A Closer Look 1 (phần 1-7 trang 60-61 SGK TA 6 mới)
2. Work in groups. Label the pictures with the words in 1. (Làm việc theo từng nhóm. Đặt tên các bức tranh với các từ trong phần 1 sao cho phù hợp)
1 - b. | 2 - i. | 3 - d. | 4 - J. | 5 - f. | |
6 - g. | 7 - h. | 8 - e. | 9 - k. | 10 - c. | 11 - a. |
3. Match the verbs with the suitable nouns. (Nối các danh từ với động từ thích hợp)
1. cook special food | 7. plant trees |
2. go to a pagoda | 8. make a wish |
3. give lucky money | 9. hang a calendar |
4. visit relative | 10. watch fireworks |
5. clean furniture | 11. do the shopping |
6. decorate our house | 12. buy peach blossom |
4. Write the phrases you have formed in 3. The first one is an example. (Viết các cụm từ mà bạn đã tạo được trong phần 3)
1. cook special food | 7. plant trees |
2. go to a pagoda | 8. make a wish |
3. give lucky money | 9. hang a calendar |
4. visit relative | 10. watch fireworks |
5. clean furniture | 11. do the shopping |
6. decorate our house | 12. buy peach blossom |
5. Listen and repeat the words. (Nghe sau đó lặp lại các từ dưới đây. )
Bài nghe:
celebrate (kỷ niệm, mừng) | school (trường học) |
special (đặc biệt) | she (cô ấy) |
shopping (mua sắm) | spring (mùa xuân) |
blossoms (hoa) | should (nên) |
summer (mùa hè) | wish (ao ước) |
rice (cơm, gạo) | rubbish (rác) |
6. Listen to the sentences and tick (√) which has /ʃ/ and which has /s/. (Các từ nào có âm /ʃ/ và từ nào có âm /s/, nghe 1 lần nữa và đặt chúng vào cột phù hợp. )
Bài nghe:
/∫/ | /s/ | ||
1 | We come home every summer | √ | |
2 | We should leave early | √ | |
3 | I will make a wish | √ | |
4 | I’m second in my class | √ | |
5 | My mother goes shopping every day | √ | |
6 | This is small garden | √ | |
7 | Spring is coming | √ |
7. Listen and practise reading the short poem. Pay attention to the sounds /ʃ/ and /s/. (Nghe sau đó thực hành đọc bài thơ ngắn bằng tiếng Anh. Chú ý đến âm /s/ và /ʃ/. )
Bài nghe:
Gợi ý dịch:
Mùa xuân đang đến!
Tết đang đến!
Cô ấy bán hoa đào.
Má cô ấy bừng sáng.
Mắt cô ấy cười.
Nụ cười cô ấy ngại ngùng.
Cô ấy bán hoa đào.