Looking Back (phần 1 - 5 trang 46 SGK TA 6 mới)
1. Using the words in the box, write the correct word under each picture. (Dùng các từ có trong khung để viết từ chính xác bên dưới bức tranh. )
a robot | b automatic dishwasher |
c wireless TV | d automatic washing machine |
e hi-tech fridge | f. smart lock |
2. Think about what the appliances will do in the future. (Nghĩ về các thiết bị sẽ làm gì trong tương lai. )
robot | Clean our house, wash our clothes |
automatic washing machine | Wash clothes and dry them |
wireless TV | Surf the Internet, watch interesing programme |
super car | Start without the key |
smart clock | Say the time |
automatic dishwasher | Wash and dry dishes |
3. Complete the sentences with will or won't (Hoàn thành các câu với "will" và "won’t") (Hoàn thiện các câu với "won’t" và "will")
1. won’t | 2. will | 3. will | 4. won’t | 5. will | 6. won’t |
Gợi ý dịch:
1. Mai là Chủ nhật, vì vậy tôi sẽ không dậy sớm.
2. Ngày mai khi mình gặp Tom, mình sẽ mời cậu ấy tới tham dự bữa tiệc của mình.
3. Cậu phải gặp Anna. Tớ chắc rằng bạn sẽ thích cô ấy.
4. Chúng ta sẽ không bắt đầu bữa tối cho tới khi Jack đến.
5. Mình sẽ gọi cho bạn khi mình từ trường trở về nhà.
6. Tony sẽ không thi đỗ kỳ thi của anh ta. Anh ấy không học hành gì cả.
4. Complete the sentences with might or might not (Hoàn thiện các câu với "mightn’t" hoặc "might") (Hoàn thiện các câu với "mightn’t" hoặc "might" )
1. might | 2. might | 3. might not |
4. might not | 5. might; might |
Gợi ý dịch:
1. Mình vẫn không chắc sẽ đi đâu vào ngày lễ. Có lẽ mình sẽ đi Đà lạt.
2. Thời tiết không được tốt. Nó có lẽ sẽ có mưa vào buổi trưa nay.
3. Có lẽ không có 1 cuộc họp vào hôm thứ Sáu bởi vì giáo viên bị bệnh.
4. Ann có lẽ sẽ không tới tham dự bữa tiệc tối nay bởi vì cô ấy rất bận.
5. Phong đang nghĩ về việc anh ấy sẽ làm gì vào hôm Chủ nhật. Anh ấy có lẽ sẽ đi tới câu lạc bộ judo hoặc anh ấy sẽ ở nhà và học môn tiếng Anh.
5. Work in pairs. Using the information in 2 ask and answer the questions. (Làm việc theo đôi. Dùng thông tin để hỏi sau đó trả lời câu hỏi. )
1. A: Will robots clean your house in the future? (Trong tương lai người máy sẽ lau nhà của bạn không? )
B: Yes, they will. (Có).
2. A: Will super cars run on water in the future? (Trong tương lai sẽ có siêu xe chạy bằng nước có phải không? )
B: No, they won’t. (Không).