A Closer Look 2 (phần 1-7 trang 9-10 SGK TA 6)
Gợi ý:
Phong: Oh, someone’s knocking at the door.
Phong's mum: Hi, Vy. You’re early. Phong’s having breakfast.
Phong: And you’re wearing the new uniform Duy. You look smart!
5. Complete the sentences with the correct.... (Hoàn thiện các câu dưới đây với dạng đúng của động từ)
1. am not playing | 2. are studying | 3. are not doing | 4. am having | 5. are riding |
Gợi ý dịch
1. Bây giờ tôi không chơi đá bóng . Tôi đang mệt.
2. Shh! Họ đang học bài trong thư viện.
3. Phong và Vy hiện không làm bài tập về nhà của họ.
4. Bây giờ mình đang có tiết học tiếng Anh với thầy Lee.
5. Vy, Phong và Duy đang đạp xe đạp tới trường.
6. Choose the correct tense of the verbs. (Chọn dạng đúng thì của động từ)
1. are having | 2. wears | 3. starts | 4. is watching | 5. are skipping |
Gợi ý dịch
1. Gia đình mình đang ăn tối.
2. Mai mặc bộ đồng phục vào các ngày thứ 2 và thứ 7.
3. Ngày 05 tháng 9 bắt đầu năm học mới ở Việt Nam.
4. Dương đang xem Ice Age trên video ngay bây giờ.
5. Nhìn kìa! Các bạn nữ đang chơi nhảy dây trên sân trường.
7. Read Vy’s e-mail to her friend. (Đọc email của Vy cho bạn của cô ấy)
Gợi ý dịch
Chào Trang.
Cậu có khỏe không? Đây là tuần đâu tiên tớ học ở ngôi trường mới của tớ. Bây giờ tớ đang làm bài tập về nhà ở trong thư viện. Tớ có nhiều bài tập lắm!
Tớ có nhiều người bạn mới và họ rất tốt với tớ. Tớ học các môn: Khoa học, Toán, dĩ nhiên có cả tiếng Anh nữa.
Tớ có đồng phục mới, nhưng tớ không mặc nó mỗi ngày (chỉ mặc vào thứ 2 và thứ 7). Tớ học vào buổi sáng. Vào buổi chiều, tớ chơi thể thao trong sân trường và đọc sách trong thư viện. Trường mới của cậu trông thế nào? Cậu có học các môn học giống tớ không? Cậu có chơi cầu lông cùng với bạn bè không?
Trường học bắt đầu vào thứ 2 tới. Giờ cũng muộn rồi. Tớ phải về nhà đây.
Viết thư cho tớ sớm nhé.
Thân, Vy
a. Underline things that often happen or are fixed. ... (Gạch dưới các việc hay xảy ra hoặc luôn luon xảy ra. Gạch dưới việc đang xảy ra. )
Things that often happen or are fixed | Things are happening |
have lots to do have lots of friends study many subjects have a uniform don’t wear have lessonsread books do sports school starts | doing my homework |
b. Compare Vy’s first week with yours. (So sánh tuần đầu của Vy với của bản thân em)
Me | Vy |
wear uniform every day | wear uniform on Monkays and Saturdays |
have lessons in the afternoon | have lessons in the morning |
do homework at home | do homework in the libray |