Trang chủ > Lớp 6 > Giải BT Tiếng Anh 6 mới > A Closer Look 1 (phần 1 -8 trang 28-29 SGK TA 6)

A Closer Look 1 (phần 1 -8 trang 28-29 SGK TA 6)

2. Create word webs. (Tạo mạng lưới từ)

- long/short: tail, leg, arms, hair

- big/small: ears, feet, head, hands, eyes, nose

- black/blonde/curly/straight: hair, fur

- chubby: cheeks, face

- round/long: face

PRONUNCIATION

3. Listen and repeat. (Nghe sau đó lặp lại)

Bài nghe:

picnic: (n) dã ngoạiblack: (a) đen
biscuits: (n) bánh quybig: (a) to, lớn
blonde: (a) vàngpatient: (a) kiên nhẫn

4. Listen and circle the words you hear. ( (Nghe sau đó khoanh tròn các từ mà em nghe được. )

Bài nghe:

A Closer Look 1 (phần 1 -8 trang 28-29 SGK Tiếng Anh 6 mới) ảnh 1

Nội dung của bài nghe:

1. We often play badminton in the afternoon.

2. Are you singing in that band?

3. Her ponytail is so cute!

4. He has a brown nose.

5. Let’s have another picnic this weekend!

6. She’s got such a pretty daughter.

Gợi ý dịch:

1. Chúng mình thường chơi đánh cầu lông vào buổi chiều.

2. Cậu có hát trong ban nhạc đó không?

3. Kiểu tóc đuôi ngựa của cô ấy trông rất dễ thương!

4. Cậu ấy có 1 cái mũi màu nâu.

5. Cuối tuần này hãy tổ chức 1 bữa ăn ngoài trời!

6. Cô ấy có 1 cô con gái thật xinh đẹp.

5. Listen. Then practise the chant. Notice the rhythm. (Nghe sau đó hát lại. Chú ý âm điệu. )

Bài nghe:

A Closer Look 1 (phần 1 -8 trang 28-29 SGK Tiếng Anh 6 mới) ảnh 2

Gợi ý dịch:

Chúng mình đang đi dã ngoại

Chúng mình đang đi dã ngoại

Vui! Vui! Vui!

Chúng mình mang theo vài cái bánh quy.

Chúng mình mang theo vài cái bánh quy.

Yum! Yum! Yum!

Chúng mình đang chơi cùng nhau.

Chúng mình đang chơi cùng nhau.

Hurrah! Hurrah! Hurrah!

Grammar

6. Look at the cover page of 4Teen magazine.... (Quan sát trang bìa của tạp chí 4Teen sau đó đặt câu. )

1. Does the girl have short hair?

No, she doesn’t.

2. Does Harry Potter have big eyes?

Yes, he does.

3. The dog has a long tail.

4. And you, do you have a round face?

Yes, I do. / No, I don’t.

7. Phuc, Duong and Mai are talking about.... (Phúc, Dương, Mai đang nói về các bạn thân nhất của họ. Nghe sau đó nốì. )

Bài nghe:

Phúc: cDương: aMai: b

Nội dung bài nghe:

- Hi, my name’s Phuc. My best friend has a round face and short hair. He isn’t very tall but he is kind and funny. I like him because he often makes me laugh.

- Hello, I’m Duong. My best friend is Lucas. He has a brown nose. He is friendly! I like him because he’s always beside me.

- Hi, my name’s Mai. My best friend has short curly hair. She is kind. She writes poems for me, and she always listens to my stories.

Gợi ý dịch:

- Xin chào, Mình tên là Phúc. Người bạn tốt nhất của mình có mái tóc ngắn và khuôn mặt tròn. Anh ấy không cao lắm nhưng anh ấy là người vui tính và tử tế. Mình thích anh ấy vì anh ấy hay làm tôi cười.

- Xin chào, mình tên là Dương. Lucas là người bạn tốt nhất của mình. Cậu ấy có 1 cái mũi màu nâu. Cậu ấy thân thiện! Mình thích cậu ấy vì cậu ấy luôn bên cạnh mình.

- Xin chào, mình là Mai. Người bạn thân nhất của mình có mái tóc xoăn và ngắn. Cô ấy rất tốt bụng. Cô ấy viết thơ cho mình, và cô ấy luôn lắng nghe tôi kể chuyện.

8. What are the missing words? Write is or has. .... (Các từ bị thiếu là các từ nào? Viết "is" hoặc "has". Nghe lại sau đó kiểm tra câu trả lời của em. )

Bài nghe:

(1). has(2). is (3). has
(4). is (5). has(6). is
A Closer Look 1 (phần 1 -8 trang 28-29 SGK Tiếng Anh 6 mới) ảnh 3

Gợi ý dịch:

A. Bạn thân của mình có 1 mái tóc ngắn và gương mặt tròn. Cậu ấy không cao lắm nhưng cậu ấy vui tính và tốt bụng. Mình thích cậu ấy bởi vì cậu ấy thường làm mình cười.

B. Lucas là bạn thân của mình. Nó có cái mũi màu nâu. Nó rất thân thiện! Mình thích nó vì nó luôn ở bên cạnh mình.

C. Bạn thân của mình có mái tóc dài và xoăn. Cô ấy thật tốt bụng. Cô ấy viết các bài thơ cho mình, và cô ấy luôn lắng nghe những câu chuyện mình kể.