A Closer Look 2 (phần 1 - 5 trang 29 - 30 SGK TA 6 mới)
Gợi ý dịch:
Mai: Các bức hình thật là đẹp! Bạn đã từng đến thăm các nơi này chưa?
Tom: Rồi, mình đã từng đến hầu hết các nơi đó. Đây là Rio de Janeiro. Nó là 1 thành phố thú vị nhưng nhiều khi rất nóng.
Mai: Thời tiết ở đó có nóng hơn ở Sydney không?
Tom: Có! Sydney không quá nóng. Tớ đã từng đến bãi biển ở đó nhiều lần cùng với gia đình. Chúng là những thành phố sạch và đẹp nhất trên thế giới.
Mai: Đây là London phải không? Thời tiết tệ nhỉ!
Tom: Vâng, chúng mình từng đến đó 2 lần.
2. Put the verbs in brackets into the present perfect. (Chia các động từ trong ngoặc đơn thành thì hiện tại hoàn thành. )
1. has been | 2. has been | 3. has visited | 4. has been | 5. hasn’t been |
Gợi ý dịch:
1. Tom đã từng đến Sydney, Rio de Janeiro và London
2. Gia đình từng đến các bãi biển ở Sydney nhiều lần.
3. Tom đã đến thăm London 2 lần rồi.
4. Anh trai của anh ấy đã tới thành phố New York rồi.
5. Nhưng anh ấy chưa từng tới đấy.
3. Put the verbs in brackets in the correct form. (Chia các động từ trong ngoặc đơn theo dạng đúng của chúng. )
1. have you seen have seen | 2. go | |
3. have never been | 4. clean | |
5. takes | 6. has eaten |
Gợi ý dịch:
1. Have you seen High School Musical?
2. Cậu đã từng xem phim High School Musical chưa?
3. I have seen it many times.
4. Vâng, mình thích nó lắm. Mình đã xem nó nhiều lần rồi.
5. Mình thường đi ngủ rất trễ.
6. Mình chưa bao giờ lên tivi cả.
7. Họ lau chùi xe mỗi tuần.
8. Thu thường đi xe buýt tới trường.
9. Chị gái mình thích nhà hàng đó và đã ăn tại đó nhiều lần rồi.
4. Look at Tom's webpage. Tell a partner what he has done this week. (Nhìn vào trang web của Tom. Nói cho 1 người bạn về các việc mà Tom đã làm tuần này. )
- He has read a book.
- He has eaten ‘pho’.
- He has got an A+ mark in the exam.
- He has played football.
- He has washed his dog.
5. Class survey (Khảo sát trong lớp học. )
Gợi ý dịch:
Đi vòng quanh lớp hỏi các câu hỏi khảo sát. Tìm ra:
- 1 điều mà mọi người đã từng làm.
- 1 điều mà chưa ai làm.
Câu hỏi:
1. Cậu đã từng hát karaoke chưa?
2. Cậu đã từng nói chuyện điện thoại trong một giờ chưa?
3. Cậu đã từng lên truyền hình chưa?
4. Cậu đã từng ăn kem vào mùa đông chưa?
5. Cậu đã từng có 1 con thú nuôi chưa?
6. Cậu đã từng nói chuyện với 1 người bản địa nói tiếng Anh chưa?
Yes (√) | No (x) | |
1. Have you ever sung karaoke? 2. Have you ever talked on the phone for one hour? 3. Have you ever been on TV? 4. Have you ever eaten ice cream in winter? 5. Have you ever had a pet? 6. Have you ever talked to a native speaker of English? |