn thiện câu với thì hiện tại đơn)

1. comes2. don’t3. walks
4. do5. teaches6. play

Gợi ý dịch

1. Cậu ấy đến từ Đà Nẵng.

2. Bạn có học môn tiếng Anh không? Không, mình không học.

3. Cô ấy đi bộ tới trường với bạn của cô ấy

4. Mình làm bài tập về nhà sau khi kết thúc giờ học.

5. Thầy Võ dạy môn Vật Lý ở trường tôi.

6. Đội bóng chơi bóng vào các ngày thứ Bảy.

5. Complete the sentences with the present continuous. (Hoàn thiện câu với thì hiện tại tiếp diễn)

1. are doing2. are riding3. is... studying
4. is having5. am walking6. is teaching

Gợi ý dịch

1. Họ đang tập luyện môn judo trong phòng tập.

2. Bạn của tôi đang đạp xe tới trường cùng tôi

3. Cậu ấy đang học từ vựng phải không?

4. Thầy Lee đang ăn trưa cùng với học sinh.

5. Mình đang đi bộ đến lớp cùng bạn bè.

6. Cô Hương đang dạy môn Toán.

6. Complete the text with the correct form.... (Hoàn thiện đoạn văn bằng cách chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc. )

1. lives2. is 3. has4. is walking
5. go6. study7. are working8. loves

Gợi ý dịch

Hoàng đang sinh sống trong 1 ngôi nhà nhỏ ở trung tâm làng. Nhà cậu áy gần ngôi trường mới cậu ấy đang học. Cậu ấy ăn sáng vào lúc sáu giờ hàng ngày. Bây giờ cậu ấy đang đi bộ tới trường cùng với bạn của cậu ấy. Họ cùng nhau đi học mỗi ngày. Hoàng và bạn của cậu ấy đang học lớp 6 ở trường Trung học Cơ sở An Sơn. Tuần này họ làm 1 dự án về khu phố họ đang ở. Hoàng yêu ngôi trường mới của cậu ấy.

COMMUNICATION

7. Match the question with the correct answers. (Chọn câu trả lời thích hợp cho câu hỏi)

b-g d-fe-a h-c

8. Now role-play the question and answers with a partner. (Đóng vai người đặt câu hỏi và câu trả lời với một người bạn của bạn)

Gợi ý dịch

Đóng vai người đưa ra câu hỏi và câu trả lời với bạn

Đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về trường học.

Nói về các điều cố định hoặc thường xuyên diễn ra

Nói về các điều đang diễn ra.

Gợi ý:

1. Where is your school?

My school is in Hanoi city.

2. How many students are your school?

There are about 400 students in my school.

3. How often do you go to library?

Sometimes.

4. What do you do in your free time?

I always read books in my free time.

5. What are you doing?

I am doing Math homework.